Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 33

Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 33

1. Giới thiệu bài:

- GV nêu mục tiêu tiết học.

2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận.

Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức:

a)45688: 4 + 34848 b)12106 x 6 - 58 417

c) 51111 - 42714: 7 d) 126: 6: 3

Bài 2. Cô giáo mua 7 hộp bánh, mỗi hộp có 12 cái bánh. Số bánh này chia hết cho các bạn trong lớp, mỗi bạn được 3 cái bánh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn?

Bài 3. May 8 bộ quần áo như nhauhết 24 m vải. Hỏi có 65 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?

 

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 32
I.MỤC TIÊU:
- Ôn về ngày tháng (BT1); Biết tính giá trị của biểu thức. (BT2); Tìm thành phần chưa biết của phép tính (BT3)
- Biết giải toán có lời văn (BT 4); *HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 107.
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
- YC HS làm vào vở. GV theo dõi HD thêm cho HS yếu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm. GV nhận xét.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 1342 x 4 + 3257 ; b) 21758 + 12708 : 4
- Y/C HS tự làm bài. 2 em chữa bài.
- GV nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Bài 3: Tìm x: 
- Y/C HS nêu cách tìm số hạng, thừa số chưa biết.
Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- GVHD: +Tìm cạnh viên gạch hình vuông
+ Tìm diện tích viên gạch hình vuông.
+ Tìm diện tích hình chữ nhật.
- Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng.
- GV chấm một số em, nhận xét.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: HS nêu miệng.
- GV chữa bài: 
+ Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98765
+ Thương của số đó với 5 là: 
 98765 : 5 = 19753
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở, 2 em làm bảng.
- Nêu cách tìm số hạng, thừa số
- HS đọc đề, phân tích bài toán.
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Giải toán liên quan đến rút về đơn vị. 
- Tính giá trị của biểu thức số.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức :
a)45688 : 4 + 34848 b)12106 x 6 - 58 417
c) 51111 - 42714 : 7 d) 126 : 6 : 3 
Bài 2. Cô giáo mua 7 hộp bánh, mỗi hộp có 12 cái bánh. Số bánh này chia hết cho các bạn trong lớp, mỗi bạn được 3 cái bánh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn ?
Bài 3. May 8 bộ quần áo như nhau hết 24 m vải. Hỏi có 65 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
* HS KG : làm thêm BT sau:
Bài 4. Có 96 viên kẹo chia đều thành 8 gói, lấy 5 gói kẹo chia cho các bạn gái, số kẹo còn lại chia cho các bạn trai. Hỏi các bạn trai nhận được bao nhiêu viên kẹo? 
Đáp án: Số kẹo trong mỗi gói là:
 96 : 8 = 12 (viên)
 Số kẹo chia cho các bạn gái là : 
 12 5 = 60 (viên)
 Số kẹo chia cho các bạn trai là : 
 96 - 60 = 36 (viên)
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS tự làm và đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS tự làm. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 33
I.MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 100000 (BT1).
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000 (BT2).
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000 (BT3); Biết xem đồng hồ (BT4)
- Giải được bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị (BT 5).
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 114.
Bài1: Viết vào ô trống:
- YC HS tự làm bài. Củng cố cách đọc, viết số.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Y/C HS làm vào vở. Gọi 2 HS lên chữa bài, lớp nhận xét.
Bài3: - HS nêu cách so sánh.
- Y/C HS đổi vở kiểm tra bài nhau.
Bài 4: - Gọi HS nêu miệng, lớp nhận xét.
Bài 5: Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán.
- Y/C HS làm vào vở, 1 em chữa bài.
- GV chấm một số em nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Tự làm bài. 2 em chữa bài ở bảng.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- Nêu quy tắc.
- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu miệng kết quả.
- HS đọc đề, tóm tắt và giải vào vở. Lớp nhận xét.
- HS nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_on_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_33.doc