Giáo án Tích hợp các môn học Khối 3 - Tuần 19

Giáo án Tích hợp các môn học Khối 3 - Tuần 19

CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU

- Nhận biết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0)

- Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị các số theo vị trí của nó ở từng hàng.

- Bước đầu nhận ra thứ tự các con số trong một nhóm các con số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản)

II. CHUẨN BỊ:

- Mỗi học sinh nên có các tấm bìa

 

doc 120 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn học Khối 3 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
Tiết 91 Tuần 19
Các số có 4 chữ số
I. Mục tiêu
Nhận biết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0)
Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị các số theo vị trí của nó ở từng hàng.
Bước đầu nhận ra thứ tự các con số trong một nhóm các con số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản)
II. chuẩn bị:
Mỗi học sinh nên có các tấm bìa
III. Hoạt động dạy- học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3
1. Kiểm tra bài cũ
30
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài – ghi bài
 b. Nội dung
1- Giới thiệu các số có 4 chữ số 1234:
- GV cho HS lấy ra 1 tấm bìa rồi quan sát
- HS lấy ra các tấm bìa
Nhóm 1 có: 1000 ô vuông
Nhóm 2 có: 400 ô vuông
Nhóm 3 có: 20 ô vuông
Nhóm 4 có: 3 ô vuông
- Cho HS quan sát bảng các hàng
- GV hướng dẫn HS đọc
- Số 1234 là con sốốc 4 chữ số
- HS nhận xét
Nghìn trăm chục đơn vị
 1 2 3 4
- 4 em chỉ và đọc
- Cho HS chỉ vào từng số rồi nêu
2- Thực hành:
 Bài 1:
- GV hướng dẫn HS nêu bài mẫu
- GV chốt lại
- HS tự làm bài
Bài 2: 
- GV hướng dẫn HS nêu bài mẫu
- HS tự làm bài
Bài 2: 
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Lần lượt HS lên bảng điền vào ô trống
- Đọc bài theo dẫy bàn
HS lắng nghe
2
3. Củng cố- dặn dò
- Nêu lại nội dung bài
- Dặn dò về nhà
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
Tiết 92 Tuần 19
Luyện tập
I. Mục tiêu
Củng cố về cách đọc, viết các số có 4 chữ số (mỗi số đều khác 0)
Tiếp tục nhận biết thứ tự của cáúaố có 4 chữ số trong từng dãy số
Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn (từ 1000 – 9000)
II. chuẩn bị:
Bảng phụ, phấn mầu
III. Hoạt động dạy- học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1. Kiểm tra bài cũ
- GV viết số :1462, 1763, 1872, 1021
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng đọc
- Lớp đọc đồng thanh
30’
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài – ghi bài
 b. Luyện tập
Bài 1: 
- GV hướng dẫn HS 
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS tự đọc, tự viết theo mẫu
- Lần lượt HS lên bảng viết
- Đọc đồng thanh
- HS làm bài rồi chữa bài
Bài 2: 
Tương tự bài 1
- Lưu ý HS đọc đúng quy định với các trường hợp chữ số hàng đơn vị là: 1,4,5
Bài 3: 
- Trong dẫy số này, hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- 1 đơn vị
- HS tự làm bài
8650, 8651, 8652 ....
3120, 3121, 3122 ...
Bài 4:
- Mở bảng phụ
3120, 3121, 3122 ..
- HS tự làm bài
- HS lên ảng điền số vào tia số
HS lần lượt đọc
2
3. Củng cố- dặn dò
- GV tổng kết bài
- Dặn dò về nhà
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
Tiết 93 Tuần 19
Các số có 4 chữ số (tiếp)
I. Mục tiêu
Nhận xét các số có 4 chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0)
Đọc, viết các số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số
Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong mọt nhóm
II. chuẩn bị:
Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy- học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS làm lại bài 4 của giờ học trước
- Nhận xét, cho điểm
- 1 HS lên bảng làm
30’
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài – ghi bài
 b. Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0
- Kẻ bảng sẵn ở bảng phụ
- HS quan sát
- Nhận xét bài trong bảng HS rồi tự viết số, đọc số
- Lần lượt HS lên viết số, dọc số
- Lớp đọc đồng thanh
 c. Thực hành
Bài 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS đọc số theo mẫu rồi làm bài
