Giáo án Rèn viết Chính tả Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Hoa

Giáo án Rèn viết Chính tả Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Hoa

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt an/ang; l/n; bảng chữ cái tiếng Việt.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.

3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.

* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 68 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 03/07/2022 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Rèn viết Chính tả Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn viết tuần 1
Ông Trời Cắc Cớ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt an/ang; l/n; bảng chữ cái tiếng Việt.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả.
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.
Bài viết
Ông trời đã lớn 
Có ngoan đâu à? 
Khóc nhè xấu lắm! 
Cười lên mới là”
Thà như em bé 
Vừa khóc vừa cười 
Vì em có mẹ 
Em làm nũng thôi! 
“Ông trời cắc cớ 
Vừa nắng vừa mưa 
Làm em cứ ngỡ 
Như còn bé cơ! 
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12 phút):
Bài 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
	a) (lịch, nịch):
	chắc ...... 	 sử
	b) (lơ, nơ): 
	diều bay  lửng 	.......... cài tóc
Đáp án:
	a) (lịch, nịch):
	chắc nịch 	lịch sử
	b) (lơ, nơ):
	diều bay lơ lửng 	nơ cài tóc
Bài 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
	a) (van, vang):
	hát ...... 	 xin
	b) (cản, cảng): 
	.............. trở 	bến ..............
Đáp án:
	a) (van, vang):
	hát vang 	van xin
	b) (cản, cảng):
	cản trở 	bến cảng
Bài 3. Viết các chữ và tên chữ còn thiếu vào bảng sau :
Số thứ tự
Chữ
Tên chữ
1
a
2
ă
3
â
4
bê
5
c
6
ch
7
d
8
đê
9
e
10
ê
Đáp án:
Số thứ tự
Chữ
Tên chữ
1
a
a
2
ă
á
3
â
ớ
4
b
bê
5
c
xê
6
ch
chờ
7
d
dê
8
đ
đê
9
e
e
10
ê
ê
c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần sau.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn viết tuần 2
Cây Phượng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt ăn/ăng; êt/êch; uy/uyu; s/x.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả.
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.
Bài viết
Phượng xưa sống ở trên rừng
Xôn xao suối mát tưng bừng tiếng chim
Thương ngôi trường mới mọc lên
Chói chang nắng đốt trên miền đất khô
Phượng về cùng trẻ đùa nô
Làm vầng mây mát những giờ ra chơi.
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12 phút):
Bài 1. Điền vào chỗ trống :
	a) êch hoặc uêch : 
	rỗng t..... ; 	mũi h.. ; 	ng.. ngoạc
	b) uy hoặc uyu : 
	kh... áo ; 	ngã kh.. ; 	khúc kh......
Đáp án:
	a) êch hoặc uêch : 
	rỗng tuếch ; 	mũi hếch ; 	nguệch ngoạc
	b) uy hoặc uyu : 
	khuy áo ; 	ngã khuỵch; 	khúc khuỷu
Bài 2. Điền vào chỗ trống s hoặc x, sau đó viết lời giải câu đố vào chỗ trống:
 	 Áo ....anh màu cỏ
 	Đầu nhỏ bụng dài
 	Múa võ trổ tài
 	Giương đôi kiếm ...ắc.
Là con ......
Đáp án:
 	 	Áo xanh màu cỏ
 	Đầu nhỏ bụng dài
 	Múa võ trổ tài
 	Giương đôi kiếm sắc.
Là con bọ ngựa
Bài 3. Điền vào chỗ trống ăn hoặc ăng, sau đó viết lời giải câu đố vào chỗ trống:
Con gì hai mắt màu hồng
Bộ lông màu tr........ như bông nõn nà
Hai tai to rộng vểnh ra
Đuôi ng....... nổi tiếng con nhà chạy nhanh ?
Là con ......
Đáp án:
 	 Con gì hai mắt màu hồng
Bộ lông màu trắng như bông nõn nà
Hai tai to rộng vểnh ra
Đuôi ngắn nổi tiếng con nhà chạy nhanh ?
Là con thỏ
c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần sau.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn viết tuần 3
Quê Nội
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả.
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.
Bài viết
 Tôi cố ngoi đầu nhìn lên. Cả Quan Công cũng đang giãy giụa. Quan Công đang bị quỷ Đầu Trâu đè ngang bụng, lấy tay bóp cổ. Chỉ còn Lưu Khánh lạch bạch đang bỏ chạy. Tình thế rất khó chuyển bại thành thắng. Việc thua trận của phe Ngũ Hổ đã hiển nhiên. Trong năm tướng Ngũ Hổ thì Trương Phi và Hạng Võ đã bị mất đầu, các tướng còn lại cũng sắp bị chặt mất thủ cấp.
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12 phút):
Bài 1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
 	Chẳng có dây mà ...eo
	Chẳng cú ...ân mà đứng
	Cứ lơ lửng giữa ...ời
	Đốt mình làm ánh sáng.
Đáp án:
 	Chẳng có dây mà treo
	Chẳng cú chân mà đứng
	Cứ lơ lửng giữa trời
	Đốt mình làm ánh sáng.
Bài 2. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
 	Những đêm rằm tháng tám
	Sao trời xuống ần gian
	Riêng ăng vẫn ở lại
	Thắp sáng .....o mọi người.
Đáp án:
 	Những đêm rằm tháng tám
	Sao trời trần gian
	Riêng trăng vẫn ở lại
	Thắp sáng cho mọi người.
Bài 3. Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã cho thích hợp:
	Bé ơi gió đến
	Từ biên từ rừng
	Gió đi vội va
	Núi đồi khom lưng.
	Gió qua lung sâu
	Gió còn huýt gió
	Mây mơ to buồm
	Gió phùng má thôi.
Đáp án:
	Bé ơi gió đến
	Từ biển từ rừng
	Gió đi vội vã
	Núi đồi khom lưng.
	Gió qua lũng sâu
	Gió còn huýt gió
	Mây mở to buồm
	Gió phùng má thổi.
c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần sau.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn viết tuần 4
Gió Bão
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt ân/âng; r/d/gi; ai/ay.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học si ... on sẽ làm được.” Cậu nói dứt khoát, nhưng rồi lại run sợ khi sắp nhảy. Mọi người ở bể bơi xúm lại khích lệ cậu. Suốt 30 phút, cậu cứ chuẩn bị nhảy, rồi lại thôi, cúi gập người xuống, rồi lại đứng thẳng lên. Nỗi sợ hãi kéo cậu trở lui. Cuối cùng, cậu cũng giơ cao hai tay, gập người sát mép ván và lộn nhào xuống nước. Cậu trồi lên trong tiếng hoan hô vang dội. Cậu đã làm được! Sau đó, cậu còn nhảy thêm 3 lần nữa...”
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12 phút):
Bài 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
 (sách, xách) : .... nước 	; .. vở
 (suất, xuất) 	: . hiện	; sơ..... 
 (say, xay) 	: . mê 	; . lúa
Đáp án:
 	- xách nước, sách vở
	- xuất hiện, sơ suất
	- say mê, xay lúa
Bài 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
 (hộp, họp) 	: . phấn ; cuộc .. 
 (sống, sóng) : .... biển 	; cuộc .. 
 (hót, hốt) 	:  hoảng ; tiếng ..
Đáp án:
	- hộp phấn, cuộc họp
	- sóng biển, cuộc sống
	- hốt hoảng, tiếng hót
Bài 3. Điền vào chỗ trống s hoặc x:
Ao ...âu ; ...âu thịt ; cây ...ung ; ...ung trận ; ...ung phong ; ...ỏ chân vào ủng ; chim ...ẻ ; ...ẻ gỗ ; chia ...ẻ ; ...úc đất ; ...úc vật ; ...úc sắc ; đau ...ót ; bỏ ...ót ; ..ót xa.
Đáp án: 
	Ao sâu ; xâu thịt ; cây sung ; xung trận ; xung phong ; xỏ chân vào ủng ; chim sẻ ; xẻ gỗ ; chia xẻ ; xúc đất ; súc vật ; súc sắc ; đau xót ; bỏ sót ; xót xa.
c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần sau.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn viết tuần 34
Rồi Cơn Mưa Sẽ Tạnh
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt g/gh; c/k/q.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả.
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.
Bài viết
Rồi cơn mưa sẽ tạnh 
Dòng sông xanh bình thường 
Qua tháng ngày lũ lụt 
Con sóng vờn yêu thương 
Rồi cơn mưa sẽ tạnh 
Gió xuân ùa trên đê 
Em vui cùng bè bạn 
Hân hoan đón Tết về.
	Rồi cơn mưa sẽ tạnh 
	Bầu trời tươi sáng hơn 
	Đàn chim non tung cánh 
	Lượn bay trên cánh đồng 
	Rồi cơn mưa sẽ tạnh 
	Hoa xinh khoe sắc hồng 
	Chú bướm chao cánh mỏng 
	Giưã nắng vàng mênh mông 
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12 phút):
Bài 1. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã, rồi giải câu đố :
Con gì chi thích gần hoa
Ơ đâu hoa nơ, dâu xa cũng tìm
Tháng năm cần mân ngày đêm
Chắt chiu mật ngọt làm nên ngọt ngào.
	Là con 
Đáp án:
 Con gì chỉ thích gần hoa
Ở đâu hoa nở, dẫu xa cũng tìm
 Tháng năm cần mẫn ngày đêm
Chắt chiu mật ngọt làm nên ngọt ngào.
	Là con ong
Bài 2. Điền c / k / q:
a. ..ì ...ọ; ...iểu ...ách; quanh ...o; ...èm ...ặp.
b. ...ì quan; ...ẻ cả; ...ập kênh; quy ...ách.
c. kim ...ương; ...ính cận; ...ảm cúm; ...éo ...o.
d. ...uả ...uyết; ...ảnh ...uan.
Đáp án. Điền c / k /q : 
a. kì cọ; kiểu cách; quanh co; kèm cặp.
b. kì quan; kẻ cả; cập kênh; quy cách.
c. kim cương; kính cận; cảm cúm; kéo co.
d. quả quyết; cảnh quan.
Bài 3. Điền g / gh:
gần ...ũi, gắt ...ỏng, ...an góc, ...en ghét, ...i nhớ, gọn ...àng, ...ê ...ớm, ...ang thép, gồng ...ánh, ...ồ ...ề.
Đáp án. Điền g / gh: 
gần gũi, gắt gỏng, gan góc, ghen ghét, ghi nhớ, gọn gàng, ghê gớm, gang thép, gồng gánh, gồ ghề.
c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần sau.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn viết tuần 35
Buổi Học Thể Dục
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt r/d/gi; o/ô.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả.
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.
Bài viết
	“Thầy giáo nói : "Giỏi lắm ! Thôi, con xuống đi !". Nhưng Nen-li còn muốn đứng lên cái xà như những người khác. Sau vài lần cố gắng, cậu đặt được hai khuỷu tay, rồi hai đầu gối, cuối cùng là hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, nhưng nét mặt rạng rỡ vẻ chiến thắng, nhìn xuống chúng tôi.”
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12 phút):
Bài 2. Điền vào chỗ trống d, r hoặc gi để có nội dung câu đố rồi đi tìm lời giải cho câu đố này:
	Mẹ ở ...ương ...an
 	Sinh con âm phủ
 	Lắm kẻ ở ...ừng ở ...ú
 	Nhiều kẻ ở ...uộng, ở vườn
 	 	...a đen xấu xí,
	....uột trong nõn nà
Đáp án
	Mẹ ở dương gian
 	Sinh con âm phủ
 	Lắm kẻ ở rừng ở rú
 	Nhiều kẻ ở ruộng, ở vườn
 	Da đen xấu xí, 
	Ruột trong nõn nà 
 	(Củ mài) 
Bài 2. Điền vào chỗ trống o hay ô:
	Mầm n...n mắt lim dim 
	C... nhìn qua kẽ lá 
	Thấy mây bay h...i hả, 
	Thấy lất phất mưa phùn ... 
Đáp án
	Mầm non mắt lim dim 
	Cố nhìn qua kẽ lá 
	Thấy mây bay hối hả, 
	Thấy lất phất mưa phùn ...
Bài 3. Điền vào chỗ nhiều chấm d hay v hay gi; điền thanh hỏi hay thanh ngã vào những tiếng in đậm trong khổ thơ sau:
	Chăng biết nước có ...ư ngày, ...ư tháng
	...ư bao nhiêu ki niệm ...ưa ...òng trôi?
	Hơi con sông đa tắm ca đời tôi!
	Tôi ...ư mai mối tình mới me.
Đáp án
Chẳng biết nước có giữ ngày, giữ tháng
Giữ bao nhiêu kỉ niệm giữa dòng trôi?
Hỡi con sông đã tắm cả đời tôi!
Tôi giữ mãi mối tình mới mẻ.
c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần sau.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_ren_viet_chinh_ta_lop_3_nam_hoc_2013_2014_nguyen_thi.doc