Giáo án Tập viết 3 - Chương trình cả năm

Giáo án Tập viết 3 - Chương trình cả năm

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng); viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em đỡ đần (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.

 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.

 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa A. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.

 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, .

 

docx 78 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 04/07/2022 Lượt xem 303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết 3 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập viết tuần 1
Ôn Chữ Hoa A
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng); viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em  đỡ đần (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 
	2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
	3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa A. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
	2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút)
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- Giới thiệu bài:GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết viết chữ hoa.
* Phương pháp: Quan sát.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong tên riêng. Tập viết trên bảng con từng chữ.
b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng.(7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết từ ứng dụng.
* Phương pháp: Quan sát - Nhận xét.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: GV giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng.
- Luyện viết câu ứng dụng:
Anh em như thể chân tay.
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành.(12 phút)
* Mục tiêu : Giúp học sinh viết chữ, từ và câu ứng dụng.
* Phương pháp: Luyện tập thực hành.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở.
- Viết chữ A 1 dòng cỡ nhỏ.
- Viết các chữ V , D 1 dòng cỡ nhỏ.
- Viết tên: Vừ A Dính: 2 dòng cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ 2 lần.
+ GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng, trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.
Chấm chữa bài:
- GV chấm 5-7 bài
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút) :
- Nhận xét – Tuyên dương.
- Về nhà luyện viết thêm. 
Anh hùng
Vừ A Dính
- Hát vui
- 2 HS nêu lại tựa bài.
- HS tìm các chữ hoa: A,V,D.
- Cả lớp viết trên bảng con.
A V D 
A V D
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS tập viết trên bảng con: Vừ A Dính.
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
HS đọc câu ứng dụng
HS tập viết trên bảng con các chữ: Anh, Rách.
Anh Anh Anh
Rách Rách Rách
- HS viết vào vở tập viết.
 @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập viết tuần 2
Ôn Chữ Hoa Ă, Â
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng: Ăn quả  mà trồng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
	2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.
	3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L. Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
	2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút) 
- Đọc cho HS viết bảng con các từ tiết trước.
- Giới thiệu bài – Ghi tựa.
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ A, Ă, L.
* Phương pháp: Quan sát.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- Hướng dẫn viết trên bảng con
b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng (7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết được từ và câu ứng dụng.
* Phương pháp: Quan sát và nhận xét.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: 
GV giới thiệu Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa.
- Viết câu ứng dụng:
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết.
* Phương pháp: Luyện tập thực hành.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Chữ Ă: 1 dòng
- Chữ Â, L: 1 dòng.
- Viết tên riêng: Âu Lạc: 2 dòng.
- Viết câu tục ngữ : 2 lần.
- GV chấm 5-7 bài.
- Nhận xét – Rút kinh nghiệm.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :
- Luyện viết thêm bài ở nhà.
- Nhận xét – Tuyên dương.
- Hát vui
Nước Âu Lạc
- Viết bảng con.
- HS tìm các chữ hoa có trong bài..
- HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con.
Âu Lạc Âu Lạc
Âu Lạc Âu Lạc
- HS đọc từ ứng dụng.
- Cả lớp viết trên bảng con- Âu Lạc.
- HS đọc câu ứng dụng 
- Viết trên bảng con: Ăn khoai, ăn quả.
Ăn khoai Ăn khoai
Ăn quả Ăn quả
- Cả lớp viết vào vở.
Ă Ă Ă Ă Ă Ă A
      Â
L L L L L L
Âu Lạc Âu Lạc Âu Lạc Âu Lạc
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
- HS lắng nghe.
 @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập viết tuần 3
Ôn Chữ Hoa B
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Bố Hạ (1 dòng) và câu ứng dụng: Bầu ơi ... chung một giàn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
	2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.
	3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa B, H, T. Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
	2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút) 
 Đọc cho HS viết bảng con các từ tiết trước.
-Giới thiệu bài – Ghi tựa.
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ B, H, T.
* Phương pháp: Quan sát.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng (7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết được từ và câu ứng dụng.
* Phương pháp: Quan sát và nhận xét.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: GV giới thiệu địa danh Bố Hạ: một xã ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang nơi có giống cam ngon nổi tiếng.
- Luyện viết câu ứng dụng:
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết.
* Phương pháp: Luyện tập thực hành.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Chữ B: 1 dòng.
- Chữ H, T: 1 dòng.
- Viết tên riêng: Bố Hạ: 2 dòng.
- Viết câu tục ngữ: 2 lần.
- GV hướng dẫn HS viết đúng nét, độ cao, khoảng cách.
Chấm chữa bài: GV chấm 5-7 bài.
- Nhận xét – Rút kinh nghiệm.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :
- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét – Tuyên dương.
-Hát vui.
Bố Hạ (Bắc Giang)
- HS tìm các chữ hoa có trong bài .
- HS tập viết bảng con .
Bố Hạ Bố Hạ
Bố Hạ Bố Hạ
- HS đọc từ ứng dụng.
- Tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụmg.
Bầu ơi Bầu ơi
Tuy rằng Tuy rằng
- Cả lớp viết vào vở.
B B B B B B B
H T H T H T H T
Bố Hạ Bố Hạc Bố Hạ Bố Hạ
Bâu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
- HS lắng nghe.
 @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
....................................... ...  tiếng.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
F Luyện viết câu ứng dụng.
- Mời HS đọc câu ứng dụng.
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
- Cho HS giải thích câu tục ngữ
- Giải thích câu ứng dụng: Đề cao vẻ đẹp của tính nết con người so với vẻ đẹp hình thức.
- Cho HS viết bảng con 
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu:
 + Viết chữ X: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết chữ Đ, T: 1 dòng
 + Viết chữ Đồng Xuân: 2 dòng cở nhỏ.
 + Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét bút, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- Thu bài để chấm.
- Nhận xét tuyên dương các vở viết đúng, đẹp.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu.
- Theo dõi
- Viết các chữ vào bảng con.
- Đọc tên riêng: Đồng Xuân.
- Viết trên bảng con.
- 2 HS đọc câu ứng dụng
- Phát biểu
- Viết trên bảng con: Tốt, xấu. 
Đồng Xuân
Tốt Xấu Tốt Xấu
- Lắng nghe
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 33
Ôn Chữ Hoa Y
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng) P, K (1 dòng) viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ... để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ‎ thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa Y (P, K), các chữ Phú Yên và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
F Luyện viết chữ hoa.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: P, K, Y.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết hoa chữ Y
- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ: Y
- Yêu cầu HS viết chữ Y, P, K bảng con.
F Cho HS luyện viết từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Phú Yên
- Giới thiệu: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung.
 - Yêu cầu HS viết vào bảng con.
F Luyện viết câu ứng dụng.
- Mời HS đọc câu ứng dụng.
 Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà.
 Kính già, già để tuổi cho.
- Cho HS giải thích ý nghĩa câu tục ngữ
- Giải thích câu ứng dụng: Câu tục ngữ khuyên người yêu trẻ, kính trọng người già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ đựơc sống lâu như người già. Sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp
- Cho HS viết bảng con
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu:
 + Viết chữ Y: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết chữ P, K: 1 dòng
 + Viết chữ Phú Yên: 2 dòng cở nhỏ.
 + Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Theo dõi uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- Thu 5 bài để chấm.
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Quan sát và nêu.
- Phát biểu
- Theo dõi
- Viết vào bảng con.
- 2 HS đọc tên riêng: Phú Yên.
- Viết trên bảng con.
- 2 HS đọc câu ứng dụng
- 2 HS phát biểu
- Viết trên bảng con các chữ: Yêu, kính.
Phú Yên Phú Yên
Yêu Kính Yêu Kính
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 34
Ôn Chữ Hoa A, M, N, V (kiểu 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2) A, M (1 dòng) N, V (1 dòng) viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười ... Bác Hồ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ‎ thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa A, M (N, V), các chữ An Dương Vương và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
@ Luyện viết chữ viết hoa
- Gv viết mẫu các chữ hoa
@ Luyện viết từ ứng dụng.
An Dương vương là tên hiệu của Thục Phán, vua nước Âu Lạc sống cách đây trên 2000 năm
Ông là người đã xây thành Cổ Loa.
@ Luyện viết câu ứng dụng.
Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người đẹp nhất
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Viết các chữ A, M: 1 dòng
- Viết các chữ N, V: 1 dòng
- Viết tên riêng An Dương vương: 2 dòng
- Viết câu thơ 2 lần
Chấm, chữa bài
Yêu cầu HS nộp bài
Chấm một số bài
Nhận xét chung
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Kết thúc môn học.
Hs tìm các chữ viết hoa có trong bài: A, D, V, T, M, N, B, H.
- Hs tập viết bảng con
- Hs đọc từ ứng dụng An Dương Vương
- Hs tập viết bảng con
- Hs đọc câu ứng dụng
- Hs tập viết trên bảng con các chữ Tháp Mười, Việt Nam.
Tháp Mười
Việt Nam
- Hs viết bài vào vở
5, 7 Hs mang vở chấm.
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tap_viet_3_chuong_trinh_ca_nam.docx