Giáo án Ôn tập toán lớp 3

Giáo án Ôn tập toán lớp 3

Câu 1: 31110; 31001; 31011; 31101. Số bé nhất trong các số trên là:

A. 31110 B. 31001 C. 31011 D. 31101

Câu 2: Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 8 là thứ sáu thì ngày 1 rhangs 9 là:

A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư

Câu 3: Biểu thức 2400 : 4 x 2 có giá trị là:

A. 300 B. 1200 C. 400 D. 4800

Câu 4: Số tròn chục liền trước số 13090 là:

A. 13091 B. 13100 C. 13080 D. 130

 

doc 14 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1019Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ôn tập toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN 3.
Đề 1.
PHẦN I: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 31110; 31001; 31011; 31101. Số bé nhất trong các số trên là:
A. 31110	B. 31001	C. 31011	D. 31101
Câu 2: Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 8 là thứ sáu thì ngày 1 rhangs 9 là:
A. Chủ nhật	B. Thứ hai	C. Thứ ba	D. Thứ tư
Câu 3: Biểu thức 2400 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 300	B. 1200	C. 400	D. 4800
Câu 4: Số tròn chục liền trước số 13090 là:
A. 13091	B. 13100	C. 13080	D. 130
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ Một hình vuông có chu vi 4m 4cm thì cạnh hình vuông đó là:..cm
b/ Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 32cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Chiều rộng tấm bìa đó là:..
 PHẦN II:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
 a/ 36085 + 8927	b/ 73124 + 36045	
 .	 .
 . 	 .	
 ..	 .
 c/ 4208 x 9	d/ 5664 : 8
Câu 2: Tìm y: ( 1 điểm)
	Y x 4 = 1040 - 40
Câu 3: Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
 	 20307 - 54705 : 5
Câu 4: ( 2điểm ): 
 Lan mua 6 quyển sách phải trả 15000 đồng. Hỏi nếu mua 7 quyển sách như thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
 Tóm tắt: 	 Bài giải:
Câu 5: ( 1 điểm):
a/ Viết một phép tính có thương bằng số chia:
b/ Viết một phép tính có số bị chia bằng thương: .
Đề 2.
I/ Traéc nghieäm : ( 6 ñieåm ) 
 Khoanh vaøo chöõ caùi ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng trong moãi caâu döôùi ñaây : 
 Caâu 1 : Soá 62070 ñoïc laø : 
 a. Saùu möôi hai nghìn baûy traêm .
 b. Saùu möôi hai nghìn khoâng traêm baûy möôi .
 c. Saùu möôi hai nghìn khoâng traêm linh baûy . 
 Caâu 2 : Chu vi hình vuoâng coù caïnh 4cm laø:
 a. 16cm b. 12cm c. 8cm 
 Caâu 3 : Cho giôø = . . . . . . . .phuùt , soá thích hôïp ñeå ñieàn vaøo choã chaám laø:
 a. 20 b. 40 c. 30 
Caâu 4 : Cho 6m7dm = . . . . . . dm , soá thích hôïp ñeå ñieàn vaøo choã chaám laø:
 a. 67 b. 670 c. 607 
Caâu 5 : Keát quaû cuûa pheùp nhaân 3124 x 3 laø : 
 a. 9362 b. 9372 c. 9361 
Caâu 6 : Keát quaû cuûa pheùp chia 127 8 : 6 laø : 
 a. 231 b. 203 c. 213
Caâu 7: Tìm x : 
 X - 586 = 3705 
 a. X = 3281 b. X = 4291 c. X = 4281
Caâu 8: Cho daõy soá: 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; 20; 10.
 Daõy soá treân coù taát caû laø:
 a. 9 soá b. 18 soá c. 10 soá
Caâu 9:Ñieàn soá thích hôïp vaøo choã chaám:
	a, 2005; 2010; 2015;..; ..; . .
 	b, 14 200; 14 300; 14 400;.; .;  . 
II/ Baøi taäp : ( 4 ñieåm ) 
1/ Ñaët tính roài tính : ( 2 ñieåm )
 a/ 4380 - 729 b/ 6924 + 1536 c/ 21526 x 3 d/ 25695 : 5
   ..
   .
 ..  .
2/ Baøi toaùn : ( 2 ñieåm ) 
 Hoïc sinh tröôøng A thu nhaët ñöôïc 3354 kg thoùc , hoïc sinh tröôøng B thu nhaët chæ baèng soá thoùc cuûa tröôøng A . Hoûi caû hai tröôøng thu nhaët ñöôc bao nhieâu kg thoùc ? 
..
..
..
..
..
..
Đề 3.
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.Số liền sau số 12567 là số:
A. 12566 	 B. 12569 C. 12568 D. 12570
2. Trong chữ số La Mã số 17 là:
A. IX B.XVII C. XII D. XIX 
3.Diện tích hình vuông có cạnh 9 cm là:
A. 45cm2 B. 36cm2 C. 81cm2 D. 54cm2
4. Trong các số sau số lớn nhất là:
A. 13857 B. 27359 C. 23757 D. 30007
5. Kết quả của 26536 : 2 là:
A. 13268 B.43021 C. 13062 D. 32016
6. 12 km 9 m = m?
A. 12900 B. 12099 	C. 12009 	 D. 12090
7.Thời gian từ 7 giờ 25 phút đến 9 giờ kém 10 phút là:
A. 55 phút 	 B. 75 phút 	 C. 95phút 	D. phút 
Phần II: Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
a/.67985+25678 	 b/. 10023 - 9875 	 c/. 20364 x 7 	 d/. 23568 : 8
.. ...... . ..
.. .. . .
.. .. . .
. ..  
2 .Tìm x
a/. X x 2 = 1846 +2364 b/. X : 3 = 1230 - 527
 . ..
 . ..
 . ..
3.Thứ năm tuần này là ngày 7 tháng 6. Vậy ngày 3 tháng 8 cùng năm là thứ mấy?
 13 cm
4.: Một thửa ruộng HCN có chiều dài là 13cm 
và chiều rộng là 5cm.Sau đó người ta chia thành 
 3ô với 2 hình vuông và một HCN.Tính chu vi và 5cm 
diện tích mỗi hình? 5cm 
.
..
5. Trong một tháng, 5 người làm được 17 250 sản phẩm. Hỏi trong tháng đó 8 người làm được bao nhiêu sản phẩm?( biết số sản phẩm mỗi người làm được như nhau)
a/ Nếu mồi người làm tăng thêm được 25 sản phẩm thì tổng số sản phẩm tháng đó có được tất cả là bao nhiêu?
............................................................................
.....................
............
Đề 4.
Phần 1 (3điểm) Hãy Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
 1/ Kết quả của phép trừ 45570 – 6127 là:
 A. 49453 ; B. 39443 ; C. 49443 ; D. 49435
 2/ Kết quả của phép nhân 17160 x 5 là: 
 A. 8580 ; B. 85 080 C. 85 800 ; D. 85 500
 3/ Kết quả của phép chia 40160 : 8 là :
 A. 520 ; B. 502 ; C. 5028 ; D. 5020 
Phần 2 (7điểm) 
 1/ Tính (2điểm)
 a) (2564 + 526) x 3  b) 3350 – 273 : 7 ......... 
 ...
 2/ Viết bằng chữ số La Mã (2 điểm)
 a) Viết các chữ số La Mã từ 1 đến 12:
 ...
 b) Có 3 que diêm, em xếp được những chữ số La Mã nào ? 
 ...
 3/ Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài 28cm. Tính
 chu vi và diện tích miếng bìa đó ? (2điểm) 
 .
 ...
 4/ Viết số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) :
 a) 5 8 b) 7 5 6
 x 4 x 
 7 0 4 8
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
 3/ (Giải toán) – 2điểm
 Chu vi miếng bìa hình chữ nhật là : (0,25đ)
 ( 28 + 6 ) x 2 = 68 (cm) (0,5đ)
 Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là : 0,25đ)
 28 x 6 = 168 (cm2) (0,5đ)
 Đáp số: 68 cm, (0,25đ)
 168 cm2 (0,25đ) 
 	Đề 5.
PHẦN TRẮC NGHIỆM	3 điểm
Câu 1. (1 điểm) Nối dòng ở cột A với dòng ở cột B cho đúng	
A
B
Năm trăm năm mươi lăm xăng ti mét vuông
450 kg
Bốn trăm năm mươi ki lô gam
555 cm2
Năm mươi lăm nghìn đồng
28 phút
Hai mươi tám phút
55 dam
55000 đồng
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng	
A
B
C
D
a) Dùng ê ke kiểm tra góc nào là góc vuông
b) Cháu hỏi bà: "Bà ơi, bây giờ là mấy giờ?". Bà bảo: "Từ 12 giờ trưa đến bây giờ bằng một nửa thời gian từ bây giờ đến nửa đêm.".(Nửa đêm là 24 giờ) Vậy bây giờ là:
	A. 16 giờ 	B. 14 giờ 	C. 17 giờ	D.18 giờ
Câu 3. (0,5 điểm) Đặt dấu ngoặc () vào vị trí thích hợp để có những biểu thức đúng
	a) 328 – 27 – 19 = 319	b) 16 + 5 × 7 = 147
Câu 4. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm	
	2 kg =...............g	8 dam = .......... m
	4m 2 cm =........cm	108 cm = .....m.... cm
	3 năm = .......... tháng
PHẦN TỰ LUẬN	7 điểm
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính	
7236 + 4835	57191 – 46233	3728 × 5 	7206 : 6
Bài 2. (1 điểm) Tìm x	
	a) x + 2038 = 7129	b) 4627 : x = 7
Bài 3. (2 điểm) Hùng có 114 viên bi đựng đều trong 6 hộp. Hùng cho bạn 2 hộp. Hỏi Hùng đã cho bạn bao nhiêu viên bi?
Bài 4. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 5. (1 điểm) Hai số có tích bằng 156, biết rằng nếu thêm vào thừa số thứ nhất 3 đơn vị thì được tích mới bằng 174. Tìm hai số đó.
Giải
Đề 6.
1. Viết (Theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm.
87 115
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm.
42 980
Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.
60 002
>
<
=
2. a) 89 154  98 415
 ?
	 b) 78 659  76860
3. Đặt tính rồi tính:	
37 425 + 28 107
92 685 - 45326
..
..
..
..
..
..
12 057 x 7
64 290 : 6
..
..
..
..
..
..
..
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau của số 65 739 là:
A. 65 729
B. 65 749
C. 65 740
D. 65 738
b) Số lướn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là:
A. 8354
B. 8353
B. 8453
D. 8534
5. Tìm x: 
a) X x 3 = 9327
b) X : 2 = 346
..
..
..
..
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Một vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m
B. 9m
C. 24m
b) Vườn rau hình chữ nhật có chu vi là:
A. 36m
B. 45m
C. 72m
7. Mua 3 đôi dép cùng loại phải trả 49500 đồng. Hỏi mua 4 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải:
.
 .
.
 .
 .
Đề 7.
1. Viết (Theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín.
54 369
36 052
Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu.
25 018
Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai.
>
<
=
2. a) 76 536  67 653
 ?
	 b) 47 526  47 520 + 8
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a) Số liền trước của số 72 840 là:
A. 72 841
B. 72830
C. 72 839
D. 72 850
b) Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là:
