I.Mục đích yêu cầu :
_ Học sinh biết cách kẻ, cắt , dán chữ VUI VẺ
_ Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ . Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối.
_HS khéo tay: Kẻ cắt dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau, Chữ dán phẳng, cân đối.
_ Học sinh yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ .
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên :_ Mẫu chữ VUI VẺ
_ Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ
2.Học sinh :_Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán
TUẦN 17: TIẾT 17 CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ I.Mục đích yêu cầu : _ Học sinh biết cách kẻ, cắt , dán chữ VUI VẺ _ Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ . Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối. _HS khéo tay: Kẻ cắt dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau, Chữ dán phẳng, cân đối. _ Học sinh yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ . II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên :_ Mẫu chữ VUI VẺ _ Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ 2.Học sinh :_Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán III.Hoạt động lên lớp: Hoạt động Hoạt động giáo viên Hoạt động HS ĐC 1) KĐ: 2) KTBC: 3) Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu (Phương pháp trực quan, quan sát, đàm thoại) 4) Củng cố: 5) Dặn dò: Dụng cụ thủ công Tiết này các em tiếp tục cắt dán chữ VUI VẺ (Phương pháp trực quan, quan sát, đàm thoại). _ Giáo viên giới thiệu mẫu chữ VUI VẺ _ Giáo viên gọi học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V, U , E , I _ Giáo viên nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt chữ +Bước 1 : Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu ( ?) _ Kích thước, cách kẻ , cắt các chữ V, U, E, I giống như đã học ở các bài 7, 8, 9, 10 _ Cắt dấu hỏi (?) : Kẻ dấu hỏi (?) trong 1 ô vuông như hình 2a. Cắt theo đường kẻ, bỏ phần gạch chéo, lật sang mặt màu được dấu hỏi (?) ( H2b) +Bước 2 : Dán thành chữ VUI VẺ _ Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ đã cắt được trên đường chuẩn như sau : Giữa các chữ cái trong chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 1ô ; giữa chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 2 ô. Dấu hỏi dán phía trên chữ E _ Bôi hồ vào mặt kẻ ô của từng chữ và dán vào các vị trí đã ướm. Dán các chữ cái trước, dán dấu hỏi sau _ Đặt tờ giấy nháp lên trên các chữ vừa dán, miết nhẹ cho các chữ dính phẳng vào vở _Giáo viên tổ chức cho học sinh tập kẻ, cắt các chữ cái và dấu hỏi (?) của chữ VUI VẺ vào vở. _ Giáo viên nhận xét tiết học _Bài nhà: Tập kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ _Chuẩn bị bài: Học sinh thực hành kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ Hát bài hát _ Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài. _ Học sinh quan sát và nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ . Đồng thời, nhận xét khoảng cách giữa các chữ trong mẫu chữ _ Học sinh quan sát và theo dõi giáo viên kẻ chữ VUI VẺ _ Học sinh quan sát giáo viên dán chữ VUI VẺ _ Học sinh tập kẻ và cắt chữ VUI VẺ HS khéo tay: Kẻ cắt dán được chữ VUI VẺ . Các nét chữ thẳng và đều nhau, Chữ dán phẳng, cân đối.
Tài liệu đính kèm: