Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 30 - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 30 - Đinh Thị Hương Thảo

* PP kiểm tra, đánh giá

- HS thực hiện yêu cầu vào bảng con.

- HS khác nhận xét.

- GV nhận xét, đánh giá.

* PP trực tiếp

- GV giới thiệu, ghi tên bài.

* PP luyện tập, thực hành

- HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài vào vở.

- ở mỗi phần a, b - 4 HS lên bảng làm bài, nêu cách thực hiện phép tính.

- HS khác nhận xét, bổ sung.

 - GV nhận xét, lưu ý thêm nếu cần.

 

doc 10 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 30 - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Luyện tập
Tuần : 30
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Củng cố về cộng có các số có đến năm chữ số (có nhớ)
Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng con 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ 
Đặt tính rồi tính :
34769 + 4306
67194 + 20943
34769
 67194
 + 4306
+ 20943
39175
 88137
* PP kiểm tra, đánh giá
- HS thực hiện yêu cầu vào bảng con.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính (theo mẫu).
a)
 63548
 52379
 29107
 93959
+ 19256
+ 38421
+ 34693
+ 6041
 82804
 90800
 63800
100000
b)
 23154
46215
53028
 21357
+ 31028
 + 4702
+ 18436
+ 4208
 17209
19360
 9127
 919
 71391
 70277
 80591
 26584
* PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- ở mỗi phần a, b - 4 HS lên bảng làm bài, nêu cách thực hiện phép tính.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
 - GV nhận xét, lưu ý thêm nếu cần.
Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó đó.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật đó là:
3 ´ 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật đó là:
( 6+ 3) ´ 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
6 ´ 3 = 18 (cm2)
Đáp số: 18 cm2.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng.
- HS nhận xét, nêu cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm .
Bài 3: Nêu bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt sau:
Con :
Mẹ : 
=> Bài toán:
Con hái được 17kg chè, mẹ hái được số chè gấp 3 lần của con. Hỏi cả hai mẹ con hái được bao nhiêu kilôgam chè?
Bài giải
Mẹ hái được số ki-lôgam chè là:
17 ´ 3 = 51 (kg)
Cả hai mẹ con hái được số ki-lô-gam chè là:
17 + 51 = 68 (kg)
Đáp số : 68kg chè.
- 1 HS đọc yêu cầu, GV vè sơ đồ lên bảng.
- HS nêu đề bài toán.
- HS khác nhận xét.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS chữa miệng.
- HS nhận xét, bổ sung .
- GV nhận xét.
2’
C. Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
- HS nhắc lại.
- GV nhận xét, dặn dò.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Phếp trừ trong phạm vi 10 000
Tuần : 30
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
Củng cố về giải toán bằng phép trừ, về quan hệ giữa tuần lễ và ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ, thước kẻ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
4769 - 3306
7194 - 948
4769
 7194
 - 3306
- 948
 1463
6246
* Pp kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài.
- HS thực hiện yêu cầu vào bảng con.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn thực hiện phép trừ 85674 - 58329
85674 – 58329 = ?
- Muốn trừ 2 số có nhiều chữ số, ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ lần lượt từ phải sang trái.
 85 674
 - 58 329
 27345
*áp dụng tính: 76554 - 34673
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính
 92896
- 65748
 27148
 73581
- 36029
 37552
 59372
- 53814
 5558
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 63780
- 18546
 45234
 91462
- 53406
 38056
 49283
- 5765
 43518
* PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
* PP trực quan, nêu vấn đề
- GV nêu phép tính và yêu cầu HS tính kết quả.
- HS nêu cách tính rồi đặt tính và ghi kết quả tính trên bảng lớp.
- GV nêu phép tính, HS làm vào bảng con.
- HS khác nhận xét, nêu cách đặt tình và thực hiện phép tính.
- GV nhận xét.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS làm vào bảng con, gắn bảng.
- HS khác nhận xét, nêu cách thực hiện phép tính.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS làm vào bảng con, gắn bảng.
- HS khác nhận xét, nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 3: Một quãng đường dài 25 850 m., trong đó có 9850 m đương đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu mét đường chưa trải nhựa?
Bài giải
Quãng đường chưa được trải nhựa dài là:
25 850 – 9850 = 16000 (m)
Đáp số: 250 m đường
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm vào bảng phụ, gắn bảng.
- HS khác nhận xét. 
- GV nhận xét, chấm điểm.
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số
- GV nhận xét, dặn dò .
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Tiền Việt Nam
Tuần : 30
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nhận biết các tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng và 100 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ
Các tờ giấy bạc trên và các tờ giấy bạc khác đã học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Lan mua 3 cái bút, mỗi cái giá 2500đồng, Lan đưa cô bán hàng 9000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Lan bao nhiêu tiền?
Bài giải
Lan mua 3 cái bút hết số tiền là:
2500 ´ 3 = 7500 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại Lan số tiền là:
9000 – 7500 = 1500 (đồng)
Đáp số : 1500 đồng
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài.
- HS làm ra nháp.
- 1 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu các tờ giấy bạc : 20000đồng, 50000đồng và 100000đồng
- Màu sắc của mỗi tờ giấy bạc khác nhau.
- Dòng chữ “hai mơi nghìn đồng” và số 20 000
- Dòng chữ “năm mươi nghìn đồng” và số 50 000
- Dòng chữ “một trăm nghìn đồng” và số 100 000.
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền
a. 10 000đồng + 20000đồng + 20000đồng = 50000 đồng
b. 10000đồng+ 20000 đồng + 50000 đồng + 10000đồng = 90 000 đồng
c. 10000đồng + 20000đồng + 50000đồng + 10000đồng = 90000đồng
đ. 10000đồng+ 2000đồng + 500đồng + 2000đồng = 14500đồng
Bài 2: Mẹ mua cho Lan một chiếc cặp sách giá 15 000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Bài giải
 Mẹ mua cặp sách và quần áo hết số tiền là:
15 000 + 25 000= 40 000 (đồng)
Cô bán hàng trả lại mẹ số tiền là:
50 000 - 40 000 = 10 000 (đồng)
ĐS: 10 000 đồng
* PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở.
* PP trực quan, nêu vấn đề
- GV giới thiệu, HS quan sát kĩ 2 mặt của từng tờ giấy bạc và nhận xét.
* PP luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét. - GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm vàp bảng phụ, gắn bảng.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
Bài 3: Mỗi quyển vở giá 1 200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng
Số cuốn vở
1 quyển
2 quyển
3 quyển
4 quyển
Thành tiền
1200đồng
2400đồng
3600đồng
4800đồng
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, khái quát.
Bài 4 
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Tổng số tiền
Số các tờ giấy bạc
10000đồng
20000 đồng
50000 đồng
80000 đồng
1
1
1
90000 đồng
2
1
1
70000 đồng
1
1
100000 đồng
2
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Dặn dò: Vận dụng khi giải toán
- GV nhận xét, dặn dò. 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Luyện tập
Tuần : 30
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
Củng cố về trừ các số có đến 5 chữ số, về giải toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
4’
A. Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại đặc điểm các tờ giấy bạc đã học
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu yêu cầu, HS thực hiện.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
34’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính nhẩm
* Hướng dẫn thực hành tính nhẩm
9000 – 5000 = ?
Nhẩm: 9 chục nghìn - 5 chục nghìn = 4 chục nghìn
Vậy: 90000 - 50000 = 40000
* Ví dụ 2: 100000 - 40000 =?
Nhẩm: 10 chục nghìn - 4 chục nghìn = 6 chục nghìn
Vậy 100000 - 40000 = 60000
80000 - 50000 = 30000 70000 - 60000 = 10000
100000 - 40000 = 60000 100000 - 70000 = 30.000
* PP trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài.
* PP luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV nêu phép tính và yêu cầu cần tính nhẩm.
- HS nêu cách tính nhẩm rồi tính và ghi kết quả tính trên bảng lớp.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
81981 – 45245
 81981
- 45245
 36736
86296- 74951
 86296
- 74951
 11345
93644 - 26107
 93644
- 26107
 67537
65900 - 245
 65900
- 245
 65655
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS làm vào bảng con, gắn bảng.
- HS khác nhận xét , nêu cách tính.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 3: Tóm tắt
Có: 23560 l
Bán: 21800 l
Còn : ... l ?. 
Bài giải
Trại nuôi ong còn lại số lít mật ong là:
23560 – 21800 = 1760 ( l)
đáp số: 1760 lít mật ong
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng.
- HS khác nhận xét, bổ sung. 
- GV nhận xét.
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
?2659 – 23154 = 69505
Đáp án C. (9)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK.
- HS chữa miệng.
- GV nhận xét, hướng dẫn thêm nếu cần.
1’
B. Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại cách tính diện tích hình vuông và hình chữ nhật
- Học thuộc để tính đúng
- HS nhắc lại.
- GV nhận xét, dặn dò. 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Luyện tập chung
Tuần : 30
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100000.
- Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính và bài toán rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Thước kẻ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
5’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính:
 16754 + 1978 80126 + 17666 16521 - 8456
 16754
 80126
 16521
+ 1978
+ 17666
- 8456
 17732
 97802
 8065
* PP kiểm tra, đánh giá
- GV nêu phép tính.
- HS làm vào vở nháp.
- 3 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
33’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính nhẩm:
a) 40000 + 30000 + 20000 = 90000
 40000 + (30000 + 20000) = 90000
b) 60000 - 20000 - 10000 = 30000
 60000 - (20000 + 10000) = 30000
* PP trực tiêp
- GV giới thiệu, ghi tên bài.
* PP luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở. 
- 2 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
 - GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
 35820
+ 25079
 60899
 92684
- 45326
 47358
 57370
- 6821
 50549
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở. 
- 3 HS làm vào bảng con, gắn bảng.
- HS khác nhận xét, nêu cách đặt tính và tính.
- HS khác nhận xét.
 - GV nhận xét.
Bài 3: 
Xuân Phương : 68700 cây
Xuân Hòa nhiều hơn X Phương : 5200 cây Xuân Mai ít hơn X Hòa : 4500 cây Xuân Mai : ........ cây ?
Bài giải
Số cây xã Xuân Hòa có là:
68700 + 5200 = 73900 (cây)
Số cây xã Xuân Mai có là:
73900 - 4500 = 69400 (cây)
Đáp số: 69400cây
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm vào bảng phụ, gắn bảng.
- HS khác nhận xét .
- GV nhận xét.
Bài 4 : Mua 5 com pa phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 3 cái như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
Số tiền mua mỗi com pa là:
10000 : 5 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 3 com pa như thế là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)
Đáp số: 6000 đồng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS chữa miệng.
- HS khác nhận xét .
- GV nhận xét.
1’
C. Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò. 
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_30_dinh_thi_huong_thao.doc