Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 4: Learning a foreign language

Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 4: Learning a foreign language

Period 21.

Unit4. LEARNING A FOREIGN LANGUAGE.

Lesson 1. Getting started+ Listen and read.

 I. Objectives:

1- Kiến thức:

- Học sinh luyện tập, trao đổi kinh nghiệm về việc học Tiếng Anh của mình, biết trình bày cách học của mình. Học sinh biết về hình thức dự thi vào một trường ngoại ngữ.

2- Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng nghe, đọc và trình bày ý kiến.

3- Thái độ: Tìm ra cách học Tiếng Anh phù hợp nhất với mình, từ đó có ý thức học tập đúng đắn, tích cực hơn.

II. Language content.

1- Vocabulary: examination = exam (n): kỳ thi.

 examminer (n): giám khảo, người chấm thi.

 aspect(of): khía cạnh, mặt.

 course(n): khóa học.

 oral (adj): vấn đáp, nói.

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 4: Learning a foreign language", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Period 21.
Unit4. LEARNING A FOREIGN LANGUAGE.
Lesson 1. Getting started+ Listen and read.
 I. Objectives:
Kiến thức: 
- Học sinh luyện tập, trao đổi kinh nghiệm về việc học Tiếng Anh của mình, biết trình bày cách học của mình. Học sinh biết về hình thức dự thi vào một trường ngoại ngữ.
2- Kỹ năng: 
- Rèn luyện kỹ năng nghe, đọc và trình bày ý kiến.
3- Thái độ: Tìm ra cách học Tiếng Anh phù hợp nhất với mình, từ đó có ý thức học tập đúng đắn, tích cực hơn.
II. Language content.
1- Vocabulary: examination = exam (n): kỳ thi.
 examminer (n): giám khảo, người chấm thi.
 aspect(of): khía cạnh, mặt.
 course(n): khóa học.
 oral (adj): vấn đáp, nói.
Grammar: If you want to attend the course, you must ....
 She asked me if I spoke any other language.
 Why I was learning English.
II. Teaching aids: sgk, bảng phụ, bút dạ.
III. Teaching method: phương pháp giao tiếp , trực quan, hoạt động nhóm ....
V. Procedures:
Getting started:
How do you learn English?check(v)thing you do fr4om the list.Addmore things you do or you want to do. Then you work with apartnerand compare your list.
- Practice 
1 do you do home work
2 Do more gramar exercises in grammar book.
3 Read short storiesor newspapers in English.
4 Write English as much as possible.
5 Learn by heart all the newwords and texts.
6 Speak Enhlish with friends.
7 Use adictionari for readind.
8 Practice listening tapes or English programs on the radio.
9 Watch EnglishTV
Programs.
10 Learn to sing English songs.
- gv đặt một số câu hỏi.
(?) How many days a week do you go to school?
(?) How many subjects do you study at school?
(?) Which subject do you like best?
(?) Do you like English?
(?) Are you good at English?
(?) How do you often study it?
2-Presentation(10').
- gv y/c h/s đọc 10 gợi ý trong sgk- ghi lại những việc mình thường làm khi học 
Tiếng Anh.
- Sau đó, y/c h/s trao đổi đáp án luyện hỏi đáp theo cặp.
* Pre:
- gv đưa ra một số câu hỏi gợi mở nội dung bài hội thoại.
(?) Do you like learning English?
(?) Do you want to attend the Foreign Language University?
(?) What do you have to do if you want to study there?
- gv y/c h/s nghe và xác định xem giám khảo đã hỏi Lan những gì.
3-Practice(20')
* While:
- gv bật đĩa 2 lượt.
- gv y/c h/s mở sách nghe lần 3- kiểm tra đáp án.
(?) What did the examiner ask Lan first?
*Conclusion
Những cách học tiếng Anh trong bài.
8Homework.
Học thuộc các cách học tiếng Anh.
-gv y/c h/s thực hành hội thoại theo vai.
-Gv chia lớp làm bài tập b,
4- Consolidation(5')
* Post:
- gv y/c 4 nhóm nói lại các câu hỏi giám khảo đã hỏi Lan( chuyển câu gián tiếp)
5- Homework(2')
- Write reported speech with part b,
- Prepare: SPEAK
- h/s trả lời.
S1: I go to school 5 days a week.
S2......
- h/s thực hành nói.
S1: How do you learn English?
S2: I do the homework.
 I do more ....
( I learn English by doing....)
- h/s ghi từ mới.
- hs nghe và trả lời
- h/s nghe và làm bài tập T/ F.
- h/s nghe+ làm bài tập.
- h/s thực hành hội thoại theo cặp.
S1: .....
S2: .....
- h/s hoạt động nhóm.
G1 : 1, 2, G3: 8, 9,
G2: 6, 7, G4: 10, 14,
Ex: 
The examiner asked Lan what her name was.
2 Listen and read
* Vovabulary:
1, examination= exam(n).
2, oral >< written (adj)
3, examiner(n).
1. The questions were quite difficult.
2. Lan didn’t pass the exam.
3. The examiner asked Lan’s name.
4. The examiner asked Lan why she was learning English?
5. She asked Lan to discribe a picture
6. The examiner told Lan that she would have to pass the written exam
* Grammar:
She asked Lan “What is your name?”
->She asked me what my name was.
 She asked Lan what her name was.
a, Practice the dialogue with a partner.
b, Look at the list of questions and check(v) the boxes what exactly did the examiner ask Lan?
* Answer: 
1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 14.
Period 22.
Preparing:8/11/2008
Teaching:10/11/2008
Unit4 (cont). Lesson 2. SPEAK And LISTEN
 PAST II: SPEAK
I. Objectives:
Kiến thức: học sinh luyện tập nói về một khóa học Tiếng Anh ở nước ngoài, biết về điều kiện học tập của một số trường trên thế giới.
Kỹ năng: rèn luyện nói thuyết phục, đề nghị ai đó cùng làm một việc gì.
Thái độ: Yêu thích môn học, từ đó có thái độ học tốt hơn.
II. Language content.
1- Vocabulary: dormitory (n): kí túc xá campus (n): khu trường học
 reputation (n): danh tiếng institute (n): viện, học viện
 approximately (adv): khoảng, độ
2- Grammar: I think .............
 What do you think?
 Why don’t we? .......... We should ............
III. Teaching aids: sgk, bảng phụ, bút dạ....
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, tích hợp, hoạt động nhóm ...
V. Procedures:
1-Warm up(2')
- gv đặt một số câu hỏi
(?) Which grade are you in?
(?) What do you want to do when you you finish your school?
(?) Do you want to study in an University?
(?) Do you like/ want to study English?
(?) Do you want to study in an English speaking country?
2- Presentation(3')
* Pre:
- gv y/c h/s đọc 3 lời giới thiệu về 3 ngôi trường học Tiếng Anh ở nước ngoài- gth từ mới.
- gv giới thiệu nd bài luyện/ đưa hội thoại mẫu( bảng phụ).
- h/s kuyện nói theo nhóm bàn
( trình bày trước lớp).
3- Practice(15').
* While:
- gv chia lớp làm 10 nhóm bàn-y/c mỗi nhóm lập một hội thoại dựa vào hội thoại mẫu và các cấu trúc gợi ý.
* Post:
(?) In these three schools, which school do you want to study best? Why?
- gv đưa ra một số tình huống, y/c h/s dùng các mẫu câu thuyết phục ai đó để đặt câu.
1. Students play coputer games too much nowaday.
2. I think all students want to study in an University.
- Make a dialogue play role: Thu, Tam, Kim.
- Prepare: LISTEN.
- h/s trả lời.
- h/s đọc và ghi từ mới.
- h/s theo dõi.
h/s thực hành hỏi đáp theo cặp
S1: I think.....
S2:.........
S3:............
S4:....................
- h/s luyện nói .
->S1: I think we shouldn’t play it because it waste much time.
-> I agree/ dis agree with you .......
Unit4(cont). Lesson 2. SPEAK
* Vocabulary:
1. dormitory (n)
2. campus (n)
3. reputation (n)
4. approximately (adv)
5. institute (n)
Thu: I think we should go to the Seattle school of English in the U.S.A. You can stay with Vietnamese friends.
Tam: I disagree because we can’t practice speaking English with native speaker
Kim: Why don’t we go to the Brighton Language Center in U.K? If we go there, we can live in a dormitory on campus.
Thu: But the course is too expensive. It costs US$2.000.
Tam: What do you think about the Brisbane Institute of English in Australia?
Kim: .............
S1: Which school do you want to study best?
S2: I want to study in.......what about you?
S1:..............
 Past II:listen
:
I. Objectives:
Kiến thức: học sinh tiếp tục mở rộng chủ đề về cách học Tiếng Anh, biết được một số khó khăn khi học T.A nói chung của h/s Việt Nam
Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng nghe, làm bàI tập T/ F.
Thái độ: qua bài học, h/s tự tìm ra cho mình một cách học phù hợp nhất.
II. Language content.
Vocabulary:
Grammar:
III. Teaching aids: sgk, bảng phụ, đầu đĩa...
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, tích hợp, hoạt động nhóm ...
V. Procedures:
1-Warm up(3')
- gv phát cho h/s một số câu hỏi, y/c h/s hỏi đáp theo cặp.
2- Presentation(5').
* Pre:
- gv giới thiệu nd bài nghe, y/c h/s đọc qua các câu cho trước.
(We are going to hear a conversation between Nga and Kate about Nga’s studying English).
3- Practice(10')
* While:
- gv bật đĩa lần 1.
- gv bật đĩa lần 2, 3 ngắt câu.
Sau đó, y/c h/s đưa đáp án và nghe lại để chữa bài.
* gv đưa ra thêm 1 bài tập nghe và trả lời câu hỏi.
(?) Where is Nga from?
(?) Why is she studying English there?
(?) What does she do?
(?) Did she learn English at school? Where?
(?) What does she need to improve?
(?) What about her listening?
(?) Does she like English? Why?
4- Consolidation(5')
* Post:
- gv y/c h/s hđ nhóm thảo luận và nói về việc học Tiếng Anh của mình.
5- Homework(2').
- Write a passage about your learning English.
- Prepare: READ.
- h/s đọc câu hỏi- gọi một h/s khác trả lời.
1. Do you like learning E?
2. What aspect of learning English do you find most difficult?
3. How do you learn new words?
4. What aspect of E do you need to improve?
5. Do you do a lot of grammar exercises?
6. Do you learn E songs through T.V?
7. Do you watch E T.V programs? What programs are they?
8. Do you have difficulty in listening? Reading? Writing? Speaking?
- h/s đọc+ ghi một số từ mới.
- h/s nghe hết cả hội thoại
- h/s nghe làm bài tập.
- h/s nghe+ chữa bài
- h/s nghe 2 lượt và trả lời câu hỏi.
-> She’s from VN
-> She needs it for her job.
-> She works for a bank, an International bank in HN.
-> Yes, at University
-> She needs to improve her writing skills.
-> It’s terrible. This is her biggest problem
-> Yes, because she wants to talk to people from all over the world and can understand the words of her favorite songs.
- h/s thảo luận theo nhóm bàn
1. What aspect of English do you like? Why?
2. Which skill(s) are you good at?
3. What can you do to improve your English?
4. Do you like studying English? Why? Why not?
- Sau đó đại diện 1-2 nhóm trình bày trước lớp
Unit4(cont). Lesson3. LISTEN
* Vocabulary:
1, National bank(n): 
2, International bank(n): 
3, excellent(adj): 
a, T
b, T
c, F--> She works for an international bank in Ha noi.
d, T
e, F--> Her listening is terrible.( This is her biggest problem. People talk very quickly and she can’t understand them)
f, T
Period 24.
Preparing:12/11/2008
Teaching:16/11/2008
Unit4 (cont). Lesson4. READ
I. Objectives:
Kiến thức: Học sinh hiểu và biết thêm về ngôn ngữ dùng trong quảng cáo về các khóa học Tiếng Anh.
 Kỹ năng: Luyện phát triển kỹ năng đọc hiểu và làm bài tập hoàn thành bảng thông tin.
 Thái độ: có thái độ học tốt T.A
II. Language content.
1- Vocabulary: beginer (level) (n): sơ cấp
 intermediate (adj): trung cấp
 advanced (adj): cao cấp
 council (n): hội đồng
 level (n): trình độ, mức độ
 academy (n): viện hàn lâm
 well-qualified (adj): trình độ cao
2- Grammar:
III. Teacing aids: sgk, bảng phụ, bút dạ...
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, tích hợp, hoạt động nhóm ...
V. Procedures ...  15 hours per week)
Available on Mon/ Wed / Fri or Tue/ Thu /Sat.
Free: 150 U.S.D
Add: 36 Cat linh street
Tel: 7338402
(?) Have you ever take an English course like that?
(?) If we want to learn there, what must we do?
2- Presentation(8')
* Pre:
- gv y/c h/s đọc bức thư mẫu và trả lời câu hỏi.
(?) Who wrote this letter?
(?) What language does he want to learn?
(?) Where did he see the advertisement?
(?) What does he want to know about the course?
- gv cho h/s tìm hiểu bố cục của lá thư
(?) How many parts are there?
(?) What are they?
3- Practice(22')
* While:
- gv y/c h/s đọc lại các quảng cáo phần “Read” và viết theo 5nhóm. Sau đó, đại diện các nhóm đọc và chữa bài.
4- Consolidation(8')
* Post:
 -gv y/c h/s xây dựng một dàn bài một lá thư để xin học một khóa học nào đó.
5- Homework(2')
- Write the same letter
-Prepare: Language focus.
- h/s hỏi đáp theo cặp.
S1: Who should take this course?
(?) On what days is the course available?
(?) How long does this course last?
(?) How many hours?
(?) How much is the course?
(?) What is its address?
(?) What is its phone number?
- h/s đọc bức thư
- trả lời
- Mr Robinson
- Vietnamese
- on newspaper
- the time/ fees 
-> there are 4.
- they are ..
1) Introduction: DearSir,/ Madam, I saw/ watched/ heard/ read....on newspaper/ magazine/ T.V/ radio.
- be interested in learning/ taking this course/.....want to know.....
3) Further information
I can complete a ...test/ send my record of study at.....
- h/s viết theo nhóm.
Dear Sir/ Madam,
I saw the advertisment for a new English course at your school on a magazinne.
I’m interested in taking this English course and I would like some more information about your school.
I started to learn English 4 years ago. My speaking is pretty good. However, I can’t write very well. English grammar is difficult for me.
- thực hành nói theo cặp
a, Read the letter
2) Request;
I can speak/ read/ write/ listen a little.....,but I want to learn/ improve....
- Could you please tell/ send me...
( details/ time of the classes/ free for the beginer class, the length of the course.....)
4) Conclusion;
I look forward to hearing from you.
Your faithfully,
.....
Le Son Ha
 235 Ba trieu street
 Lang Son city
 November 28, 2006
Foreign Language Council
 12 Nam Trang street
So I want to improve my grammar and writing skill as well.
Could you please provide me with more information about the length of the course, the class time and the fees for an Intermediate class. I can complete a spoken English test if necessary( I can send my report of study English at school) 
I’m looking forward to hearing from you.
Your faithfully,
 Mai.
- write the same letter
-Prepare language focus.
Period 24 
Unit4(cont). Lesson6. LANGUAGE FOCUS.
I. Objectives:
Kiến thức: Học sinh luyện tập và nắm được câu điều kiện loại một với các động từ khuyết thiếu và cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài tập hoàn thành câu và viết lại câu.
Thái độ: Chuyển lời nói một cách chính xác, trung thực.
II. Language content.
Vocabulary:
 Grammar: - Modal verbs with”if”
Derect and reported speech.
III. Teaching aids: sgk, tranh vẽ, bảng phụ, bút dạ
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, tích hợp, hoạt động nhóm ...
V. Procedures:
Warm up(8')
- gv cho h/s chơi trò “ network”.
- gv y/c h/s hoàn thành câu.
2- Presentation(5').
- Dựa vào 2vd trên, gv y/c h/s phân tích và ghi lại mẫu câu điều kiện.
(?) How many clauses are there in the conditional sentences? What are they?
- gv y/c h/s đặt ví dụ.
3- Practice(27')
- gv y/c h/s thực hành theo cặp hoàn thành hội thoại.
(?) Have you understood the conditional sentence?
(?) What will you do if you don't understand?
T: Lan said'' I don't understand''
(?) Who can report her speech?
- gv y/c h/s kẻ bảng cách dùng câu trực tiếp, gián tiếp
 gv cho h/s làm bt “matching” và đưa ra kết luận.
 - gv y/c h/s làm bt 3, theo nhóm bàn.(phát bảng phụ)
2bàn đầu: a,
2bàn tiếp: b,
....
- Sau đó y.c các nhóm trao đổi kết quả và đưa đáp án. Gv cùng chữa và thống nhất đáp án
- gv tiến hành tương tự phần 3, cho h/s làm bài tập 4,
4- Consolidation(4')
 - gv y/c 1 h/s đưa ra 1 câu trần thuật hoặc một câu hỏi- y/c một h/s khác thuật lại.
5- Homework(2')
- Redo exercises1, 3, 4,
- Review Unit3, 4,
- Prepare written test N2
- h/s chơi trò chơi, viết từ theo chủ điểm.
 Modal verbs: can , could ...
1. Hung can get good marks if .....
2.It's six fifty now. If he gets up late, he may....... 
Ex: - If you are lazy, you will get bad marks
 - You may be tired if you stay up late
- h/s thực hành theo cặp.
S1: Lan: My grades are terrible
S2: Mrs Quyen: If you want to get good grades, you must study hard.
-> I will ask the teacher to explain it again
-> Lan said she didn't undersstand.
- h/s làm bt.
A
1. “I am happy to see you” Aunt Xuan said
2.”Do you like playing soccer?” She asked me.
3.”Where do you live?” I asked Lan
4.The teacher said to us” You should learn harder”.
5.”Close the book,please” He asked me. 
1-c, 2-d, 3-a, 4-e, 5-b, 
- h/s làm bt theo nhóm.
a, She asked me how old I was
b, She asked me if my school was these.
c, She asked me what the name of my school was.
d, She asked me if I went to school by bike.
e, She asked me which grade I was in.
Ex:S1: I am a student
-> Mai said she was a student......
 1. Modal verbs with
'' If''
* Conditional sentences.
_ If clause: If+ S+ Vpresent...
_ Main clause: S + Modal+ Vbare/ Vpresent...
c, If you want to lose weight, you should do exercise
d, If he doesn’t come soon, he might miss the train
e, If you want to get well, you ought to stay in bed.
f, You must do your homework if you want to go out.
2. Reported speech
Derect speech
Reported speech
+Present simple tense.
+ Present progressive tense
+ Future simple tense(will)
+ Can/ may/ must
+ should
+ I, We
+You
+ He, She, They
+This/ These
+ here
+ now
+ today/ tonight
+tomorrow
+yesterday
->Past simple 
tense
->Past progressive tense
->Future in 
the past
->could/ might/ 
had to(would
 have to)
->should
->He, She, They
->theo CN của 
MĐ chính
->khôngđổi
-> That/ 
Those
-> there
-> then
-> that day/ 
that night
->the next day/ 
the following day
->the previous 
day/ the day 
before
B
A, I asked Lan where she lived.
B, He asked me to close the book.
C, Aunt Xuan said she was happy to see me.
D, She asked me if I liked playing soccer.
E, The teacher said we should learn harder.
3. Reported everythings to Lan's mother.
a, Uncle Hung said that the cake was delicious.
b, Miss Nga said she loved those roses.
c, Cousin Mai said she was having a wonderful time there.
d, Mr Chi said he would go to Hue the next day.
e, Mrs Hoa said she might have a new job.
4. Reported these annswer to Nga's mother
f, She asked me if I could use a computer.
g, She asked me why I wanted that job.
h, She asked me when my school vocation started
Period 25
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết
I. Objectives:
Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kết quả nắm kiến thức của học sinh sau 2 đơn vị bài học
- Nâng cao năng làm các bài tập 
 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra viết.
Thái độ: Rèn ý thức trung thực, tự tin trong kiểm tra, thi cử.
II. Content:
 1. complete the sentense with since or for. At, on 
1-The course began...........2 January 2005 and ends.............April.
2- Bill has worked in this company..............five years..............he come here.
3- The office will be closed.............christmas and new year. It will be open ............
 5 o’clock tomorrow.
2 /read the test carefully, Then answer the questions 
I received my second semester report last month. I got a good grades for geography, physic and math. But my English and history results were poor. My teacheer told me to improve English and history. I think I’ll have to study harder next year.
1- What did she receive last month ?.....................................................................................
2- What did her teacher talk ?................................................................................................
3- What subjects did she get good at ?...................................................................................
4- Were her physics and math result poor ?...........................................................................
5- Will she have to study harder next year ?..........................................................................
 II/ make sen nces with: s + wish + s +v-ed +.......
1-They don’t kmow Hoa’s phone number.
................................................................................................................................................
2- Lan doesn’t have anew bike.
...............................................................................................................................................
3- I can not go camping with my class on the weekend
...............................................................................................................................................
IV/ use reported speech write again these sentences.
Ex: “Where are you from ?” Mrs smith asked 
 She asked me where I was from.
 “Are you a student ?”Mrs smith asked 
 She asked me if/ wheather I was a student.
1- “How do you go to school ?” Mrs smith asked.
 She asked me.....................................................................................................................
2- “Do you have many friends !”.
 She asked me....................................................................................................................
3- “ You should rivese the lesson carefully” her teacher said.
 Her teacher said she........................................................................................................
V/ Choose the word with has underlined pronouced differently from others.
1 A collect B. grocery C. notee.D. open.
2 A. capital B. nature C.national D. careful
3.A. publish B. reputation C. until D. fun
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTieng anh 9 Unit 4.doc