A. 9060
B. 9050
C. 5050
D. 5060
c) Kết quả của phép chia 24360 : 6 là:
A. 46
B. 406
C. 460
D. 4060
d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = . cm là:
A. 92
B. 902
C. 920
D. 9002
4. Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 6cm B 
A. 12cm
B. 36cm
C. 16cm
D. 20cm
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4cm
A. 36cm2
B. 16 cm2
C. 24 cm2
D. 48 cm2
 D C
5. Đặt tính rồi tính:	
27 684 + 5023
84 091 - 1735
..
..
..
..
..
..
15 407 x 8
16 856 : 7
..
..
..
..
..
..
..
6. Một vời nước chảy vào trong bể trong năm phút
Bài giải:
được 120l nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy
..
vào bể được bao nhiêu lít nước (số lít nước chảy 
..
vào bể trong mỗi phút đều như nhau) ?
..
..
..
Đề 8.
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a) Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 92
B. 902
A. 92
b) Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là:
A. 900
B. 9000
C. 90 000
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99 000
B. 98 999
C. 99 999
d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là:
A. 81cm2
B. 18 cm2
C. 36 cm2
e) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100
B. 76
C. 240
D. 86
g) Cho 2m 9cm = .. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 29
B. 290
C. 200
D. 209
2. Đặt tính rồi tính:	
15 709 + 48 326
39 180 - 734
..
..
..
..
..
..
12 041 x 6
6456 : 8
..
..
..
..
..
..
..
3. Tìm y: 
a) y - 592 = 10375
b) y x 3 = 1806
..
..
..
..
>
<
=
4. a) 65 743  56784
 ?
	 b) 47 830 + 5  47 839
5. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó?
Bài giải:
.
 .
.
 .
 .
6. Viết các số 31 011; 31 110; 31 101; 31 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
.
Đề 9.
PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3 ®iÓm)
Mçi bµi tËp d­íi ®©y cã kÌm theo ®¸p ¸n A, B, C, D (lµ ®¸p sè, kÕt qu¶ tÝnh, ). H·y chän c©u tr¶ lêi ®óng vµ khoanh vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®ã.
Bµi 1. Sè T¸m m­¬i b¶y ngh×n viÕt lµ:
	A. 87	B. 870	C. 8700	D. 87000
Bµi 2. Ba sè ®­îc viÕt theo thø tù tõ lớn ®Õn bÐ lµ:
A. 29351 ; 31914 ; 42945	B. 61840 ; 81640 ; 40860
C. 42945 ; 31914 ; 29351 	D. 3689 ; 3699 ; 3690
Bµi 3. BiÓu thøc 4 + 106 5 cã gi¸ trÞ lµ:
	A. 550	B. 534	C. 55	D. 954
Bµi 4. Trong mét n¨m nh÷ng th¸ng cã 30 ngµy lµ:
	A. Th¸ng 4, th¸ng 6, th¸ng 9, th¸ng 11	B. Th¸ng 2, th¸ng 3, th¸ng 5, th¸ng 6	
C. Th¸ng 8, th¸ng 9, th¸ng 10, th¸ng 11	D. Th¸ng 7,th¸ng 8,th¸ng 9,th¸ng 10
Bµi 5. Lan ®i tõ nhµ lóc 7 giê kÐm 5 phót, Lan tíi tr­êng lóc 7 giê 10 phót. Hái Lan ®i tõ nhµ ®Õn tr­êng hÕt bao nhiªu phót?
	A. 5 phót	B. 10 phót	C. 15 phót	D. 20 phót
A
C
B
D
Bµi 6. Cho h×nh vÏ.
BiÕt qu·ng ®­êng AB dµi 2350 m, qu·ng ®­êng CD dµi 3000 m, qu·ng ®­êng CB dµi 350 m. §é dµi qu·ng ®­êng AD dµi lµ:
	A. 5350 m	B. 2700 m	C. 3350 m	D. 5000 m
Bài 7 : Sè?
35 dm = cm ; 420cm = .dm ; 2km = . hm; 6kg = g
3m4cm = cm ; 6dm 5cm = cm; 5kg 3g = ..g ; 9000g = ..kg
1/4giê = ..phót, 1/2 giê =phót; 1/3 giê = .phót; 1/6 giê = .phót
1/10giê = phót; 1/2ngµy=. giê ; 2 ngµy = ..giê; 6giê = phót
PhÇn tù luËn (7 ®iÓm)
Bµi 8. §Æt tÝnh råi tÝnh
16427 + 8109
93680 - 7245 
1614 5
28360 : 4 
Bµi 9. Mét ng­êi ®i bé trong 5 phót ®­îc 450 m. Hái trong 8 phót ng­êi ®ã ®i ®­îc bao nhiªu mÐt (qu·ng ®­êng ®i ®­îc trong mçi phót ®Òu nh­ nhau)?
Bµi lµm
Bµi 10. Mét h×nh vu«ng cã chu vi 16cm. TÝnh diÖn tÝch h×nh vu«ng ®ã.
Bµi lµm
Bµi 11. Mét h×nh vu«ng cã diÖn tÝch 16cm2. TÝnh chu vi h×nh vu«ng ®ã.
Bài 12 : Tim số bị chia trong phép chia có số chia là 6, số dư là 5 và thương là 1098
Đề 10.
Bài 1: Tính: 
a. 30000 + 40000 - 50000 = .. b. 14523 – 24964 : 4 = ....................
 = .. = .
 80000 - (20000 + 30000) = .. 3000 x 2 : 3 = ..
 =... = ..
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 a. 39178 + 25706 b. 86271 - 43954 c. 412 x 5 d. 25968 : 6 e. 36083 : 4
 ..  ..  .
 ..  .   .
 ..  .. . .
 .. .. ..  
  . 
 58427 + 4073 26883 – 7826 6247 x 2 36296 : 8 48729 : 6
 ..  ..  .
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a. Số liền sau của số 36522 là:
 A. 36225 B. 36532 C. 36523 D. 36521
b. Số liền trước của số 40000 là:
 A. 39998 B. 40001 C. 41000 D. 39999
c. Số bé nhất trong các số sau là: 
 A. 12453 B. 12543 C. 12435 D. 12354
d. Số lớn nhất trong các số sau là: 
 A. 27898 B. 27989 C. 27899 D. 27998
e. Số lớn nhất có 5 chữ số là :
 A. 10000 B. 99998 C. 100000 D. 99999
g. Số bé nhất có 5 chữ số là:
 A. 00001 B. 00000 C. 10001 D. 10000
h. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860 C. 8763; 8843; 8853 D. 3689; 3699; 3690
Bài 4: a. Viết các số 69725, 70100, 59825, 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 b. Viết các số 64900, 46900, 96400, 94600 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a. Chu vi hình vuông có cạnh 7cm là:
 A. 28cm B. 49cm C. 42cm D. 28cm2
b. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài là:
 2
 A. 36cm2 B. 72cm2 C. 24cm2 D. 6cm2
Bài 6: Tìm x:
 a. 1999 + x = 2005 b. x 2 = 3998 c. ( - 4) x 6 = 130 – 70
 .. .. 
 . ...
  . 
 ...
d. ( + 4) x 2 = 400 : 4 – 88
.
.
.
Bài 7: Có 40 quả cam thì xếp đều vào 8 đĩa. Hỏi 80 quả cam thì xếp được vào mấy đĩa ?
 .
 .
 .
 .
 .
Bài 8: Tùng có 75000 đồng, Tùng đem chia đều cho 3 bạn. Hỏi 2 bạn thí nhận được bao nhiêu tiền như thế ?
 .
Bài 9: Một hình vuông có chu vi 3dm 2cm. Tính diện tích hình vuông đó bằng mấy xăng-ti-mét vuông ?
Bài 10: Tính giá trị biểu thức sau:
 A = 18 x 9 + 72 : 8 + 14 x 8 B = 192 : 6 - 29 + 16 x 9
 A = . 
  ...
Bài 11: Cho hai số : 5 và 12 . Hỏi phải cùng thêm một số nào vào 5 và 12 để được một số lớn gấp đôi số kia ?
Bài 12: a. Tìm của số bé nhất có hai chữ số là bao nhiêu ?
 .
 .
b. Tìm của số , biết rằng bằng của 18
c. 89156  98516 35276  35275
> 69731  69713 99999  100000
< 79650  79650 67628  67728
= 30000  29000 + 1000 89999  90000

Tài liệu đính kèm:

  • doc10 DE ON TAP TOAN 3.doc