Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 35 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 35 - Năm học 2019-2020

 Giải:

Độ dài đoạn dây thứ nhất là:

 9135 : 7 = 1305 (cm)

Độ dài đoạn dây thứ hai là:

 9135 - 1305 = 7830 (cm)

 Đáp số: 7830 cm

- HS khác nhận xét bài bạn.

- HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai).

 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

1 HS lên bảng đặt tính và tính, lớp làm vào vở.

Giải:

Mỗi xe tải chở là:

 15700 : 5 = 3140(kg)

 Số muối chuyển đợt đầu là:

 3140 x 2 = 6280 (kg)

 Đáp số: 6280 kg

 2 HS khác nhận xét bài bạn.

- HS lắng nghe.

1 HS nêu yêu cầu bài tập.

 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.

 

doc 8 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 35 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø ngµy th¸ng n¨m 202
TiÕt 171: 	ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (tt)
A. Môc tiªu:
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
- GD HS tự giác làm bài, yêu thích môn học.
B. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Ho¹t ®éng d¹y
tg
Ho¹t ®éng häc
1. Ổn định: Hát.
2. Bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở nháp: BT4 tiết trước.
- GV nhận xét.
2
4''
- HS hát.
 1 HS lên bảng làm BT4 tiết trước, cả lớp theo dõi bổ sung. 
- HS lắng nghe.
3. Bài mới: 
-GTB: - Ôn tập về giải toán. (tt)	
1'
- HS nhắc lại tên bài.
HĐ 1: - Luyện tập.
27'
Bài 1: 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- H/dẫn HS giải theo 2 bước.
- Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
7'
1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
 Giải:
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
 9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
 9135 - 1305 = 7830 (cm)
 Đáp số: 7830 cm 
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá. 
- HS khác nhận xét bài bạn. 
- HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai).
Bài 2: 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, lớp làm bài vào vở. 
7'
 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
1 HS lên bảng đặt tính và tính, lớp làm vào vở. 
Giải:
Mỗi xe tải chở là:
 15700 : 5 = 3140(kg) 
 Số muối chuyển đợt đầu là: 
 3140 x 2 = 6280 (kg) 
 Đáp số: 6280 kg 
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá.
 2 HS khác nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.
Bài 3: 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Ghi tóm tắt lên bảng.
- Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
7'
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
Giải:
Số cốc trong mỗi hộp là:
 42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cốc là:
 4572 : 6 = 762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá. 
- HS khác nhận xét bài bạn. 
- HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai).
Bµi 4 a : 
6'
§äc yªu cÇu bµi tËp
Lµm bµi ra nh¸p
Tr¶ lêi miÖng
. Củng cố: 
2'
- Nªu l¹i ND bµi ? 
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
Bæ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
	Thø ngµy th¸ng n¨m 202
 TiÕt 172 : LUYỆN TẬP CHUNG
A. Môc tiªu: 
- Biết đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; Tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
- Tính toán chính xác, nhanh nhẹn, thành thạo.
- GD HS yêu thích môn học, tự giác làm bài.
B. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Ho¹t ®éng d¹y
tg
Ho¹t ®éng häc
1. Ổn định: - Hát. 
2. Bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT4 tiết trước.
- GV nhận xét. 
2'
4'
- HS hát.
 1 HS lên bảng làm BT4 của tiết trước. 
- Lớp theo dõi và nhận xét bài bạn. 
3. Bài mới: 
- GTB: - Luyện tập chung.
1'
- HS nhắc lại tên bài.
HĐ 1: - Luyện tập.
Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Đọc số và viết số đó vào vở.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
27'
4'
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
a) Số liền trước của 5480 là: 5479
b) Số liền sau của 10000 là: 10001
c) Số lớn nhất trong các số: 63527; 63.257; 63.257; 63.752 là: 63752
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- GV nhận xét, đánh giá. 
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- HS lắng nghe.
Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Gọi 4 HS lên bảng đặt tính rồi tính, lớp làm vào vở.
- Gọi 1 HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá. 
6'
1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
4 HS lên bảng đặt tính rồi tính, lớp làm bài vào vở.
 1 HS nhận xét bạn.
- HS lắng nghe.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi.
4'
 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát đồng hồ rồi trả lời:
- GV nhận xét đánh giá. 
a) 10 giờ 18 phút.
b) 1 giờ 50 phút
c) 6 giờ 34 phút. 
- HS lắng nghe.
Bài 4: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Ghi tóm tắt lên bảng.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
7'
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Giải:
Giá tiền mỗi đôi dép là: 
 92500 : 5 = 18500 (đ)
Số tiền mua 3 đôi dép là:
18500 x 3 = 55500 (đ)
 Đáp số: 55500 đồng 
- GV nhận xét đánh giá.
- HS lắng nghe và chữa bài (nếu sai).
Bµi 5 : 
7'
§äc yªu cÇu bµi tËp 
Lµm vµo vë nh¸p - 1 HS lµm trªn b¶ng líp
NX - ch÷a chung
NX
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
2'
- HS lắng nghe, tiếp thu.
Bæ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thø ngµy th¸ng n¨m 202
TiÕt 173:	 LUYỆN TẬP CHUNG
A. Môc tiªu:
	- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
- GD HS yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng d¹y
tg
Ho¹t ®éng häc
1. Ổn định: - Hát. 
2. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT4 tiết trước.
- GV nhận xét.
2'
4'
- HS hát.
 2 HS lên bảng làm BT4 tiết trước.
 - Cả lớp theo dõi nhận xét.
3. Bài mới: 
GTB: - Luyện tập chung.
1'
- HS nhắc lại tên bài. 
HĐ 1: - Luyện tập.
Bài 1:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS đọc và nêu số liền trước của số đó.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp bài vào vở. 
27'
5'
 1 HS nêu yêu cầu của bài.
 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp bài vào vở. 
a) Số liền trước số 8270 là: 8269
b) Số liền trước số 10000 là: 9999
- Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- HS lắng nghe.
Bài 2: 
7'
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 4 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp bài vào vở. 
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá.
1 HS nêu yêu cầu của bài.
4 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm vào vở. 
- HS khác nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.
Bài 3: 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Ghi tóm tắt lên bảng.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp bài vào vở. 
8'
 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. 
Giải:
Số bút chì đã bán được là:
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì cửa hàng còn lại là:
840 - 105 = 735 (cái)
 Đáp số: 735 bút chì 
- GV nhận xét đánh giá.
- HS lắng nghe, chữa sai (nếu có).
Bµi 4: a,b,c
7'
§äc yªu cÇu 
NX
Tr¶ lêi miÖng
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
2'
- HS lắng nghe, tiếp thu.
Bæ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thø ngµy th¸ng n¨m 202
TiÕt 174 : LUYỆN TẬP CHUNG
A. Môc tiªu :
- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số.
- Biết các tháng có 31 ngày.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
- GD HS tính toán chính xác, nhanh nhẹn.
B. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng d¹y
tg
Ho¹t ®éng häc
1. Ổn định: - Hát. 
2. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét.
1'
5'
- HS hát.
 2 HS lên bảng làm BT2, 3 tiết trước.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS lắng nghe.
3. Bài mới:
GTB: - Luyện tập chung.
HĐ 1: - Luyện tập.
1'
27'
- HS nhắc lại tên bài. 
Bài 1:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. 
6'
 1 HS nêu yêu cầu của bài.
 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. 
a) Viết số liền trước và liền sau.
a) Số liền trước số 92458 là: 92457 
 Số liền sau số 92458 là: 92459
b) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
 69134; 69314; 78507; 83507
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- HS lắng nghe.
Bài 2: 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm đặt tính và tính, cả lớp làm bài vào vở. 
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá.
6'
1 HS nêu yêu cầu của bài.
 2 HS lên bảng đặt tính và tính, cả lớp làm bài vào vở. 
- HS khác nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.
Bài 3: 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp bài vào vở. 
4'
1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. 
- Các tháng có 31 ngày là: Một, Ba, Năm, Bảy, Tám, Mười, Mười hai. 
- GV nhận xét đánh giá.
4'
- HS lắng nghe, chữa sai (nếu có).
Bài 4a : 
. 1 HS nêu yêu cầu bài tập
1 HS lên bảng giải, cả lớp làm b¶ng con
NX
Bµi 5 : - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- L­u ý HS chØ tÝnh 1 c¸ch
- Ghi tóm tắt lên bảng
.- Gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
7'
1 HS nêu yêu cầu bài tập
1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
 Giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162 (cm2)
 Đáp số: 162cm2 
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá.
1 HS khác nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe, chữa sai (nếu có).
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
2'
- HS lắng nghe, tiếp thu.
Bæ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thø ngµy th¸ng n¨m 202
TiÕt 174 : kiÓm tra §Þnh k× cuèi n¨m häc
 thêi gian lµm bµi 40 phót
PhÇn 1 :mçi bµi tËp d­íi ®©y cã c¸c c©u tr¶ lêi A, B, C, D. H·y Chän c©u tr¶ lêi ®óng:
Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè : 74203 , 100000 , 54370 , 90241 lµ 
A. 74203 B. 10000 C. 54307 D. 90241
2. Nh×n vµo d·y sè liÖu sau :
90 , 80 , 70 , 60, 50 , 40 , 30, 20, 10 .
Sè thø tù trong d·y lµ :
A. 4 B. 0 C . 60 D. 40 
3 .1/4 ngµy = ? A. 4 giê B. 8 giê C . 6 giê D. 3 giê 
4. 7m 3 cm = ?
A. 73m B. 703cm C. 730 cm D. 7003 cm 
PhÇn 2 .
§Æt tÝnh råi tÝnh 
998 + 5002 3056 X 6 
8000 - 25 10712 : 4 
 2 . Mua 5 ®«i dÐp cïng lo¹i ph¶i tr¶ 92500 ®ång . Hái mua ba ®«i dÐp 
 nh­ thÕ ph¶i tr¶ bao nhiªu tiÒn ?
 3 . T×m X 
 1999 + X = 2007 X x 2 + 1000 = 4998 
 4. Cho d·y sè : 12345; 12344............... ; 1000 .
 - Hái d·y sè trªn cã bao nhiªu ch÷ sè ?
Bæ sung
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
 DuyÖt cña Ban gi¸m hiÖu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_35_nam_hoc_2019_2020.doc