I.MỤC TIÊU:
- Biết xem lịch (BT1). Biết tên gọi các tháng và số ngày của mỗi tháng trong năm (BT2)
- Biết dùng com pa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước (BT 3)
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 21 I.MỤC TIÊU: - Ôn về cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000 (BT1). - Ôn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ và giải toán bằng hai phép tính (BT2, 3). Ôn về ngày tháng, năm (BT4)*HSKG làm thêm BT5. - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 22. Bài1: Đặt tính rồi tính: a) Y/C HS tự làm và nêu cách tính. - Gọi 2HS lên chữa bài; lớp nhận xét. Bài2: Tìm x: a) x + 2002 = 2010 b) x – 725 = 2015 - x là số gì chưa biết? - Y/C HS làm vào vở, GV chấm bài. - Gọi 2 em lên bảng chữa bài. Bài 3: - Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán, GV HD tóm tắt và giải. Tóm tắt: 864m Đã sửa ? m - Gọi HS chữa bài, lớp nhận xét. Bài 4: Số? a) Em sinh ngày tháng năm nào, tháng đó có ngày. b) Hiện nay đang là tháng . Tháng này có ngày. - Y/C HS trả lời theo nhóm 2. - Gọi HS trả lời trước lớp. *HSKG: Bài 5: Đố vui: - Y/C HS trao đổi nhóm đôi tìm số thích hợp viết vào dấu (?). Giải thích vì sao? - GV KL: Số 20 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc câu lệnh. - HS làm vào vở. 2 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - HS trả lời. - HS làm bài vào vở; 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét bài bạn. - HS đọc đề, tóm tắt và giải. 1 em lên bagnr chữa bài; Lớp đổi vở kiểm tra bài nhau. - HS trao đổi làm bài. - Nhận xét bài bạn. - HS trao đổi tìm quy luật và tìm số thích hợp? - Lắng nghe. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Củng cố cách cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000. - Tìm thành phần chưa biết cđa phÐp tÝnh và giải toán có lời văn. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. Bài 1. Đặt tính rồi tính : a) 2384 + 3819; 4508 - 2736; b) 9275 - 3428; 6584 - 2629 Bài 2. Tìm x: a) x + 1245 = 3853 c) x - 2384 = 1465 b) x + 2038 = 6194 d) 6843 - x = 2918 Bài 3. Trong kho có 9576 kg thóc. Buổi sáng chuyển đi 2500 kg, buổi chiều chuyển đi 2750 kg. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg thóc? *HSKG: Làm thêm bài tập sau: Bài 4. Tìm tổng và hiệu của số nhỏ nhất có bốn chữ số đều là số lẻ và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Bµi 5: Tìm y: 1000 - y = 499 + 5000 56 : y = 2918 y + 4980 = 1000 – 529 y x 8 = 15 + 9 y : 5 = 3 (dư 4) 1068 : x = 5 (dư 3) y x 9 – 25 = 29 y – 376 x 2 = 9854 - Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và làm. - Chấm vài em và chữa bài. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương các em giỏi. - Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS làm vở. 2 em lên bảng. HS làm vào vở, 2 em chữa bài ở bảng - HS đọc đề, phân tích và giải vào vở. - HS trao đổi và làm bài vào vở. Số nhỏ nhất có bốn chữ số đều là số lẻ: 1111 Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: 1023 Tổng của hai số trên là: 1111 + 1023 = 2134 Hiệu của hai số trên là: 1111 - 1023 = 88 - Nghe và thực hiện. ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 22 I.MỤC TIÊU: - Biết xem lịch (BT1). Biết tên gọi các tháng và số ngày của mỗi tháng trong năm (BT2) - Biết dùng com pa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước (BT 3) - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 27, 28. Bài1: Xem lịch: - YC HS xem và trao đổi kết quả theo nhóm 2. GV HD thêm cho HS yếu. - Gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả. Bài 2: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: - Y/C HS tự làm bài vào vở; - Gọi HS nêu kết quả. GV KL : Mỗi năm có 12 tháng. Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Bài3: Vẽ hình theo các bước sau: - Y/C HS đọc lại các bước và vẽ vào vở. GV theo dõi và HD thêm. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc đề. - HS xem, trao đổi với bạn và ghi kết quả vào vở. - HS nối tiếp trả lời. - HS đọc câu lệnh. - HS thực hiện vào vở. - Nhắc lại. - HS đọc đề, lớp đọc thầm. - HS đọc HD và vẽ vào vở sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: