Giáo án Tiếng việt khối 3 tuần 6

Giáo án Tiếng việt khối 3 tuần 6

Tập đọc kể chuyện Tiết : 16, 17

 BÀI TẬP LÀM VĂN

A. Mục đích yêu cầu:

I.Tập đọc:

1,Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :

-Chú ý các từ ngữ: làm văn, loay hoay, rửa bát đĩa, ngắn ngủn, vất vả

-Biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” với lời người mẹ.

2,Rèn kỹ năng đọc - hiểu :

-Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài (khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn)

-Đọc thầm khá nhanh, nắm được những chi tiết quan trọng và diển biến của câu chuyện. Từ câu chuyện hiểu lời khuyên: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt khối 3 tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
 Thứ hai, ngày 21 tháng 9 năm 2009
Tập đọc kể chuyện Tiết : 16, 17
 BÀI TẬP LÀM VĂN
Mục đích yêu cầu: 
I.Tập đọc:
1,Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
-Chú ý các từ ngữ: làm văn, loay hoay, rửa bát đĩa, ngắn ngủøn, vất vả
-Biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” với lời người mẹ.
2,Rèn kỹ năng đọc - hiểu :
-Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài (khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn)
-Đọc thầm khá nhanh, nắm được những chi tiết quan trọng và diển biến của câu chuyện. Từ câu chuyện hiểu lời khuyên: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.
II.Kể chuyện:
1,Rèn kỹ năng nói :
-Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện.
-Kể lại được mt đoạn của câu chuyện bằng lời của mình
2,Rèn kỹ năng nghe .
B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ
C.Hoạt động dạy học :
a/Bài cũ: (3-5') 3 HS đọc bài tổ chức cuộc họpcủa chữ viết và trả lời câu hỏi 
b/Bài mới : (25-30')
1,Giới thiệu bài
2,Luyện đọc 
a/GV đọc mẫu 
-Hs theo dõi 
-GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó
-HS chuẩn bị 
-Đọc câu
-HS nối tiếp 
-Từ khó (bát đĩa, ngắn ngủn, vất vả )
-Loay hoay, rửa 
-Đọc đoạn
-HS đọc nối tiếp 
-Luyện đọc ngắt nghỉ câu ở các dấu chấm, phẩy khi đọc câu.
nhưng / chăng này?//..quanh, /  viết //.
-Cô – li - a.! // nhé! //
-Giải từ khó (Khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn)
-
-Đọc đoạn trong nhóm 
-HS đọc nối tiếp 
-Thi đọc
-đại diện đọc
-Đọc đồng thanh 
-Cả lớp đọc
3,HD tìm hiểu bài:
-HS đọc thầm
Câu hỏi trả lời 1,2,3,4/XSGK/ 46
1.,Em đã làm gì giúp mẹ?
2,HS thảo luận và nêuvì sao Cô – li – a thấy..
3,Cô – li- a cố nhớ lại n` việc thỉnh thoảng mình đã làm..vất vả
4,Vì chưa bao giờ em phải giặt quần áo
-Lần đầu .việc này
-Cô – li – a vui vẻ làm 
---------------------------- 
Tập đọc kể chuyện Tiết 2
4,Luyện đọc lại
-HS chuẩn bị 
-GV chọn đoạn 3 – 4
-HS theo dõi 
-GV đọc mẫu
-HS nghe
-HS thi đọc 
-HS đọc
5,Kể chuyện
a/GV nêu nhiệm vụ 
b/HD kể
-sắp xếp lại các tranh sau theo đúng thứ tự trong câu chuyện bài tập làm văn
-HS đọc y/c
-GV y/c HS quan sát tranh và sắp xếp lại theo thứ tự
1 -> 3 2 -> 4
3 -> 2 4 -> 1
-HS quan sát và sắp xếp tranh
-GV kể mẫu 1 đoạn theo lời của em
-HS nghe
-HS kể 1 đoạn em thích
-HS kể
-HS kể trong nhóm
-HS kể
-GV tổ chức HS thi kể 
-HS kể
-GV nhận xét 
C/Củng cố dặn dò: (3-5') -Gv nhận xét (Về kể
****************** 
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
CHÍNH TẢ NGHE VIẾT: Tiết 11
BÀI TẬP LÀM VĂN
Mục đích yêu cầu: 
Rèn kỹ năng viết chính tả :
1,Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt trong truyện bài tập làm văn. Biết viết hoa tên riêng nước ngoài
2,Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo; phân biệt cách viết 1 số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (s/x, thanh hỏi/ thanh ngã) 
B. Đồ dùng dạy học: 
a/Bài cũ: (3-5') HS viết lại 1 số từ sai ở tiết trước.
b/Bài mới : (25-30')
1,giới thiệu bài
2,HD HS viết chính tả
a/HD chuẩn bị 
-GV đọc phần bài viết
-HS nghe
-2 HS đọc lại
-Cả lớp nghe
-Tìm tên riêng
-Cô – li – a
-Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào?
-Chữ cái đầu câu, tên đặt – nối giữa.
-HS tìm chữ khó viết
-Cô –li – a lúng túng ngạc nhiên
b/GV đọc
-HS viết vào vở
c/Chấm chữa bài
-GV đọc lại
HS soát lỗi
-GV nêu lại cách chấm lỗi
-HS đổi chéo vở
-GV chấm 
- 7 em nhận xét 
3, HD HS làm bài tập chính tả 
Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm? 
-HS đọc y/c bài tập 
-HS làm nháp và lên làm
a/(kheo, khoeo)chân
-khoeo chân
b/(khẻo, khoẻo) người lẻo ..
-người lẻo khoẻo
c/nghéo, ngoéo.tay
-ngoéo tay
-GV nhận xét chốt lại
HS nhận xét 
Bài 8a: Điền vào chỗ trống s hay x? 
-HS đọc y/c bài tập 3
-HS làm vào vở
-GV nhận xét chốt lại
3 HS làm bảng lớp
Giàu đôi mắt, đôi tay
Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Hai con mắt mở, ta nhìn
Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc đời.
C / Củng cố dặn dò: (3-5') GV nhận xét (Về xem lại bài)
*************** 
Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2009
Tập đọc Tiết 18
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
Mục đích yêu cầu: 
1,Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
-Chú ý các từ ngữ: buổi đầu, nao nức, mơn man, tựu trường, nảy nở, mỉm cười, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng .
-Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm.
2,Rèn kỹ năng đọc - hiểu :
-Hiểu các từ ngữ trong bài: náo nức, mơm man, quang đãng
-Hiểu nội dung bài: Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽcủa nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên tới trường.
3,Học thuộc lòng một đoạn văn
B. Đồ dùng dạy học: Tranh
C.Hoạt động dạy học :
a/Bài cũ: (3-5') HS đọc bài Bài tập làm văn và trả lời câu hỏi 
b/Bài mới : (25-30')
1,giới thiệu bài
2,luyện đọc 
a/GV đọc mẫu
b/GV HD HS luyện đọc và giải nghĩa từ khó
-HS chuẩn bị 
-Đọc câu
-HS đọc nối tiếp 
-luyện đọc từ khó 
-Náo nức, mơn man, tựu trường, quang đãng
-Đọc đoạn
-HS đọc nitp
-HS ngắt nghỉ câu
-Tôi quên.ấy / tôi/ tươi / ..
-Buổi mai ây, / lạnh tôi/ 
-Giải từ khó
-Đọc đoạn trong nhóm
-Nao nức, mơn man, quang đãng, bỡ ngỡ , ngập ngừng
3.Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu hỏi trả lời 1, 2, 3, 4,/XSGK/
1,Lá ngoài đường rụng nhiều vào .tựu trường
2,Là cậu bé ngày xưa.
3,Bỡ nnngỡ đứnng nép người thân, chỉ dám đi .quen thầy
4,Học thuộc lòng 1 đoạn văn
-GV chọn
-HD HS đọc diễn cảm
-Y/c HS học thuc 1 – 3 đoạn
-HS thi đọc
5,Củng cố dặn dò: (3-5') GV nhận xét (Về học thuộc lòng 1 trong 3 đọan)
--------------------------
Luyện từ và câu Tiết 6
TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY
Mục đích yêu cầu: 
1.Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ô chữ
2.Oân tập về dấu phẩy (đặt giữa các thành phần đồng chức – GV không cần nói điều này với HS)
B. Đồ dùng dạy học: Bảng
C.Hoạt động dạy học :
a/Bài cũ: (3-5') HS làm bài tập 3
b/Bài mới : (25-30')
1,giới thiệu bài
2,HD làm bài tập 
Bài 1:
-HS đọc y/c bài tập 1
Giải ô chữ biết rằng các từ ở ct được in màu có nghĩa là buổi lể năm học mới 
-GV ghi bài tập 1 lên bảng
-HS thảo luận giải
-đại diện lên trình bày 
-GV nhận xét chốt lại
-HS nhận xét 
+Dòng 1: lên lớp
7: học giỏi
+ Dòng 2: diễn đàn
8: lười học
+ Dòng 3: sách giáo khoa
9: Giảng bài
+ Dòng 4: Thời khoá biểu
10: Thông minh
+ Dòng 5: Cha mẹ
11: Cô giáo
+ Dòng 6: Ra chơi
Bài 2: Chép câu sau vào vở, thêm dấu vào chỗ thích hợp .
-HS chép vào vở
-HS làm
-GV nhận xét chốt lại ý đúng
-HS làm bảng lớp
-HS nhận xét 
a/Oâng em, bố em và chú em đều làm thợ mỏ
b/Các em mới được kết nạp vào đ đều là con ngoan, trò giỏi .
c/nhiệm vụ của đôị viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội
C/Củng cố dặn dò: (3-5') GV nhận xét (Xem lại bài)
***************** 
Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2009
Tập viết Tiết 6
ÔN CHỮ HOA D, Đ
Mục đích yêu cầu: 
Củng cố cách viết các chữ viết hoa D , Đ thông qua bài tập ứng dụng :
-Viết tên riêng (Kim Đồng) bằng chữ cỡ nhỏ.
-Viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn bằng chữ cỡ nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ
C.Hoạt động dạy học :
a/Bài cũ: (3-5') HS viết lại Chu Văn An; kiểm tra vở viết ở nhà
b/Bài mới : (25-30') 
1,giới thiệu bài
2,hướng dẫn học sinh viết trên bảng con
a/Luyện viết chữ hoa
Tìm các chữ hoa có trong bài? 
K D Đ H
-GV viết mẫu
D Đ H K
-Y/c HS viết bảng con
HS viết
b/Luyện viết từ ứng dụng 
Kim Đồng
(GV giải thích tên riêng Kim Đồng)
-GV viết mẫu
KIM Đồng
c/Luyện viết câu ứng dụng 
Giúp HS hiểu câu tục ngữ
-Dao có mài mới sắc
-Người có học mới khôn
-HS viết bảng con
3,HD HS viết vào vở tập viết
-GV nêu y/c viết 
D D D D D
Đ Đ Đ Đ Đ
Kim Đồng Kim Đồng Kim
Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn
-GV chấm: 3 em nhận xét 
C/Củng cố dặn dò: (3-5') GV nhận xét (Về viết bài)
------------------------------ 
Chính tả: Nghe viết Tiết 12
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
Mục đích yêu cầu: 
 Rèn kỹ năng viết chính tả :
1,Nghe viết, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài Nhớ lại buổi đẩu đi học. Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu; ghi đúng các dấu câu.
2,Phân biệt. Cặp vần khó eo/oeo; phân biệt cách viết 1 số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x, ươn/ương)
B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ 
C.Hoạt động dạy học :
a/Bài cũ: (3-5') HS viết lại các từ sai tiết trước
b/Bài mới : (25-30')
1,Giới thiệu bài
2,HD nghe viết
-Gv đọc đoạn viết
-HS nghe
-2 HS đọc lại
Cả lớp nghe
-Đoạn văn có mấy câu? 
-3 câu
-Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa
-Những chữ đầu câu phải viết hoa
-HS tìm rút ra tiếng khó
-bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè
-HS viết vào bảng con
b/GV đọc
-HS viết
c/Chấm chữa bài
-HS soát lỗi đổi chéo vở chấm
-Gv nêu lại cách chấm chữa bài
-Thu vở chấm
- 7 em nhận xét 
3,HD HS làm bài tập chính tả 
Bài 2: Điền vào chỗ trống eo hay oeo?
-HS đọc y/c bài tập 
-HS làm vào nháp 
-GV t/c thi điền vần ai/n
-HS làm bảng lớp
-GV nhận xét chốt lại
-đại diện thi 
*Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngắt ngoẽo, ngoẹo đầu
Bài 3a: Tìm các từ 
-HS đọc y/c bài tập 3a
a/Chứa tiếng bắt đầu s hay x, có nghĩa như sau
-Cùng nghĩa với 
-Trái nghĩa vối gần 
-(Nước) chảy rất nhanh
-GV y/c HS suy nghĩ tìm từ
-HS tìm và nêu .
-HS nêu
-GV nhận xét chốt lại
-HS nhận xét (sửa bài)
C/Củng cố dặn dò: (3-5') GV nhận xét (Về xem lại bài )
**************** 
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Tập làm văn Tiết 6:
KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HOïC
Mục đích yêu cầu: 
1,Rèn kỹ năng nói : HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.
2,Rèn kỹ năng viết : Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu), diễn đạt rõ ràng .
B. Đồ dùng dạy học: Đọc văn mẫu
C.Hoạt động dạy học :
a/Bài cũ: (3-5') HS đọc lại các bước t/c cuộc họp 
b/Bài mới : (25-30')
1,Giới thiệu bài
2,HD HS làm bài tập 
-GV y/c HS nhớ lại buổi đầu đi học của mình và kể lại: GV gợi ý (HS trả lời theo gợi ý) HS kể
-Trước khi đi em chuẩn bị như thế nào?
-Cặp, mũ, nón, sách vở, và đồ dùng đi học
-Trong lúc đi xuất phát vào lúc mấy giờ? Sáng hay chiều? Thời tiết như thế nào?
-Vào 6giờ 30 sáng bầu trời trong xanh
-Có ai đưa đi hay tự đi, đi bằng phương tiện gì?
-Mẹ đưa em đi trên chiếc xe đạp
-Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao?
 Buổi đầu đi học như thế nào? Em nghĩ gì về buổi đầu đi học đó
Lúc đầu em cảm thấy lạ lẫm bỡ ngỡ trước cảnh đông vui.
-Buổi đầu đi học cảm thấy rất thích, vì có bạn cô giáo.
Buổi học đầu tiên em ghi nhớ mãi
-GV y/c HS kể trước lớp
-HS kể
-GV nhận xét 
-HS nhận xét bổ sung 
Bài 2:Viết những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 5 – 7 câu)
-HS đọc y/c bài tập 2
-HS làm vào vở lời vừa kể
-GV y/c HS đọc lại bài
-HS đọc
-GV chấm bài
- 5 em nhận xét 
C/Củng cố dặn dò: (3-5') GV nhận xét (Về tập kể và hoàn thành bài văn)
************************

Tài liệu đính kèm:

  • docT 6 TV.doc
  • docTV 6 sua.doc