1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận.
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a)86 448: 6 + 6534 b)13 108 7 - 45672
Bài 2. Tìm x:
a) 67868 + x = 78096 b) x: 8 = 12003
Bài 3. Một trường tiểu học có 2475 học sinh, trong đó học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh toàn trường là 18 học sinh. Hỏi số HS giỏi củatrường là bao nhiêu?
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 35 I.MỤC TIÊU: - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức; tìm thành phần chưa biết của phép tính. (BT1, 2, 3). - Biết giả bài toán bằng hai phép tính (BT 4).*HSKG làm thêm BT5. - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 133, 134. Bài 1: Đặt tính rồi tính: - YC HS làm bài cá nhân vào vở. - Gọi 4 em chữa bài. GV nhận xét. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: - Y/C HS tự làm bài. 2 em chữa bài. - GV nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. Bài 3: Tìm x : - Y/C HS nêu cách tìm thừa số và số bị chia chưa biết. Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm. - GVHD: +Tìm số vở của khối lớp 3. + Tìm số vở bốn khối còn lại. - Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng. - GV chấm một số em, nhận xét. *HSKG: Bài 5: Đố vui: HS nêu miệng. - GV chữa bài: Hàng thứ tư là: 1234 x 8 + 4 = 9876 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS làm bài vào vở. - 4 em chữa bài. - HS làm bài cá nhân. - 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét. - HS làm vào vở, 2 em làm bảng nêu cách làm. - HS đọc đề, phân tích bài toán. - HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm. - HS trao đổi nhóm đôi trả lời. - Lắng nghe. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tính giá trị của biểu thức. - Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. Bài 1. Tính giá trị của biểu thức : a)86 448 : 6 + 6534 b)13 108 7 - 45672 Bài 2. Tìm x : a) 67868 + x = 78096 b) x : 8 = 12003 Bài 3. Một trường tiểu học có 2475 học sinh, trong đó học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh toàn trường là 18 học sinh. Hỏi số HS giỏi của trường là bao nhiêu ? Bài 4. Một người đi xe đạp trong 24 phút đi được 6km. Hỏi nếu người đó cứ đi như vậy trong 36 phút thì được bao nhiêu km ? *HS KG : làm thêm BT sau: Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó ? Đáp án: Chiều dài hình chữ nhật đó là: 15 3 = 45 (m) Chu vi hình chữ nhật đó là : (45 + 15) 2 = 120 (m) 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm. - HS tự làm và đổi vở kiểm tra bài nhau. - HS đọc đề, xác định dạng toán. - HS làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. - HS làm vào vở. - HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. - Nghe và thực hiện. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết số có đến năm chữ số; tìm số liền trước, liền sau của 1 số. - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000. - Biết tìm số bé nhất, số lớn nhất và biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút; - Tính được chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. - Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán. II. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các đềâ kiểm tra cuối học kì II sách trắc nghiệm Toán 3 tập 2. - GV chấm, chữa bài. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS làm bài cá nhân vào vở. - HS chữa bài nếu sai. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: