Giáo án Tập Viết lớp 3 - Học kì I

Giáo án Tập Viết lớp 3 - Học kì I

I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

- Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng ) V,D ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng A Dính ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Anh em . đỡ đần ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ viết rõ ràng , tương đối đều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng

- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ :

Anh em như thể chân tay

Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Mẫu chữ viết hoa A.

 - Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.

 - Vở TV, bảng con, phấn.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 33 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1314Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập Viết lớp 3 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
TẬP VIẾT 
Tiết 1: ÔN CHỮ HOA A. 
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng ) V,D ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng A Dính ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Anh em ... đỡ đần ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ viết rõ ràng , tương đối đều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng 
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ :
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	- Mẫu chữ viết hoa A.
	- Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
	- Vở TV, bảng con, phấn.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
(2 phút)
B. Mở đầu:
(3 phút)
C. Bài mới:
(25 phút)
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS viết chữ viết hoa:
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
5. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
6.Củng cố dặn dò:
(5 phút)
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét.
- Giới thiệu về phân môn Tập viết.
- GV nêu mục đích, ghi đề.
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ A, V, D hoa. 
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ?
- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học ở Lớp 2.
- Viết mẫu cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Theo dõi, sửa lỗi cho HS.
a) Giới thiệu từ ứng dụng: Vừ A Dính
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét.
- Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ? Là những chữ nào?
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng: Vừ A Dính vào bảng.
- Nhận xét, sửa chữa.
a) Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nêu nội dung câu ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết từ Anh, Rách vào bảng con.
- Sửa lỗi cho từng HS.
 - Cho HS xem bài viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi và sửa lỗi cho từng HS.
- Thu và chấm 5 đến 7 bài. 
- Nhận xét, tuyên dương những HS viết đúng và đẹp.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà làm bài thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn chữ hoa Ă, Â.
- HS kiểm tra chéo lẫn nhau.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Có các chữ hoa: A, V, D, R.
- HS quan sát chữ mẫu: 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa A, V, D.
- Theo dõi, nhận xét.
- 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- HS lắng nghe.
- 3 HS đọc: 	Vừ A Dính
- Cụm từ có 3 chữ: Vư, A, Dính.
- Hs trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Bằng khoảng cách viết một chữ o.
- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.
- 3 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS viết bảng.
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS viết bài theo yêu cầu.
- Ở tất cả các bài tập viết HS khá , giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết trên lớp ) trong trang vỡ tập tập viết 3
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm : 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
======– µ —======
Tuần 2 
TẬP VIẾT
Tiết 2 : ÔN CHỮ HOA Ă, Â .
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	- Viết đúng chữ hoa Ă ( 1 dòng ) Â , L ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Âu Lạc ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Ă quả ... mà trồng ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ .
	- Củng cố cách viết chữ viết hoa Ă, Â (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữu đúng quy định) thông qua BT ứng dụng :
	- Viết câu tục ngữ bằng chữ cỡ nhỏ: 
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	- Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L..
	- Tên riêng Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
	- Vở TV, bảng con, phấn...
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
 (5 phút)
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa:
 (10 phút)
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:
 (5 phút)
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
(5 phút)
5. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
(5 phút)
6. Củng cố, dặn dò:
(5 phút)
- Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà, gọi 1 HS đọc lại từ và câu Ư/D.
- Gọi HS lên bảng viết từ: Vừ A Dính, Anh em.
- Nhận xét, ghi điểm.
- GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ Ă, Â, L hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ?
- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết các chữ Ă, Â, L đã học.
- Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Nhận xét, sửa chữa.
a) Giới thiệu từ ứng dụng: Âu Lạc.
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. 
b) Quan sát và nhận xét.
- Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ? Là những chữ nào?
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Âu Lạc
- Nhận xét, sửa chữa.
a) Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nêu nội dung câu ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết từ Ăn khoai, Ăn quả vào bảng con.
- Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS.
 - Cho HS xem bài viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi và sửa lỗi cho từng HS.
- Thu và chấm 5 đến 7 bài. 
- Nhận xét, tuyên dương những HS viết đúng và đẹp.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà làm bài thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn chữ hoa B.
- 1 HS lên bảng đọc.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- HS nhắc lại đề bài.
- Có các chữ hoa : Ă, Â, L.
- 3 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.
- Theo dõi, quan sát GV viết mẫu.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- HS theo dõi, lắng nghe..
- 1 HS đọc Âu Lạc.
Từ gồm 2 chữ Âu, Lạc.
- Chữ A, L cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li
- Bằng 1 con chữ o.
- 3 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 3 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 3 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS viết bài theo yêu cầu.
- Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra.
- Nhận xét bài của bạn.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm : 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
======– µ —======
TUẦN 3
TẬP VIẾT
 Tiết 3 : ÔN CHỮ HOA B
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng ) H , T ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Bố Hạ ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Bầu ơi chung một giàn ... ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ .
	- Củng cố cách viết chữ viết hoa B thông qua BT ứng dụng :
	- . Viết tên riêng Bố Hạ bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ:
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	- Mẫu chữ viết hoa B.
	- Tên riêng Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
	- Vở BT, bảng con, phấn...
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
 (5 phút)
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa:
 (10 phút)
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:
 (5 phút)
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
(5 phút)
5. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
(5 phút)
6. Củng cố, dặn dò:
(5 phút)
- Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. - Nhận xét vở đã chấm.
- Gọi HS lên bảng viết từ Âu Lạc.
- Nhận xét, ghi điểm.
- GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ B, H, T hoa.
- Yêu cầu HS đọc tên riêng và câu ứng dụng trong bài.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ?
- Nhắc lại quy trình viết các chữ B, H, T
- Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Nhận xét, sửa chữa.
a) Giới thiệu từ ứng dụng: Bố Hạ.
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. 
b) Quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Bố Hạ.
- Nhận xét, sửa chữa.
a) Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nêu nội dung câu ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết từ Bầu, Tuy vào bảng con.
- Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS.
 - Cho HS xem bài viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Hướng dẫn HS cách ngồi viết đúng, trình bày, viết đúng theo yêu cầu.
- Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.
- Nhận xét, tuyên dương những HS viết đúng và đẹp.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn chữ hoa C ... ẫn HS viết đúng, đẹp.
- Cho HS xem bài viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nộp Vở Tập Viết.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nghe giới thiệu bài.
- Có chữ hoa L
- 1 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc Lê Lợi 
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS lần lượt đọc.
- Lớp chú ý lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS quan sát.
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu.
- Một số HS nộp vở chấm.
- Đổi chéo vở để kiểm tra.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm : 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................======– µ —======
TUẦN 16
TẬP VIẾT
Tiết 16 : ÔN CHỮ HOA M.
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Viết đúng chữ hoa M ( 1dòng) T,B ( 1 dòng ) viết đúng tên riêng : Mạc Thị Bưởi ( 1 dòng ) và câu ứng dụng ... hòn núi cao...( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ 
	- Củng cố cách viết chữ viết hoa M thông qua BT ứng dụng :
	1. Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi bằng chữ cỡ nhỏ.
	2. Viết câu ứng dụng: Một cây làm chẳng lên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao bằng chữ cỡ nhỏ.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	- Mẫu chữ viết hoa M (kiểu 2).
	- Tên riêng Mạc Thị Bưởi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li (cỡ nhỏ).
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
 (5 phút)
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa:
 (10 phút)
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:
 (5 phút)
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
(10 phút)
5. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
(5 phút)
6. Củng cố, dặn dò:
(5 phút)
- Thu, chấm một số vở của HS. 
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng.
- Gọi1 HS lên viết Lê Lợi, Lời nói.
- Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm.
- GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ M, T hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ?
- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học.
- Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết chữ viết hoa M, T vào bảng.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Mạc Thị Bưởi
- Em hiểu gì về Mạc Thị Bưởi?
- GV giới thiệu về tên riêng Mạc thị Bưởi.
b) Quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Mạc Thị Bưởi.
- Theo dõi và uốn nắn thêm cho HS.
a) Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
- GV giải thích ý nghĩa câu tục ngữ.
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng: Yêu cầu HS viết : Mạc Thị Bưởi vào bảng con.
- Theo dõi, hướng dẫn HS viết đúng, đẹp.
- Cho HS xem bài viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nộp Vở Tập Viết.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nghe giới thiệu bài.
- Có chữ hoa M, T, B.
- 1 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc Mạc Thị Bưởi - - HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- HS trả lời.
- Lớp chú ý lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS quan sát.
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu.
- Một số HS nộp vở chấm.
- Đổi chéo vở để kiểm tra.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm : 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................======– µ —======
TUẦN 17
TẬP VIẾT
Tiết 17 : ÔN CHỮ HOA N.
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng ) Q , Đ ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Ngô Quyền ( 1 dòng ) và câu ứng dụng Đường vô ... Như tranh hoạ đồ ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ 
	- Củng cố cách viết chữ viết hoa N thông qua BT ứng dụng :
	1. Viết tên riêng Ngô Quyền bằng chữ cỡ nhỏ.
	2. Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ: 
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh 
 Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	- Mẫu chữ viết hoa N, 
	- Tên riêng Ngô Quyền và câu ca dao ö viết trên dòng kẻ ô li (cỡ nhỏ).
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
 (5 phút)
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa:
 (10 phút)
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:
 (5 phút)
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
(5 phút)
5. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
(15 phút)
6. Củng cố, dặn dò:
(5 phút)
- Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà.
- Gọi 1 HS đọc lại từ và câu Ư/D.
- Gọi HS lên bảng viết từ: Mạc Thị Bưởi, Một, Ba.
- Nhận xét, ghi điểm.
- GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ hoa N, Q.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ?
- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết các chữ N, Q đã học.
- Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết chữ hoa N, Q, Đ vào bảng con.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
a) Giới thiệu từ ứng dụng: Ngô Quyền. 
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. 
- GV giới thiệu tên riêng Ngô Quyền.
b) Quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Ngô Quyền 
- Nhận xét, sửa chữa.
a) Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích câu ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết từ Đường, Non vào bảng con.
- Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS.
 - Cho HS xem bài viết mẫu.
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- Theo dõi và sửa lỗi cho từng HS.
- Thu một số vở chấm bài. 
- Nhận xét, tuyên dương những HS viết đúng và đẹp.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà làm bài thành bài viết trong VTV, học thuộc câu ƯD.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập học kì I.
- HS nộp vở theo yêu cầu.
- 1 HS lên bảng đọc.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- HS nhắc lại đề bài.
- Có các chữ hoa : N, Q, Đ
- HS theo dõi. 
- 1 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.
- Theo dõi, quan sát GV viết mẫu.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 1 HS đọc Ngô Quyền .
- HS theo dõi, lắng nghe..
- HS trả lời.
- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Quan sát bài viết mẫu.
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu.
- Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra.
- Nhận xét bài của bạn.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm : 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................======– µ —======
Duyệt Hiệu trưởng 	Duyệt Tổ chuyên môn
.....................................................	............................................................
.....................................................	............................................................
.....................................................	............................................................
.....................................................	............................................................
Ngày.......Tháng......Năm 200.....	 	 Ngày.......Tháng......Năm 200.....
 Hiệu trưởng 	 Tổ trưởng chuyên môn 

Tài liệu đính kèm:

  • doctapviethk1lop3 DA SUA.doc