1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
54 762 + 6144; 8391 - 825;
4568: 6; 48328: 8
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5m 25cm = . cm; b) 4km 50m = . m
c)4kg700g = .g; d)5giờ 45 phút =. phút
Bài 3. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 34 I.MỤC TIÊU: - Biết làm tính với các đơn vị đo khối lượng (BT1); Biết tính giá trị của biểu thức. (BT2); Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học (BT3, 4).*HSKG làm thêm BT5. - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 123. Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: - YC HS trao đổi nhóm đôi làm vào vở. - Gọi HS nêu miệng kết quả. GV KL : a) Quả đu đủ cân nặng 800 gam. b) Quả dứa cân nặng 400 gam. c) Quả đu đủ nặng hơn quả dứa 400 gam. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: - Y/C HS tự làm bài. 2 em chữa bài. - GV nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. Bài 3: - Y/C HS nêu kết quả. GV nhận xét. Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm. - GVHD: +Tìm nửa chu vi hình chữ nhật. + Tìm chiều dài hình chữ nhật. + Tìm chu vi hình vuông. + Tìm diện tích hình chữ nhật. - Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng. - GV chấm một số em, nhận xét. *HSKG: Bài 5: Đố vui: HS nêu miệng. - GV chữa bài: 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc đề. - HS làm bài vào vở. - 3 trả lời. - HS làm bài cá nhân. - 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét. - HS làm vào vở, 2 em làm bảng. - HS đọc đề, phân tích bài toán. - HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm. - HS trao đổi nhóm đôi trả lời. - Lắng nghe. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Ôn luyện các phép tính trong phạm vi 100 000. - Tính được chu vi và diện tích các hình chữ nhật, hình vuông. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. Bài 1. Đặt tính rồi tính: 54 762 + 6144 ; 8391 - 825 ; 4568 : 6 ; 48328 : 8 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5m 25cm = .... cm; b) 4km 50m = .... m c)4kg700g = ...g; d)5giờ 45 phút =... phút Bài 3. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4. An mua thước hết 4500 đồng, mua bút hết 2200 đồng. An đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền. *HS KG : làm thêm BT sau: Bài 5. An nghĩ ra một số. Nếu lấy số đó trừ đi 5, được bao nhiêu lại chia cho 6 thì được số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi số An nghĩ là số nào? Đáp án: Gọi số An nghĩ là x. 10 là số nhỏ nhất có hai chữ số Theo bài ra ta có: (x - 5) : 6 = 10 x - 5 = 10 6 x – 5 = 60 x = 60 + 5 x = 65 Vậy số An nghĩ là số 65. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm. - HS tự làm và đổi vở kiểm tra bài nhau. - HS đọc đề, xác định dạng toán. - HS làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. - HS làm vào vở. - HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. - Nghe và thực hiện. ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 35 I.MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết số có đến năm chữ số; tìm số liền trước, liền sau của 1 số (BT1) - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000 (BT2). - Biết tìm số bé nhất, số lớn nhất và biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút (BT3, 4); Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị (BT5). - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 131. Bài 1: - Y/C HS tự làm, nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Y/C HS làm vào vở. Gọi 2 HS lên chữa bài, lớp nhận xét. Bài 3, 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: - Y/C HS đổi vở kiểm tra bài nhau. Bài 4: Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán. - Y/C HS làm vào vở, 1 em chữa bài. - GV chấm một số em nhận xét. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS làm bài cá nhân vào vở. - Trả lời. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa bài. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài; nêu miệng kết quả. - HS đọc đề, tóm tắt và giải vào vở. Lớp nhận xét. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: