I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng ) V,D ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng A Dính ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Anh em . đỡ đần ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ viết rõ ràng , tương đối đều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ :
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Mẫu chữ viết hoa A.
- Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
- Vở TV, bảng con, phấn.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TUẦN 1 TẬP VIẾT Tiết 1: ÔN CHỮ HOA A. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng ) V,D ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng A Dính ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Anh em ... đỡ đần ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ viết rõ ràng , tương đối đều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng - Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ : Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa A. - Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li. - Vở TV, bảng con, phấn. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) B. Mở đầu: (3 phút) C. Bài mới: (25 phút) 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS viết chữ viết hoa: 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: 6.Củng cố dặn dò: (5 phút) - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét. - Giới thiệu về phân môn Tập viết. - GV nêu mục đích, ghi đề. a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ A, V, D hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học ở Lớp 2. - Viết mẫu cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Theo dõi, sửa lỗi cho HS. a) Giới thiệu từ ứng dụng: Vừ A Dính - Gọi HS đọc từ ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét. - Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ? Là những chữ nào? - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ ứng dụng: Vừ A Dính vào bảng. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nêu nội dung câu ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Anh, Rách vào bảng con. - Sửa lỗi cho từng HS. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Theo dõi và sửa lỗi cho từng HS. - Thu và chấm 5 đến 7 bài. - Nhận xét, tuyên dương những HS viết đúng và đẹp. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà làm bài thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau: Ôn chữ hoa Ă, Â. - HS kiểm tra chéo lẫn nhau. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - Có các chữ hoa: A, V, D, R. - HS quan sát chữ mẫu: 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa A, V, D. - Theo dõi, nhận xét. - 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - HS lắng nghe. - 3 HS đọc: Vừ A Dính - Cụm từ có 3 chữ: Vư, A, Dính. - Hs trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Bằng khoảng cách viết một chữ o. - 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - 3 HS đọc. - HS lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung. - HS viết bảng. - Nhận xét, sửa chữa. - HS viết bài theo yêu cầu. - Ở tất cả các bài tập viết HS khá , giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết trên lớp ) trong trang vỡ tập tập viết 3 @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ====== µ ====== Tuần 2 TẬP VIẾT Tiết 2 : ÔN CHỮ HOA Ă, Â . I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Viết đúng chữ hoa Ă ( 1 dòng ) Â , L ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Âu Lạc ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Ă quả ... mà trồng ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ . - Củng cố cách viết chữ viết hoa Ă, Â (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữu đúng quy định) thông qua BT ứng dụng : - Viết câu tục ngữ bằng chữ cỡ nhỏ: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L.. - Tên riêng Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. - Vở TV, bảng con, phấn... III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (5 phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà, gọi 1 HS đọc lại từ và câu Ư/D. - Gọi HS lên bảng viết từ: Vừ A Dính, Anh em. - Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ Ă, Â, L hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết các chữ Ă, Â, L đã học. - Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu từ ứng dụng: Âu Lạc. - Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét. - Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ? Là những chữ nào? - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Âu Lạc - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nêu nội dung câu ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ăn khoai, Ăn quả vào bảng con. - Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Theo dõi và sửa lỗi cho từng HS. - Thu và chấm 5 đến 7 bài. - Nhận xét, tuyên dương những HS viết đúng và đẹp. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà làm bài thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau: Ôn chữ hoa B. - 1 HS lên bảng đọc. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - HS nhắc lại đề bài. - Có các chữ hoa : Ă, Â, L. - 3 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi. - Theo dõi, quan sát GV viết mẫu. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - HS theo dõi, lắng nghe.. - 1 HS đọc Âu Lạc. Từ gồm 2 chữ Âu, Lạc. - Chữ A, L cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li - Bằng 1 con chữ o. - 3 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 3 HS đọc. - HS lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 3 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - HS viết bài theo yêu cầu. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. - Nhận xét bài của bạn. @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ====== µ ====== TUẦN 3 TẬP VIẾT Tiết 3 : ÔN CHỮ HOA B I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng ) H , T ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Bố Hạ ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Bầu ơi chung một giàn ... ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ . - Củng cố cách viết chữ viết hoa B thông qua BT ứng dụng : - . Viết tên riêng Bố Hạ bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Mẫu chữ viết hoa B. - Tên riêng Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. - Vở BT, bảng con, phấn... III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (5 phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. - Nhận xét vở đã chấm. - Gọi HS lên bảng viết từ Âu Lạc. - Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ B, H, T hoa. - Yêu cầu HS đọc tên riêng và câu ứng dụng trong bài. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Nhắc lại quy trình viết các chữ B, H, T - Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu từ ứng dụng: Bố Hạ. - Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Bố Hạ. - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nêu nội dung câu ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Bầu, Tuy vào bảng con. - Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Hướng dẫn HS cách ngồi viết đúng, trình bày, viết đúng theo yêu cầu. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét, tuyên dương những HS viết đúng và đẹp. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau: Ôn chữ hoa C ... ẫn HS viết đúng, đẹp. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau. - HS nộp Vở Tập Viết. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - Có chữ hoa L - 1 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc Lê Lợi - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS trả lời - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 2 HS lần lượt đọc. - Lớp chú ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - HS quan sát. - HS viết bài vào vở theo yêu cầu. - Một số HS nộp vở chấm. - Đổi chéo vở để kiểm tra. @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................====== µ ====== TUẦN 16 TẬP VIẾT Tiết 16 : ÔN CHỮ HOA M. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Viết đúng chữ hoa M ( 1dòng) T,B ( 1 dòng ) viết đúng tên riêng : Mạc Thị Bưởi ( 1 dòng ) và câu ứng dụng ... hòn núi cao...( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ - Củng cố cách viết chữ viết hoa M thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng: Một cây làm chẳng lên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao bằng chữ cỡ nhỏ. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Mẫu chữ viết hoa M (kiểu 2). - Tên riêng Mạc Thị Bưởi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li (cỡ nhỏ). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (10 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (5 phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu, chấm một số vở của HS. - Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng. - Gọi1 HS lên viết Lê Lợi, Lời nói. - Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ M, T hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. - Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết chữ viết hoa M, T vào bảng. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Mạc Thị Bưởi - Em hiểu gì về Mạc Thị Bưởi? - GV giới thiệu về tên riêng Mạc thị Bưởi. b) Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Mạc Thị Bưởi. - Theo dõi và uốn nắn thêm cho HS. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Câu tục ngữ khuyên ta điều gì? - GV giải thích ý nghĩa câu tục ngữ. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: Yêu cầu HS viết : Mạc Thị Bưởi vào bảng con. - Theo dõi, hướng dẫn HS viết đúng, đẹp. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau. - HS nộp Vở Tập Viết. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - Có chữ hoa M, T, B. - 1 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc Mạc Thị Bưởi - - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS trả lời - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời. - Lớp chú ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - HS quan sát. - HS viết bài vào vở theo yêu cầu. - Một số HS nộp vở chấm. - Đổi chéo vở để kiểm tra. @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................====== µ ====== TUẦN 17 TẬP VIẾT Tiết 17 : ÔN CHỮ HOA N. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng ) Q , Đ ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Ngô Quyền ( 1 dòng ) và câu ứng dụng Đường vô ... Như tranh hoạ đồ ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ - Củng cố cách viết chữ viết hoa N thông qua BT ứng dụng : 1. Viết tên riêng Ngô Quyền bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ: Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Mẫu chữ viết hoa N, - Tên riêng Ngô Quyền và câu ca dao ö viết trên dòng kẻ ô li (cỡ nhỏ). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: (10 phút) 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: (5 phút) 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5 phút) 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: (15 phút) 6. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. - Gọi 1 HS đọc lại từ và câu Ư/D. - Gọi HS lên bảng viết từ: Mạc Thị Bưởi, Một, Ba. - Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ hoa N, Q. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết các chữ N, Q đã học. - Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết chữ hoa N, Q, Đ vào bảng con. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. a) Giới thiệu từ ứng dụng: Ngô Quyền. - Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. - GV giới thiệu tên riêng Ngô Quyền. b) Quan sát và nhận xét. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Ngô Quyền - Nhận xét, sửa chữa. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV giải thích câu ứng dụng. b) Quan sát và nhận xét: - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Đường, Non vào bảng con. - Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - Theo dõi và sửa lỗi cho từng HS. - Thu một số vở chấm bài. - Nhận xét, tuyên dương những HS viết đúng và đẹp. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà làm bài thành bài viết trong VTV, học thuộc câu ƯD. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập học kì I. - HS nộp vở theo yêu cầu. - 1 HS lên bảng đọc. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - HS nhắc lại đề bài. - Có các chữ hoa : N, Q, Đ - HS theo dõi. - 1 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi. - Theo dõi, quan sát GV viết mẫu. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 1 HS đọc Ngô Quyền . - HS theo dõi, lắng nghe.. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 2 HS đọc. - HS lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. - Quan sát bài viết mẫu. - HS viết bài vào vở theo yêu cầu. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. - Nhận xét bài của bạn. @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................====== µ ====== Duyệt Hiệu trưởng Duyệt Tổ chuyên môn ..................................................... ............................................................ ..................................................... ............................................................ ..................................................... ............................................................ ..................................................... ............................................................ Ngày.......Tháng......Năm 200..... Ngày.......Tháng......Năm 200..... Hiệu trưởng Tổ trưởng chuyên môn
Tài liệu đính kèm: