ÔN TẬP- KT TẬP ĐỌC & HTL (Tiết 1) (CKT,KN28;; SGK 148 )
I. YÊU CẦU
- Đọc đúng , rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); Trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; Thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Học sinh khá giỏi đọc tương đố lưu lót đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút); Viết đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ trên 60 chữ/15phút)
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. (không yêu cầu HTL)
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy tháng năm 20 ÔN TẬP- KT TẬP ĐỌC & HTL (Tiết 1) (CKT,KN28;; SGK 148 ) I. YÊU CẦU Đọc đúng , rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); Trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; Thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. Học sinh khá giỏi đọc tương đố lưu lót đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút); Viết đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ trên 60 chữ/15phút) II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. (không yêu cầu HTL) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC I . GIỚI THIỆU BÀI - Hôm nay chúng ta học bài ôn tập học kì I. II . KIỂM TRA TẬP ĐỌC - Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Cho điểm trực tiếp từng HS. III . VIẾT CHÍNH TẢ - GV đọc đoạn văn một lượt. - GV giải nghĩa các từ khó. Uy nghi: dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính. Tráng lệ: vẻ đẹp lộng lẫy. - Hỏi đoạn văn tả cảnh gì? - Rừng cây trong nắng có gì đẹp? -Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa? - Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - GV đọc thông thả đoạn văn cho HS chép bài. - GV đọc bài cho HS soát lỗi. - Thu bài chấm điểm. - Nhận xét bài chấm. IV . CỦNG CỐ, DẶN DÒ Dặn về nhà tập đọc và trả lời câu hỏi trong các bài tập đọc và chuẩn bị bài sau tiết 2. - Nghe giới thiệu. - HS lên bảng bóc thăm. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và nhận xét. - Theo dõi GV đọc sau đó 2 HS đọc lại bài. - Đoạn văn tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng. - Có nắng vàng óng, rừng cây Uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, giọng lên bầu trời cao xanh thẳm. - Đoạn văn có 4 câu. - Những chữ đầu câu. - Các từ uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, mùi hương, vọng mãi, xanh thẳm, - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - Nghe GV đọc và chép bài. Đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi chữa KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy tháng năm 20 ÔN TẬP- KT TẬP ĐỌC & HTL CKT,KN28;SGK 148 TIẾT 2 I. YÊU CẦU - Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1. Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2). II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. (không yêu cầu HTL) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 . GIỚI THIỆU BÀI - Hôm nay chúng ta học bài ôn tập học kì I. 2 .KIỂM TRA TẬP ĐỌC - Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc. - Cho điểm trực tiếp từng HS. 3 .ÔN LUYỆN VỀ TỪ SO SÁNH. BÀI 2 - Gọi HS đọc lại yêu cầu của bài. - Gọi HS đọc 2 câu văn ở bài tập 2 - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS chữa bài. GV gạch một gạch dưới các hình ảnh so sánh, gạch hai gạch dưới từ so sánh: Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. 4 . MỞ RỘNG VỐN TỪ Bài 3 - Gọi HS đọc lại yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. IV . CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Gọi HS đặt câu có hình ảnh so sánh. - Nhận xét câu HS đặt. - Dăn HS về nhà ghi nhớ nghĩa của từ biển trong biển lá xanh rờn và chuẩn bị bài tiết 3 - Nghe giới thiệu. - HS lên bảng bóc thăm. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và nhận xét. - 1 HS đọc lại câu văn ở bài tập 2 - 2 HS đọc. - Tự làm bài tập. - 2 HS chữa bài. HS làm bài vào vởBT -1 HS đọc - HS viết vào vở. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời. Như Những cây nến khổng lồ. Đước mọc san sát, thẳng đuột. Như Hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. BT . KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy tháng năm 20 ÔN TẬP- KT TẬP ĐỌC & HTL CKT,KN28SGK 149 TIẾT 3 I . YÊU CẦU - Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1. Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu (BT2). II . ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. - Bài tập tiếng việt 3. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 . GIỚI THIỆU BÀI - Hôm nay chúng ta học bài ôn tập và kiểm tra học kì I tiết 4. 2 . KIỂM TRA TẬP ĐỌC - Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Cho điểm trực tiếp từng HS. 3 . LUYỆN TẬP VỀ GIẤY MỜI THEO MẪU. BÀI 2 - Gọi HS đọc lại yêu cầu của bài. - Gọi1 HS đọc mẫu giấy mời. - Gọi HS lấy vở BT. Gọi HS đọc lại giấy mời của mình, HS khác nhận xét. III . CỦNG CỐ, DẶN DÒ Nhận xét câu HS đặt . Dặn HS về nhà nhớ mẫu giấy mời để viết khi cần thiết. Xem trước bài Nghe giới thiệu. - HS lên bảng bóc thăm. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 1 HS đọc mẫu giấy mời trên bảng. - Tự làm bài vào phiếu, 2 HS lên bảng viết phiếu vào bảng. - 3 HS đọc lại. GIẤY MỜI Kính gởi: Thầy Hiệu Trưởng Trường Tiểu Học “C ” KHÁNH HÒA. Lớp 3B trân trọng kính mời thầy Tới dự: buổi liên hoan chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20 – 11 Vào hồi: 8 giờ ngày 19 – 11 – 2007. Tại phòng học lớp 3B. Chúng em rất mong được đón thầy. Ngày 16 tháng 11 năm 2007 Thay mặt lớp lớp trưởng. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy tháng năm 20 ÔN TẬP- KT TẬP ĐỌC & HTL CKT,KN28 ,SGK150 TIẾT 4 YÊU CẦU -Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1. -Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2). ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. Bài tập tiếng việt 3. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 . GIỚI THIỆU BÀI Hôm nay chúng ta học bài ôn tập và kiểm tra học kì I. Tiết 4 KIỂM TRA TẬP ĐỌC Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. Cho điểm trực tiếp từng HS. ÔN LUYỆN VỀ DẤU CHẤM, DẤU PHẨY BÀI 2 Gọi HS đọc lại yêu cầu của bài. Gọi1 HS đọc phần chú giải. Yêu cầu HS tự làm. Chữa bài. Chốt lại lời giải đúng. Gọi HS đọc lại lời giải. 4 . CỦNG CỐ, DẶN DÒ Hỏi dấu chấm có tác dụng gì? Dặn HS về nhà học thuộc bài có yêu cầu HTL trong SGK để tiết sau lấy điểm kiểm tra. + Nghe giới thiệu. HS lên bảng bóc thăm. Đọc và trả lời câu hỏi. Theo dõi và nhận xét. 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. 1 HS đọc phần chú giải trong SGK. 4 HS lên bảng làm bài HS ở dưới lớp dùng bút chì đánh dấu vào SGK . 4 HS đọc to bài của mình. Các HS khác nhận xét bài làm của bạn. Tự làm bài tập. HS làm vào vở. Cà mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phiều và lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó mà đứng chịu nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quay quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, cắm sâu vào lòng đất. - Dấu chấm dùng để ngắt câu trong đoạn văn. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy tháng năm 20 ÔN TẬP- KT TẬP ĐỌC & HTL CKT,KN28 ;SGK150 TIẾT 5 I .YÊU CẦU Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1. Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2) II . ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. Bài tập tiếng việt III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 . GIỚI THIỆU BÀI - Hôm nay chúng ta học bài ôn tập và kiểm tra học kì I Tiết 5. 2 . KIỂM TRA HỌC THUỘC LÒNG a . Gọi HS nhắc lại tên các bài có yêu cầu học thuộc lòng. - Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. - - Cho điểm trực tiếp từng HS. b . ÔN LUYỆN VỀ VIẾT ĐƠN - Gọi HS đọc lại yêu cầu của bài. - Gọi HS đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi HS đọc đơn của mình - Chữa bài. ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ ĐỌC SÁCH ................................. IV . CỦNG CỐ, DẶN DÒ Nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ mẫu đơn và chuẩn bị giấy để tiết sau viết thư. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Nghe giới thiệu. - HS nhắc lại: - HS lên bảng bóc thăm. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 2 HS đọc lại mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách vì đã bị mất. - 5 – 7 HS đọc bài của mình. - Các HS khác nhận xét bài làm của bạn. - Tự làm bài tập. Kính gửi: Thư Viện Trường Tiểu Học “C” KHÁNH HÒA Em tên là: Nguyễn Thanh Hoài Nam Sinh ngày 3 – 7 - 1996. Nơi ở: ấp khánh lợi, ,xã khánh hòa Huyện Châu Phú Tỉnh An Giang. Học sinh lớp 3 B Trường Tiểu Học “C” KH Em làm đơn này xin đề nghị Thư Viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2006 vì em đã trót làm mất. Được cấp thẻ đọc sách, em hứa thực hiện đúng mọi qui định của thư viện. -Em xin trân trọng cảm ơn! KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy tháng năm 20 ÔN TẬP- KT TẬP ĐỌC & HTL CKT,KN28; SGK151 TIẾT 6 I . YÊU CẦU - Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1. Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2) II . ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. (17 bài HTL) - Bài tập tiếng việt 3. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 . GIỚI THIỆU BÀI - Hôm nay chúng ta học bài ôn tập và kiểm tra học kì I Tiết 6. 2 . KIỂM TRA HỌC THUỘC LÒNG - Gọi HS nhắc lại tên các bài có yêu cầu học thuộc lòng. - Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Cho điểm trực tiếp từng HS. 3 . RÈN KỸ NĂNG VIẾT THƯ - Gọi HS đọc lại yêu cầu của bài tập 2. - Em sẽ viết thư cho ai? - Em muốn thăm hỏi người thân của mình về điều gì? - Yêu cầu HS đọc lại bài thư gửi bà. - Yêu cầu HS tự viết bài. GV giúp đỡ những HS gặp khó khăn. - Gọi HS đọc lá thư của mình. - GV chỉnh sữa từng từ, câu cho thêm chau chuốt. - Cho điểm HS. 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà viết thư cho người thân của mình khi có điều kiện và chuẩn bị bài sau tiết 7. - Nghe giới thiệu. - HS nhắc lại: Hai bàn tay em, Khi mẹ vắng nhà, Quạt cho bà ngủ, Mẹ vắng nhà ngày bão, Mùa thu của em, ngày khai trường, Nhớ lại buổi đầu đi học, Bận, Tiếng ru, Quê hương, Vẽ quê hương, Cảnh đẹp non sông, Vàm Cỏ Đông, Nhớ Việt Bắc, Nhà bố ở, Về quê ngoại, Anh Đom Đóm. - HS lên bảng bóc thăm. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Em viết thư cho bà, ông bố, mẹ, dì cậu, bạn học cùng lớp ở quê - Em viết thư hỏi bà xem bà có khoẻ không? Em hỏi thăm xem ông có khoẻ không? Vì bố em bảo dạo này ông hay bị ốm. Ông em còn đi tập thể dục buổi sáng với các cụ trong làng nữa không?/ em hỏi dì em dạo này dì bán hàng có tốt không? Em Bi còn hay khóc nhè không? - 3 HS đọc bài Thư gửi bà trang 81 SGK, cả lớp theo dõi nhớ cách viết thư. HS tư làm bài. - 7 – 10 em đọc là thư của mình. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy tháng năm 20 ÔN TẬP- KT TẬP ĐỌC & HTL CKT,KN29; SGK151 TIẾT 7 I . YÊU CẦU - - Kiểm tra (đọc) theo cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, HKI (BGD-ĐT – Đề kiểm tra HKI cấp Tiểu học, Lớp 3 NXBGD 2008). II . ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. (17 bài HTL) Bài tập tiếng việt 3. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 . GIỚI THIỆU BÀI - Hôm nay chúng ta học bài ôn tập và kiểm tra học kì I Tiết7. 2 . KIỂM TRA HỌC THUỘC LÒNG - Gọi HS nhắc lại tên các bài có yêu cầu học thuộc lòng. - Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Cho điểm trực tiếp từng HS. 3 . ÔN LUYỆN VỀ DẤU CHẤM, DẤU PHẨY - Gọi HS đọc thêm truyện vui người nhát nhất. - Yêu cầu HS tự làm bài. + Hỏi: bà có phải là người nhát nhất không?Vì sao? + Chuyện đáng cười ở điểm nào? Người nhát nhất Một cậu bé được bà dẫn đi chơi phố. Lúc về cậu nói với mẹ: Mẹ ạ! Bây giờ con mới biết là bà nhát lắm. Mẹ ngạc nhiên: Sao con lại nói thế? Cậu bé trả lời: Vì cứ mỗi khi qua đường, bà lại nắm chặt tay con. IV . CỦNG CỐ DẶN DÒ Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người khác biết câu chuyện này. Chuẩn bị kiểm tra. Nghe giới thiệu. HS nhắc lại: Hai bàn tay em, Khi mẹ vắng nhà, Quạt cho bà ngủ, Mẹ vắng nhà ngày bão, Mùa thu của em, ngày khai trường, Nhớ lại buổi đầu đi học, Bận, Tiếng ru, Quê hương, Vẽ quê hương, Cảnh đẹp non sông, Vàm Cỏ Đông, Nhớ Việt Bắc, Nhà bố ở, Về quê ngoại, Anh Đom Đóm. HS lên bảng bóc thăm. Đọc và trả lời câu hỏi. Theo dõi và nhận xét. 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. HS tư làm bài. 4 HS đọc bài trước lớp. Bà không phải là người nhát nhất mà lo cho cậu bé khi đi qua đường đông xe cộ. Cậu bé không hiểu bà lo cho mình lại cứ nghĩ là bà rất nhát. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy tháng năm 20 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (CKT,KN29; SGK151 ) TIẾT 8 (ĐỀ THI DO PHÒNG GD&ĐT RA ĐỀ)
Tài liệu đính kèm: