1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận.
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức:
a)45688: 4 + 34848 b)12106 x 6 - 58 417
c) 51111 - 42714: 7 d) 126: 6: 3
Bài 2. Cô giáo mua 7 hộp bánh, mỗi hộp có 12 cái bánh. Số bánh này chia hết cho các bạn trong lớp, mỗi bạn được 3 cái bánh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn?
Bài 3. May 8 bộ quần áo như nhauhết 24 m vải. Hỏi có 65 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 32 I.MỤC TIÊU: - Ôn về ngày tháng (BT1); Biết tính giá trị của biểu thức. (BT2); Tìm thành phần chưa biết của phép tính (BT3) - Biết giải toán có lời văn (BT 4); *HSKG làm thêm BT5. - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 107. Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: - YC HS làm vào vở. GV theo dõi HD thêm cho HS yếu. - Gọi 2 HS lên bảng làm. GV nhận xét. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 1342 x 4 + 3257 ; b) 21758 + 12708 : 4 - Y/C HS tự làm bài. 2 em chữa bài. - GV nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. Bài 3: Tìm x: - Y/C HS nêu cách tìm số hạng, thừa số chưa biết. Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm. - GVHD: +Tìm cạnh viên gạch hình vuông + Tìm diện tích viên gạch hình vuông. + Tìm diện tích hình chữ nhật. - Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng. - GV chấm một số em, nhận xét. *HSKG: Bài 5: Đố vui: HS nêu miệng. - GV chữa bài: + Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98765 + Thương của số đó với 5 là: 98765 : 5 = 19753 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc đề. - HS làm bài vào vở. - 2 HS làm. - HS làm bài cá nhân. - 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét. - HS làm vào vở, 2 em làm bảng. - Nêu cách tìm số hạng, thừa số - HS đọc đề, phân tích bài toán. - HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm. - HS trao đổi nhóm đôi trả lời. - Lắng nghe. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Giải toán liên quan đến rút về đơn vị. - Tính giá trị của biểu thức số. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức : a)45688 : 4 + 34848 b)12106 x 6 - 58 417 c) 51111 - 42714 : 7 d) 126 : 6 : 3 Bài 2. Cô giáo mua 7 hộp bánh, mỗi hộp có 12 cái bánh. Số bánh này chia hết cho các bạn trong lớp, mỗi bạn được 3 cái bánh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn ? Bài 3. May 8 bộ quần áo như nhau hết 24 m vải. Hỏi có 65 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải? * HS KG : làm thêm BT sau: Bài 4. Có 96 viên kẹo chia đều thành 8 gói, lấy 5 gói kẹo chia cho các bạn gái, số kẹo còn lại chia cho các bạn trai. Hỏi các bạn trai nhận được bao nhiêu viên kẹo? Đáp án: Số kẹo trong mỗi gói là: 96 : 8 = 12 (viên) Số kẹo chia cho các bạn gái là : 12 5 = 60 (viên) Số kẹo chia cho các bạn trai là : 96 - 60 = 36 (viên) 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm. - HS tự làm và đổi vở kiểm tra bài nhau. - HS tự làm. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. - HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. - Nghe và thực hiện. ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 33 I.MỤC TIÊU: - Đọc, viết được các số trong phạm vi 100000 (BT1). - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000 (BT2). - Biết so sánh các số trong phạm vi 100000 (BT3); Biết xem đồng hồ (BT4) - Giải được bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị (BT 5). - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 114. Bài1: Viết vào ô trống: - YC HS tự làm bài. Củng cố cách đọc, viết số. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Y/C HS làm vào vở. Gọi 2 HS lên chữa bài, lớp nhận xét. Bài3: - HS nêu cách so sánh. - Y/C HS đổi vở kiểm tra bài nhau. Bài 4: - Gọi HS nêu miệng, lớp nhận xét. Bài 5: Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán. - Y/C HS làm vào vở, 1 em chữa bài. - GV chấm một số em nhận xét. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - Tự làm bài. 2 em chữa bài ở bảng. - HS làm bài cá nhân vào vở. - Nêu quy tắc. - HS làm bài cá nhân. - HS nêu miệng kết quả. - HS đọc đề, tóm tắt và giải vào vở. Lớp nhận xét. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: