Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 22

Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 22

I.MỤC TIÊU:

- Biết xem lịch (BT1). Biết tên gọi các tháng và số ngày của mỗi tháng trong năm (BT2)

- Biết dùng com pa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước (BT 3)

- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.

 

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 21
I.MỤC TIÊU:
- Ôn về cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000 (BT1).
- Ôn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ và giải toán bằng hai phép tính (BT2, 3). Ôn về ngày tháng, năm (BT4)*HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 22.
Bài1: Đặt tính rồi tính:
a) Y/C HS tự làm và nêu cách tính.
- Gọi 2HS lên chữa bài; lớp nhận xét.
Bài2: Tìm x:
a) x + 2002 = 2010
b) x – 725 = 2015
- x là số gì chưa biết?
- Y/C HS làm vào vở, GV chấm bài. 
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài. 
Bài 3: - Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán, GV HD tóm tắt và giải.
Tóm tắt: 864m 
 Đã sửa ? m
- Gọi HS chữa bài, lớp nhận xét.
Bài 4: Số?
a) Em sinh ngày  tháng  năm  nào, tháng đó có  ngày.
b) Hiện nay đang là tháng  . Tháng này có  ngày.
- Y/C HS trả lời theo nhóm 2. 
- Gọi HS trả lời trước lớp.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi tìm số thích hợp viết vào dấu (?). Giải thích vì sao?
- GV KL: Số 20
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc câu lệnh.
- HS làm vào vở. 2 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS trả lời.
- HS làm bài vào vở; 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét bài bạn.
- HS đọc đề, tóm tắt và giải. 1 em lên bagnr chữa bài; Lớp đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS trao đổi làm bài.
- Nhận xét bài bạn.
- HS trao đổi tìm quy luật và tìm số thích hợp?
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cách cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000. 
- Tìm thành phần chưa biết cđa phÐp tÝnh và giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 2384 + 3819; 4508 - 2736; 
b) 9275 - 3428; 6584 - 2629
Bài 2. Tìm x:
a) x + 1245 = 3853 c) x - 2384 = 1465
b) x + 2038 = 6194 d) 6843 - x = 2918
Bài 3. Trong kho có 9576 kg thóc. Buổi sáng chuyển đi 2500 kg, buổi chiều chuyển đi 2750 kg. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg thóc?
*HSKG: Làm thêm bài tập sau:
Bài 4. Tìm tổng và hiệu của số nhỏ nhất có bốn chữ số đều là số lẻ và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Bµi 5: Tìm y:
1000 - y = 499 + 5000 56 : y = 2918
y + 4980 = 1000 – 529 y x 8 = 15 + 9
y : 5 = 3 (dư 4) 1068 : x = 5 (dư 3)
y x 9 – 25 = 29 y – 376 x 2 = 9854
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và làm.
- Chấm vài em và chữa bài.
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tuyên dương các em giỏi.
- Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS làm vở. 2 em lên bảng.
HS làm vào vở, 2 em chữa bài ở bảng
- HS đọc đề, phân tích và giải vào vở.
- HS trao đổi và làm bài vào vở.
 Số nhỏ nhất có bốn chữ số đều là số lẻ: 1111
 Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: 1023
 Tổng của hai số trên là: 
 1111 + 1023 = 2134
 Hiệu của hai số trên là: 
 1111 - 1023 = 88
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 22
I.MỤC TIÊU:
- Biết xem lịch (BT1). Biết tên gọi các tháng và số ngày của mỗi tháng trong năm (BT2)
- Biết dùng com pa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước (BT 3) 
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 27, 28.
Bài1: Xem lịch:
- YC HS xem và trao đổi kết quả theo nhóm 2. GV HD thêm cho HS yếu.
- Gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
Bài 2: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 
- Y/C HS tự làm bài vào vở; 
- Gọi HS nêu kết quả. GV KL : 
Mỗi năm có 12 tháng. Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. 
Bài3: Vẽ hình theo các bước sau:
- Y/C HS đọc lại các bước và vẽ vào vở.
GV theo dõi và HD thêm.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- HS xem, trao đổi với bạn và ghi kết quả vào vở.
- HS nối tiếp trả lời.
- HS đọc câu lệnh.
- HS thực hiện vào vở.
- Nhắc lại.
- HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- HS đọc HD và vẽ vào vở sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_on_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_22.doc