- Đổi vờ để kiểm tra
Bài 2: 
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- HS làm bài
- Cho HS đọc lại từng dãy số
Bài 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nêu đặc điểm từng dãy số
- HS làm bài
- 3 HS lên bảng làm
3000, 4000, 5000...
9000, 9100, 9200...
4420, 4430, 4440...
2
3. Củng cố- dặn dò
- GV tổng kết bài
- Dặn dò về nhà
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
Tiết 94 Tuần 19
Các số có 4 chữ số (tiếp)
I. Mục tiêu
Nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số
Biết viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại
Giáo dục HS chăm học
II. chuẩn bị:
Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy- học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài của giờ trước
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
- Dưới làm nháp
30’
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài – ghi bài
 b. GV hướng dẫn HS viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị
- GV hướng dẫn cho HS viết lên bảng số 5247
- Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- GV hướng dẫn HS viết thành tổng
- Làm tương tự với các số còn lại
- 2 HS đọc số
- Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị
- 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
7070 = 7000 + 70 + 0
 = 7000 + 70
 c. Thực hành
Bài 1: 
- GV nhận xét chữa bài
- Chấm một số bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài theo mẫu
Bài 2: 
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự làm bài
- Lần lượt HS lên bảng viết
- Chữa bài
- 3 em lên bảng làm
Bài 3: 
- GV đọc, HS viết từng số
- HS viết bảng con
8555 8550 8500
Bài 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tự làm bài vào nháp
- Lần lượt đọc kết quả
1111, 2222, 3333, 4444.....
2’
3. Củng cố- dặn dò
- GV tổng kết bài
- Dặn dò về nhà
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
Tiết 95 Tuần 19
Số 1000 – luyện tập
I. Mục tiêu
Nhận số 10.000 (mười nghìn hay một vạn)
Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các con số có 4 chữ số
Giáo dục HS chăm học
II. chuẩn bị:
10 tấm bìa viết 1000 
III. Hoạt động dạy- học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài của giờ trước
- Nhận xét, cho điểm
- HS lên bảng làm
- Dưới làm bảng con
30’
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài – ghi bài
 b. Giới thiệu số 10.000
- Cho HS lấy 8 tấm bìa có ghi 10.000 và xếp như SGK
- GV cho HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 10.000
- GV giới thiệu: 10.000 (đọc là mười nghìn hoặc một vạn)
- GV nêu câu hỏi để HS nhận biết số 10.000 và các số có 5 chữ số.
- HS đọc 8.000
- Đọc 10.000 (mười nghìn)
- HS đọc
 c. Thực hành
Bài 1: 
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
- HS lên bảng chữa bài
- Đọc số
- So sánh 1.000 và 10.000
Bài 2: - Làm tương tự bài 1
Bài 3: - Làm tương tự bài 2
Bài 4: - Đưa câu hỏi để HS nhận ra
- 10.000 và 9.000 thêm 1
Bài 5:
- GV nêu từng số: 2665 rồi cho HS viết số liền trước 2664, liền sau 2666
Bài 6:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lên bảng làm bài
- Dưới làm nháp
2’
3. Củng cố- dặn dò
- GV tổng kết bài
- Dặn dò về nhà
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
Tiết 96 Tuần 20
điểm ở giữa – trung điểm của đoạn thẳng
I. Mục tiêu
Hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước
Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng
Giáo dục HS ý thức học
II. chuẩn bị:
Vẽ sẵn hình bài 3 vào bảng phụ
Bảng con
III. Hoạt động dạy- học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài 6 của giờ trước
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
- Dưới làm nháp
30’
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài – ghi bài
 b. Giới thiệu điểm ở giữa
- GV vẽ hình
 . . .
 A 0 B
- 3 điểm A. 0, B như thế nào?
- GV: 3 điểm thẳng hàng, điểm 0 ở giữa
- Thẳng hàng
- 1 HS đọc
- HS nêu ví dụ
 c. Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng
- HS nhận xét
 3cm 3cm
 . . .
 A M B
- M là điểm giữa hai điểm A và B
AM = BM
- So sánh giữa điểm ở giữa và trung điểm
- HS nêu ví dụ
 d. Thực hành
Bài 1: 
- GV vẽ hình lên bảng
- Nhận xét – cho điểm
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát
- Làm bài vào nháp
Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm
+ 0 là trung điểm của đoạn thẳng AB vì 0, A, B thẳng hàng
OA = OB =2cm
+ M không là trung điểm đoạn thẳng CD và M không là điểm giữa 2 điểm C và D vì C, M, D không thẳng hàng
Bài 3: - Làm tương tự bài 2
2’
3. Củng cố- dặn dò
- GV tổng kết bài
- Dặn dò về nhà
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
Tiết 97 Tuần:
Luyện tập
I. Mục tiêu
Củng cố trung điểm của đoạn thẳng
Biết cách xác đinh trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
Giáo dục HS ý thức học
II. chuẩn bị:
Chuẩn bị cho bài 3
III. Hoạt động dạy- học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên bảng xác định điểm giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
- Dưới làm nháp
30’
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài – ghi bài
 b. Luyện tập
Bài 1: 
- Cho HS biết cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
- Hình thành các bước.
Bước 1: Đo đọ dài đoạn thẳng AB
Bước 2: Chia độ dài đoạn thẳng AB làm 2 phần bằng nhau
Bước 3: Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB
- HS thực hành phần b
Bài 2: 
- Mỗi HS chọn 1 tờ giấy hình chữ nhật
- HS thực hành
2’
3. Củng cố- dặn dò
- GV tổng kết bài
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
Tiết 98 Tuần:
So sánh các số trong phạm vi 10.000
I. Mục tiêu
Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10.000.
So sánh về tìm số lớn nhất, số bé nhất, củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
Giáo dục HS ý thức học
II. chuẩn bị:
Chuẩn bị phấn màu.
III. Hoạt động dạy- học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên bảng làm bài của tiết học trước.
- Nhận xét, cho điểm
- 3 HS lên bảng làm
- Dưới làm nháp
30’
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài – ghi bài
 b. Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu so sánh hai số trong phạm vị 10.000
1- So sánh 2 số có chữ số khác nhau
- 999 ...10.000 
- 999 ...10.000
2- So sánh 2 số có chữ số bằng nhau
- 9000.....8999
- 900....899
- HS lên điền dấu, tự giải thích
- 1 HS lên làm
- HS tự làm
 c. Thực hành
Bài 1, 2, 3 tưh làm
2’
3. Củng cố- dặn dò
- GV tổng kết bài
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
Tiết 99 Tuần:
Luyện tập
I. Mục tiêu
Củng cố về các số so sánh trong phạm vi 10.000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Củng cố về các số tròn trăm, tròn nghìn và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
Giáo dục HS ý thức học
II. chuẩn bị:
Phấn mầu, thước
III. Hoạt động dạy- học
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài của giờ trước
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
- Dưới làm nháp
30’
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài – ghi bài
 b. Luyện tập
Bài 1: 
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- GV Nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
- Làm bài vào nháp
Bài 2: 
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- GV Nhận xét
- HS tự làm bài r ... 700 =1300 (đồng)
 Đáp số: 1300 đồng
Toán
Ôn tập về hình học
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về cách nhận biết góc vuông,trung điểm của đoạn thẳng,tính chu vi tam giác,chu vi HCN,chu vi hình vuông.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ vẽ hình bài 1,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu đơn vị đo diện tích,đơn vị đo khối lượng,đơn vị đo thời gian.
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về tìm góc vuông,trung điểm của đoạn thẳng)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-GV treo bảng phụ vẽ hình bài 1.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về tính chu vi tam giác)
-Nhận xét 
-Cho HS làm bài tập 3:
(Củng cố về tính chu vi HCN)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài.
-Hỏi:Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
-Gọi HS chữa bài.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-3HS lên bảng lớp làm bài.
-Cả lớp làm vào nháp.
-Nhận xét.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
-1 HS lên bảng đánh dấu góc vuông và xác định các trung điểm.
-3 HS nối tiếp đọc bài của mình trước lớp mỗi HS làm 1 phần.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
 Bài giải:
 Chu vi hình tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101 (cm)
 Đáp số: 101 cm.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
 Bài giải:
 Chu vi mảnh đất HCN là:
 (125 + 68) x 2 = 386 (m)
 Đáp số: 386 m.
 Bài giải:
Chu vi HCN là:
(60 + 40) x 2 = 200(m)
Cạnh hình vuông là:
200 : 4 =50 (m)
 Đáp số: 50 m
Toán
Ôn tập về hình học(T)
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về cách tính diện tích,chu vi HCN, diện tích,chu vi hình vuông.Xếp hình.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ vẽ hình bài 1,phấn màu,8 hình tam giác vuông.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu cách tính chu vi HCN,diện tích HCN,chu vi hình vuông,diện tích hình vuông.
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về biểu tượng diện tích có đơn vị cm2)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-GV treo bảng phụ vẽ hình bài 1.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về tính chu vi HCN,diện tích HCN,chu vi hình vuông,diện tích hình vuông.)
-Nhận xét 
-Cho HS làm bài tập 3:
(Củng cố về tính diện tích hình vuông)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài rồi xếp hình.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-2HS lên bảng lớp nêu
-Cả lớp nghe.
-Nhận xét.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
- HS đếm số ô vuông ở các hình.
+Hình A:8 cm2 +Hình B: 10 cm2
+Hình C:18 cm2 +Hình D:8 cm2
-4 HS nối tiếp đọc bài của mình trước lớp mỗi HS làm 1 hình.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng làm-Chữa bài:
 Bài giải:
Chu vi HCN là:(12+6)x2=36 (cm)
Chu vi hình vuông là:9x4=36(cm)
Chu vi 2 hình bằng nhau
 Đáp số: 36 cm;36 cm.
Diện tích HCN là: 12x6=72 (cm2)
Diện tích hình vuông là:9x9=81 (cm2)
Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích HCN Đáp số:72 cm2;81 cm2
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
 -HS kẻ thêm 1 đoạn thẳng chia hình H thành 2 hình vuông hoặc 2 HCN rồi tính tổng diện tích 2 hình. 
-2 nhóm lên thi xếp hình
Toán
Ôn tập về giải toán
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về giải toán bằng 2 phép tính,tính giá trị của biểu thức.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu cách tính chu vi HCN,diện tích HCN,chu vi hình vuông,diện tích hình vuông.
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về giải toán có 2 phép tính)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-Nhận xét HS làm bài.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về giải toán 2 phép tính.)
-Nhận xét 
-Cho HS làm bài tập 3:
(Tương tự bài 2)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-2HS lên bảng lớp nêu
-Cả lớp nghe.
-Nhận xét.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
Số dân năm ngoái là:5236+87=5323(ng)
Số dân năm naylà:5323+75=5398(người)
 Đáp số:5398 người.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
 Bài giải:
Số cái áo cửa hàng đã bán là:
 1245 : 3 = 415 (cái)
Số cái áo cửa hàng còn lại là:
 1245 – 415 = 930 (cái)
 Đáp số :930 cái áo.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
Số cây đã trồng là:20500:5=4100(cây)
Số cây còn phải trồng là:
 20500-4100=16400(cây)
 Đáp số: 16 400 cây.
-Trước khi điền vào ô trống ta phải tính giá trị của biểu thức sau đó điền Đ,S.
a.Đ b.S c.Đ
-3 HS lên bảng điền vào ô trống.
-Nhận xét-Chữa bài.
Toán
Ôn tập về giải toán(T)
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về giải toán bằng 2 phép tính,tính giá trị của biểu thức,giải toán liên quan rút về đơn vị.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về giải toán có 2 phép tính)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-Nhận xét HS làm bài.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về giải toán 2 phép tính liên quan rút về đơn vị.)
-Nhận xét 
-Cho HS làm bài tập 3:
(Tương tự bài 2)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-Cả lớp nghe.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
 9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 – 1305 =7830 (cm)
 Đáp số:7830 cm.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
 Bài giải:
Số kg muối 1 xe chở là:
 15 700 : 5 = 3140 (kg)
Đợt đầu đã chuyển được số kg muối là:
 3140 x 2 = 6280 (kg)
 Đáp số :6280 kg muối.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
Số cốc đựng trong 1 hộp là:
 42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
 4572 : 6 =762 (hộp)
 Đáp số: 762 hộp.
-Trước khi khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ta phải tính giá trị của biểu thức sau đó khoanh vào chữ cái.
a.Khoanh vào C 
b.Khoanh vào B
-2 HS lên bảng khoanh.-N xét-Chữa bài.
Toán
Ôn tập về giải toán(T)
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về giải toán bằng 2 phép tính,tính giá trị của biểu thức,giải toán liên quan rút về đơn vị.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về giải toán có 2 phép tính)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-Nhận xét HS làm bài.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về giải toán 2 phép tính liên quan rút về đơn vị.)
-Nhận xét 
-Cho HS làm bài tập 3:
(Tương tự bài 2)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-Cả lớp nghe.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
 9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 – 1305 =7830 (cm)
 Đáp số:7830 cm.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
 Bài giải:
Số kg muối 1 xe chở là:
 15 700 : 5 = 3140 (kg)
Đợt đầu đã chuyển được số kg muối là:
 3140 x 2 = 6280 (kg)
 Đáp số :6280 kg muối.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
Số cốc đựng trong 1 hộp là:
 42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
 4572 : 6 =762 (hộp)
 Đáp số: 762 hộp.
-Trước khi khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ta phải tính giá trị của biểu thức sau đó khoanh vào chữ cái.
a.Khoanh vào C 
b.Khoanh vào B
-2 HS lên bảng khoanh.-N xét-Chữa bài.
Toán
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Học sinh biết cách chia số có năm chữ số với số có một chữ số(trường hợp có 1 lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0),giải toán có liên quan.
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính chia thành thạo,giải toán có lời văn. 
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ, SGK,phấn màu,8 tam giác vuông cân.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
-Tính:
 26736 x3 ; 4848 x4
 (Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Hướng dẫn HS thực hiện phép chia: 
37648 : 4 = ? (như SGK)
-KL:Chia từ trái sang phải.
-Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm:chia,nhân,trừ.
c,Luyện tập-Thực hành:
+Bài 1:Cho HS đọc yêu cầu bài
 (Củng cố về thực hiện tính chia) 
-Cho HS nhắc lại cách thực hiện tính chia
+Cho HS làm bài tập 2:
-Hỏi:Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
-Đây là bài toán thuộc dạng nào?
-Chấm một số vở-Nhận xét.
+Cho HS làm bài 3:(Củng cố về tính giá trị của biểu thức)
-Treo bảng phụ bài 3
+Cho HS làm bài tập 4:Xếp hình.
3.Tổng kết-dặn dò:
 -Nhắc lại cách thực hiện phép chia.
 -Nhận xét giờ học.
 -Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
10’
18’
2’
-2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-HS tự đặt tính và tính vào bảng con.
-1 HS lên bảng làm (vừa tính vừa nói)
-Nhiều HS đọc kết quả-nêu cách chia.
-HS đọc yêu cầu bài.
-Cả lớp làm bảng con.
- 3 HS lên bảng làm và nêu cách chia.
-Chữa bài:
-1 HS đọc đề bài
-Dạng tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
-HS tự tóm tắt bài, làm bài cá nhân .
-Đổi vở kiểm tra bài của nhau
-1 HS lên giải bài toán:
36550:5=7310(kg)
36550-7310=29240(kg)
 Đáp số:29240 kg.
-HS làm vào nháp-2HS lên bảng làm 
-Chữa bài:a.60606;39799.
 b.43463;9206
-3 nhóm thi xếp hình theo mẫu.
-Bình chọn nhóm thắng cuộc.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_hoc_khoi_3_tuan_19.doc