: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 16
I.MỤC TIÊU:
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (BT1, 2).
- Biết áp dụng cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng sai của biểu thức (BT3).
- Biết giải toán có lời văn có 2 phép tính (BT4). *HSKG: làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 16 I.MỤC TIÊU: - Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (BT1, 2). - Biết áp dụng cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng sai của biểu thức (BT3). - Biết giải toán có lời văn có 2 phép tính (BT4). *HSKG: làm thêm BT5. - GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 120. Bài 1, 2: Tính giá trị của biểu thức: - YC HS tự thực hiện vào vở, GV HD thêm cho HS yếu. - Gọi HS lên bảng chữa bài ; GV cùng cả lớp nhận xét. - Y/C HS nêu cách tính giá trị biểu thức có phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: - GV HD: Muốn biết kết quả đúng hay sai em làm thế nào? - Y/C HS tự làm vào vở, 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. Bài 4: - Gọi HS đọc đề toán. - GV HD tóm tắt: Bao thứ nhất: 45kg, bao thứ hai: 35kg Chia vào túi, mỗi túi 5kg Hỏi: ..túi? - Y/C HS tự làm sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau. GV theo dõi HD cho HS yếu và chấm vở một số em. - GV nhận xét, chữa bài: Số kg gạo có ở hai bao là: 45 + 35 = 80 (kg) Số túi gạo chia được là: 80 : 5 = 16 (túi) Đáp số: 16 túi gạo *HS KG: Bài 5: Đố vui: - Y/C HS tìm và giải thích cách tìm? - GV kết luận. Số bị chia đó là 15. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc câu lệnh. - HS tự làm vào vở. - 4 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - Nêu lại cách tính. - HS đọc câu lệnh. - HS trả lời. (Em phải tính giá trị của biểu thức đó) - 2 em lên bảng làm. Lớp làm vào vở, nhận xét bài bạn. - 2 HS đọc đề, lớp đọc thầm. - HS tóm tắt vào vở nháp. - HS tự làm bài, đổi vở kiểm tra bài nhau; 1 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - HS tự làm và giải thích. Lớp nhận xét bài bạn. - Lắng nghe. ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: - Củng cố cách chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. - Củng cố cách tính giá trị biểu thức và giải bài toán bằng hai phép tính. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. Bài 1. Đặt tính và tính: 264 : 3; 432 : 6; 476 : 7; 635 : 5 613 : 8; 408 : 5; 606 : 6; 984 : 8 Bài 2. Tính giá trị biểu thức: a)5652 : 3 : 2 ; b)7476 : 7 : 6 781 + 404 : 4 ; 302 – 816 : 8 Bài 3. Đàn vịt nhà Lan có 450 con. Mẹ đã bán đi số vịt đó. Hỏi đàn vịt nhà Lan còn lại bao nhiêu con. *HSKG: Làm thêm BT sau: Bài 5 : Tìm x: 75 – (x + 8) = 60 ; (x – 16) : 9 = 2 80 – (x -23) = 65 ; (50 – x ) x 3 = 993 .Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS nêu thực hiện vào vở. 2 em chữa bài ở bảng, lớp nhận xét. - HS làm vào vở, 2 em chữa bài. - HS tóm tắt và giải vào vở; 1 em lên bảng giải. Lớp nhận xét. - HS KG suy nghĩ làm bài vào vở. - Nghe và thực hiện. ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 17 I.MỤC TIÊU: - Biết tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc (BT 1, 2). - Vận dụng được tính giá trị biểu thức vào dạng bài tập điền dấu >, <, = (BT3). - Giả toán bằng hai phép tính (BT4). *HSKG: làm thêm BT5. - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán. III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 114. Bài1, 2: Tính giá trị của biểu thức: - YC HS tự thực hiện vào vở, GV HD thêm cho HS yếu. GV chấm một số bài. - Gọi HS lên bảng chữa bài ; GV cùng cả lớp nhận xét. - Muốn tính giá trị biểu thức có dấu ( ) em làm thế nào?. Bài 3: >, <, = ? - Y/C HS làm vào vở; 1 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. Bài 4: - Gọi HS đọc đề toán. - GV HD tóm tắt: - Y/C HS tự làm sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau. GV theo dõi HD cho HS yếu và chấm vở một số em. - GV nhận xét, chữa bài: Số cây giống có ở mỗi luống là: 800 : 5 = 160 (cây) Mỗi luống có số hàng là: 160 : 8 = 20 (hàng) Đáp số: 20 hàng *HS KG: Bài 5: Đố vui: Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 32 < 3 x (7 + 20 x 5) - Y/C HS tìm và giải thích cách tìm? - GV kết luận. Số đó là 1. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS đọc câu lệnh. - HS thực hiện vào vở, 2 em chữa bài ở bảng, lớp nhận xét. - HS đổi vở kiểm tra bài nhau. - HS nêu cách tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc. - Trao đổi nhóm 2 làm bài vào vở. - 1 em lên bảng chữa bài. - 2 Hs đọc đề, lớp đọc thầm. - Phân tích và giải bài vào vở. - HS chữa bài nếu sai. - HS trao đổi tìm số thích hợp. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: