I. MỤC TIÊU:
Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết chữ cái S hoa cỡ vừa và nhỏ
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: “Sáo tắm thì mưa” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. ĐỒ DÙNG:
- Mẫu chữ S hoa đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng trên dòng kẻ li.
- Vở tập viết.
Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010 Tập viết Chữ hoa : S I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ cái S hoa cỡ vừa và nhỏ - Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: “Sáo tắm thì mưa” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng: Mẫu chữ S hoa đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng trên dòng kẻ li. Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra bài cũ: - GV: trước khi vào bài mới, cô sẽ kiểm tra bài cũ. GV: Mời 2 em lên bảng viết. - 2 HS viết bảng lớp - HS khác nhận xét - GV nhận xét B/ Bài mới 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu trực tiếp vào bài học: -Như vậy giờ trước các em đã được tập viết âm r hoa,h cô trò chúng ta sẽ cùng nhau tập viêt một âm mới,đó là âm S hoa. - GV ghi tên bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: a. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét Bước 1: GV treo bảng phụ có mẫu chữ S hoa lên bảng - HS quan sát mẫu chữ đặt trong khung. GV hướng dẫn:Đây là mẫu chữ S hoa. Bây giờ cả lớp quan sát mẫu chữ này trên bảng và cho cô biết: H: Chữ S hoa cỡ nhỡ cao mấy ô? rộng mấy đơn vị chữ? H: Chữ S hoa cỡ nhỡ gồm mấy nét, là những nét nào? GV nhận xét Bước 2: GV hướng dẫn cách viết: - GV: Để viết được chữ hoa S , các em sử dụng 2 nét viết: + Nét 1: ĐB trên ĐK6, viết nét cong dưới, lượn từ dưới lên rồi DB trên ĐK6 + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết tiếp nét móc ngược trái, cuối nét móc lượn vào trong, DB trên ĐK 2 -H:phần đầu của chữ S giống phần đầu của chữ hoa nào đã học? - GV: Bây giờ các em quan sát lên bảng. Cô sẽ viết mẫu chữ S hoa. - GV viết mẫu chữ S hoa, vừa viết vừa nói lại cách viết Bước 3: Yêu cầu HS lấy bảng con ra để tập viết. b. Luyện viết bảng con. - HS luyện viết chữ S hoa 2 lượt - GV nhận xét, uốn nắn: + GV lấy bảng con của 2 HS (1 bài đẹp, một bài chưa đẹp) + GV gọi HS khác nhận xét + GV nhận xét 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: GV yêu cầu: 1 HS đọc cụm từ ứng dụng. H: Em hiểu như thế nào là “Sáo tắm thì mưa”? b. Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét: H:Cụm từ có mấy tiếng? Tiếng nào được viết hoa? H: Nêu độ cao của các chữ cái? H: Vị trí các dấu thanh? H: Khoảng cách giữa các chữ cái được viết bằng chừng nào? - GV viết mẫu chữ Sáo trên dòng kẻ c. Hướng dẫn viết bảng con: - HS viết bảng con chữ Sáo 2 lượt - GV nhận xét uốn nắn thêm về cách viết. Bước 4: GV yêu cầu HS lấy vở tập viết 4. Viết vào vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - HS viết bài theo yêu cầu. - GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút. - GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu. 5. Chấm bài: - GV thu và chấm bài 5 em. - Nhận xét rút kinh nghiệm bài viết của HS 6. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết bài ở nhà. R- Ríu Chữ hoa S - Cao 5 ô, rộng 4 li. - Chữ S hoa gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản cong dưới và móc ngược (trái) nói liền nhau tạo vòng xoắn to ở đầu chữ cuối nét móc lượn vào trong -chữ L hoa * HS thực hiện *HS thực hiện * HS đọc - Hễ tháy sáo tắm là sắp có mưa. - Cụm từ có 4 tiếng.Tiếng Sáo được viết hoa. - Chữ S , h: cao 2,5 li. - Chữ t: cao 1,5 li - Các chữ còn lại cao 1 li. - Dấu sắc đặt trên chữ a và chữ ă, dấu huyền đặt trên chữ i. - Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái * HS viết * HS thực hiện 1 Dòng chữ S hoa cỡ vừa. 2 dòng chữ S hoa cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Sáo cỡ vừa. 1 dòng chữ Sáo cỡ nhỏ. 2 dòng cụm từ ứng dụng *HS nộp bài.
Tài liệu đính kèm: