Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 25 đến tuần 30

Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 25 đến tuần 30

ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 24

I.MỤC TIÊU:

- Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã (BT1, 2, 4).

- Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút (BT3). *HSKG làm thêm BT5.

- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 15 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 25 đến tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 24
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã (BT1, 2, 4).
- Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút (BT3). *HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 43, 44.
Bài1: Nối số viết bằng chữ số La Mã với cách đọc số đó:
- Y/C HS tự làm vào vở, 1 em lên bảng chữa bài; lớp nhận xét.
 Bài 2: Số?
- Y/C HS tự làm sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau, GV nhận xét.
Bài 3: Xem đồng hồ:
- GV đưa mô hình đồng hồ như SGK; Gọi HS đọc giờ đúng.
Bài 4: Viết các số VIII, V, IX, IV, XI, X
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Y/C HS tự làm, GV chấm một số bài.
- Gọi 2 em lên chữa bài. Lớp nhận xét.
*HSKG: Bài 4: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV KL: 
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc câu lệnh.
- HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài; Lớp đổi vở kiểm tra bài nhau.
- Quan sát mô hình và đọc giờ đúng.
- HS đọc câu lệnh.
- Tự làm bài, 2 em chữa bài ở bảng. Lớp nhận xét.
- HS trao đổi làm bài.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số. 
- Rèn luyện kĩ năng giải toán.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. 
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 2545 x 2; 3027 x 3; 1386 x 2; 1027 x 5
b) 1565 : 5; 3639 : 3; 9684 : 4; 1578 : 3
Bài 2. a) Hãy viết các số III, V, VII, X, IX, VIII, XV, XI, XXI theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Tính : I + V + X + XVI + XIX =
 XXI - XIV + VIII = 
Bài 3. Một cái sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 102 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó ?
*HSKG: làm thêm bài tập sau:
Bài 4. Cho tích 1234 x 3
a. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 1 đơn vị thì tích thay đổi thế nào?
b. Nếu giảm thừa số thứ hai đi 1 đơn vị thì tích thay đổi thế nào?
Đáp án bài 4 : a) 1234 x 3 = 3702
b) Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 1 đơn vị thì tích tăng thêm 1 lần thừa số thứ nhất : 1234 x (3 + 1) = 1234 x 3 + 1234
c) Nếu giảm thừa số thứ hai đi 1 đơn vị thì tích giảm đi 1 lần thừa số thứ nhất : 1234 x (3 - 1) = 1234 x 3 - 1234
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS làm vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.
- HS đọc đề, xác định dạng toán, tóm tắt và giải vào vở.
Chiều dài của sân vận động là: 
102 x 3 = 306 (m)
Chu vi sân vận động đó là : 
(306 + 102) x 2= 816 (m)
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 25
I.MỤC TIÊU:
- Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút (BT1, 2, 3, 4). 
- Biết thời điểm làm công viếc hàng ngày của HS.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 51, 52.
Bài1: Điền vào chỗ chấm (theo mẫu):
- YC HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài trước lớp. GV nhận xét.
Bài 2: Nối (theo mẫu): 
- HD tương tự BT1.
Bài3: Xem tranh rồi điền giờ thích hợp:
- HD mẫu tranh a.
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm vào vở các tranh còn lại.
- Gọi HS đọc kết quả, lớp nhận xét.
- GV KL.
Bài4: - Y/C HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài, lớp nhận xét.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: 
Sơn đi từ nhà đến sân chơi bóng là: 25 phút.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS thực hiện vào vở.
- Theo dõi mẫu.
- Trao đổi nhóm đôi làm bài vào vở.
- HS đọc kết quả.
- Tự làm bài.
- Theo nhóm đôi trả lời.
- HS nghe và thực hiện.
Tuần 26
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 25
I.MỤC TIÊU:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị (BT1, 2, 3).*HSKG làm thêm BT4.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 53, 54.
Bài1: - Gọi HS đọc đề. Lớp đọc thầm.
- GV HD phân tích bài toán, xác định dạng toán.
- Y/C HS tự làm vào vở, 1 em lên bảng chữa bài; lớp nhận xét.
Bài 2: - HD tương tự.
Bài 3: HS tự làm. GV chấm một số bài.
*HSKG: Bài 4: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV chữa bài: 
Số nam có trong mỗi nhóm là:
9 : 3 = 3 (người)
 Số nữ có trong mỗi nhóm là:
5 – 3 = 2 (người)
Số nữ có trong 6 nhóm là:
2 x 6 = 12 (người)
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề. Lớp đọc thầm.
- HS phân tích bài toán theo HD.
- HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài; Lớp đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS trao đổi làm bài.
- Chữa bài vào vở nếu sai.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kĩ năng giải “bài toán liên quan đến rút về đơn vị”
- Rèn kĩ năng viết và tính giá trị của biểu thức. 
- GD học sinh tính cẩn thận, chính xác.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a. 45 chia cho 5 nhân với 7.
b. 236 nhân với 2 trừ đi 195.
c. 1535 chia cho 5 cộng với 976.
d. 2562 chia cho 3 nhân với 4.
Bài 2. Lan mua 6 con tem hết 4800 đồng. Hỏi nếu Lan mua 9 con tem thì hết bao nhiêu tiền ?
Bài 3. Có 450 kg thóc chứa đều trong 9 bao. Hỏi mỗi bao chứa bao nhiêu kg thóc?
*HSKG: làm thêm bài tập sau:
Bài 4. Một quầy hàng tạp hoá có 9 thùng ly. Sau khi bán đi 450 cái ly thì quầy hàng còn lại 6 thùng ly. Hỏi trước khi bán quầy hàng có bao nhiêu cái ly ?
- GV chữa bài: 
Số thùng ly quầy hàng bán là :
9 - 6 = 3 (thùng)
Số cái ly trong một thùng là :
450 : 3 = 150 (cái)
Trước khi bán quầy hàng có số cái ly là : 150 x 9 = 1350 (cái)
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc câu lệnh.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 4 em lên bảng làm.
- HS đọc đề, xác định dạng toán, tóm tắt và giải vào vở.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 26
I.MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học. 
- Biết cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ. (BT1, 2, 3); *HSKG làm thêm BT4.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 59, 60.
Bài1: Xem tranh rồi viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
- HD mẫu: a) Mua 5 quả bóng bay phải trả số tiền là: 1000 x 5 = 5000 (đồng)
- YC HS tự làm các bài còn lại.
- Gọi HS đọc bài trước lớp. GV nhận xét.
Bài 2: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- HD phân tích bài toán và giải vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- GV chữa bài:
Bạn Thông mua 2 quyển vở hết số tiền là:
3500 x 2 = 7000 (đồng)
Bạn Thông đã mua vở và bút hết số tiền là
7000 + 2500 = 9500 (đồng)
Bài3: Xem tranh rồi viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
- HD mẫu câu a.
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm vào vở các câu còn lại.
- Gọi HS đọc kết quả, lớp nhận xét.
- GV KL.
*HSKG: Bài 4: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV KL.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- Theo dõi mẫu.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- HS phân tích bài toán và giải vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- Theo dõi mẫu.
- Trao đổi nhóm đôi làm bài vào vở.
- HS đọc kết quả.
- Tự làm bài.
- HS nghe và thực hiện.
Tuần 27
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 26
I.MỤC TIÊU:
- Biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản (BT1, 2, 3).*HSKG làm thêm BT4.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 61, 62, 63.
Bài1: - Gọi HS đọc đề. Lớp đọc thầm.
- Y/C HS tự làm vào vở, nối tiếp đọc kết quả; lớp nhận xét. GV KL.
Bài 2: - HD tương tự.
Bài 3: HS tự làm. GV chấm một số bài.
*HSKG: Bài 4: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV chữa bài: 
 Môn 
Lớp
Bơi
Đá cầu
Cờ vua
3A
7
8
6
3B
6
9
4
3C
4
10
8
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề. Lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở sau đó nối tiếp đọc kết quả.
- HS làm bài. Lớp nhận xét.
- HS làm bài vào vở. 
- HS trao đổi làm bài.
- Chữa bài vào vở nếu sai.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu.
- Giải toán có lời văn liên quan đến tiền tệ.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán. 
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết  ... 10234 = 99998
X = 99998 – 10234
X = 89764
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS tự nhẩm và nêu kết quả.
- Hs nêu cách tìm số liền trước và số liền sau của một số.
- HS đọc đề, xác định dạng toán, tóm tắt và giải vào vở.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 28
I.MỤC TIÊU:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000. (BT1, 2)
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số (BT3).
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (BT4). *HSKG làm thêm BT5.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 77.
Bài1: >, <, =?
- YC HS tự làm bài.
- Gọi 2HS lên chữa bài. GV nhận xét.
Bài 2: Viết các số 38567; 58367; 83756; 67538:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Gọi HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Bài3: Khoanh vào số lớn nhất:
40506 ; 46500 ; 50046 ; 45060
- Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng lớp, - GV KL.
Bài4: Đặt tính rồi tính:
- Y/ C HS tự làm bài sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau; GV chấm một số em.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV chữa bài: Số đó là: 90000
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS nêu yêu cầu.
- Tự làm bài. 2 em chữa bài ở bảng.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- HS làm bài và đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- HS nghe và thực hiện.
Tuần 29
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 28
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết số đo diện tích và làm tính, giải toán có số đo diện tích (BT1, 2, 3, 4).*HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 78, 79.
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Viết 
Đọc 
6cm2
sáu xăng – ti – mét vuông
1305cm2
mười nghìn hai trăm linh năm xăng- ti – mét vuông
25014cm2
- YC HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc bài trước lớp. GV nhận xét.
Bài 2: Tính (theo mẫu).
- Gọi HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm: 
- HS trao đổi làm bài. GV nhận xét.
Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng.
- HD lớp nhận xét. GV KL.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV chữa bài: Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- Theo dõi mẫu.
- HS làm bài cá nhân.
- HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- HS làm bài và đọc kết quả, lớp nhận xét.
- HS đọc đề, phân tích bài toán.
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố khái niệm về diện tích.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán. 
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
a)9899 .... 10 101 b) 56 411 .... 47 899
c)25 378 ... 25 377 
d) 32 456 ... 32 460 + 5
Bài 2. a) Tìm số lớn nhất trong các số : 65 678 ; 34 180 ; 65 786 ; 59 889
 b) Tìm số bé nhất trong các số : 82 413 ; 49 878 ; 91 678 ; 68 768
*HSKG: làm thêm bài tập sau:
Bài 4. Lấy các chữ số 1 ; 2 ; 3 làm chữ số hàng chục. Hãy viết các số có hai chữ số sao cho :
a) Chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục.
b) Chữ số hàng đơn vị gấp ba chữ số hàng chục.
Đáp án bài 4 : a) Các chữ số gấp đôi các chữ số 1 ; 2 ; 3 lần lượt là :
2 (2 x 1 = 2) ; 4 ( 2 x 2 = 4) ; 6 (2 x 3 = 6)
Vậy các số phải tìm là : 12 ; 24 ; 36.
b) a) Các chữ số gấp ba các chữ số 1 ; 2 ; 3 lần lượt là :
3 (3 x 1 = 3) ; 6 ( 2 x 3 = 6) ; 9 (3 x 3 = 9)
Vậy các số phải tìm là : 13 ; 26 ; 39. 
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS tự làm và nêu kết quả.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 29
I.MỤC TIÊU:
- Biết tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. (BT1, 2, 3)*HSKG làm thêm BT4.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 84, 85.
Bài1: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm.
- YC HS tự làm bài.
- Gọi 1HS lên chữa bài. GV nhận xét chốt quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 2: - Gọi HS đọc đề.
- Y/C HS nêu quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- Gọi HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Bài3: - HD tương tự BT2. GV chấm một số em.
*HSKG: Bài 4: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV chữa bài: Hình B có diện tích lớn nhất (162cm2).
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề. Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
- Tự làm bài. 1 em chữa bài ở bảng.
- HS đọc đề.
- Nêu quy tắc.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- HS nghe và thực hiện.
Tuần 30
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 29
I.MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình vuông(BT1, 2).
- Biết cộng các số trong phạm vi 100000. (BT3)
- Biết giải toán có lời văn bằng hai phép tính*HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 85, 86.
Bài 1: Tính diện tích hình vuông cạnh 9cm.
- YC HS nêu quy tắc tính diện tích hình vuông và làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS chữa bài. GV nhận xét.
Bài 2: - Y/C HS tự làm bài. GV chấm.
- GV chữa bài:
Cạnh miếng bìa hình vuông là: 32 : 4 = 8cm
Diện tích miếng bìa đó là: 8 x 8 = 64 (cm2)
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. GV nhận xét.
Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng.
- HD lớp nhận xét. GV KL.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV chữa bài: 
Số bé nhất có 5 chữ số là: 10000.
Số liền sau của số đó là: 10001.
Số liền trước của số đó là: 9999.
Tổng của nó là: 10001 + 9999 = 20000
Hiệu của nó là: 10001 – 9999 = 2
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông và giải vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- HS tự làm.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS đọc đề, phân tích bài toán.
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố các quy tắc tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN, hình vuông theo đơn vị là cm2.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán. 
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 7cm.
b) Tính diện tích hình vuông có cạnh là 8cm.
Bài 2. Một hình vuông có chu vi 28 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
*HSKG: làm thêm bài tập sau:
Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 42cm và chu vi gấp 7 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đáp án bài 4 : 
 Chiều rộng của hình chữ nhật là : 
 42 : 7 = 6 (cm)
 Nửa chu vi hình chữ nhật là : 
 42 : 2 = 21 (cm)
 Chiều dài của hình chữ nhât là : 
 21 - 6 = 15 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là : 
 15 6 = 90 (cm2)
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS tự làm và nêu kết quả.
- HS làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 30
I.MỤC TIÊU:
- Biết cộng, trừ các số có đến 5 chữ số. (BT1, 3)
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật (BT2, 4)*HSKG làm thêm BT5.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 91, 92.
Bài1: Tính:
a) 26175 b) 63083
 + 12737 + 25476
 45039 7174
 . ..
- YC HS tự làm bài.
- Gọi 2HS lên chữa bài. GV nhận xét .
Bài 2: - Gọi HS đọc đề.
- Y/C HS nêu quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- Gọi HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Bài3: - HD tương tự BT1. GV chấm một số em.
Bài4: - HS tự làm.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV chữa bài: Số đó là: 22010.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Tự làm bài. 2 em chữa bài ở bảng.
- HS đọc đề.
- Nêu quy tắc.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- HS nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_on_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_25_den_tuan_30.doc