Giáo án Toán 3 học kì 1 - Trường TH Ngãi Đăng

Giáo án Toán 3 học kì 1 - Trường TH Ngãi Đăng

TUẦN 1

Tiết 1 : ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.

I. MỤC TIÊU:

 -Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.

 -Làm các bài tập: 1, 2, 3, 4. HS khá, giỏi làm thêm BT 5.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 -Bảng phụ ghi nội dung bài tập: Bài 1, Bài 2, Bài 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 178 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1269Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 3 học kì 1 - Trường TH Ngãi Đăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Tiết 1 : ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. 
 Ngày soạn: 14. 8. 2010 Ngày dạy: 16. 8. 2010
I. MỤC TIÊU:
 -Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
 -Làm các bài tập: 1, 2, 3, 4. HS khá, giỏi làm thêm BT 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Bảng phụ ghi nội dung bài tập: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
I.Giới thiệu
( 2 phút)
-Giới thiệu chương trình Toán học ở lớp Ba.
-Kiểm tra dụng cụ học tập môn Toán.
-Những qui định chung trong học Toán.
-Lớp lắng nghe.
II.Bài mới
1.GT bài
2.Hướngdẫn: 
Bài 1 (6’)
Bài 2 (7’)
Bài 3 (7’)
Bài 4 (7’)
Bài 5 (3’)
HS khá, giỏi
3.Củng cô-
Dặn dò.
( 3 phút)
-Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.
-Treo bảng phụ ghi bt 1 lên bảng.
-Gọi hs nêu yc bt.
-YC lớp làm bài vào vở, 1 hs làm bảng phụ.
-Cùng hs nhận xét bài làm ở bảng phụ. 
-YC hs kiểm tra bài của nhau.
-Cho hs đọc lại kq. 
-Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung của bài tập 2. Cho hs đọc yc.
-YC hs suy nghĩ làm bài, 1 hs làm bảng phụ.
-Nhận xét, chữa bài: 
Hỏi hs khá, giỏi:
 +Tại sao phần a lại điền 312 sau 311 ?
 +Tại sao phần b lại điền 398 sau 399 ?
-Treo bảng phụ ghi bt 3. Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-YC hs làm vào vở, 2 hs làm ở bảng phụ. 
- Nhận xét và chữa bài. 
 +Hỏi: Tại sao điền được 303<330?
 +Hỏi tương tự các phần còn lại.
-YC hs nêu cách so sánh các số có 3 chữ số.
-Treo bảng phụ, gọi HS đọc đề.
-Hỏi: đề bài yc gì? 
-Yêu cầu HS tự làm bài vào nháp, sau đó yc hs nêu miệng kq.
-Nhận xét.
-Cho hs đọc đề bài.
-YC hs khá giỏi thực hiện trên bảng lớp.
-Nhận xét, khen hs. 
-Nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm: đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
-Chuẩn bị bài sau: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
-1 HS đọc đề.
-1 hs nêu yc.
-Làm bài theo yc.
-Nhận xét, chữa bài.
-2 hs cạnh nhau kt.
-HS đọc nối tiếp.
-1 hs đọc yc.
-HS làm bài theo yc.
-Nhận xét.
-Trả lời cá nhân.
-1 hs nêu yc.
-Làm bài theo yc.
-Nhận xét.
-Trả lời cá nhân.
-Cá nhân,lớp nhận xét.
- 2 HS đọc.
-1 hs nêu yc.
-Nêu miệng kq. 
-Lớp nhận xét.
-1 hs đọc.
-2 hs khá giỏi lên bảng vết kết quả theo yc BT.
-Lớp theo dõi.
-Nghe.
======= ––¯——======
Tiết 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ).
 Ngày soạn: 15. 8. 2010 Ngày dạy: 17. 8. 2010
I. MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
 -Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn ,ít hơn.
 -Làm các BT: 1(cột a, c), 2, 3, 4. HS khá, giỏi làm thêm cột b BT1; BT5.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KT bài cũ.
 (1’)
2. Bài mới:
a)Giớithiệu:
(2 phút)
b)Hướng dẫn 
Bài 1 cột a,c (6’)
(K,G cột b)
 (2’)
Bài 2 (7’)
Bài 3 (7’)
Bài 4 (7’)
Bài 5 (3’)
(HS K,G)
3. Củng cố -
Dặn dò.
(3 phút)
-KT sách vở hs.
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng 
-Hỏi: Bài yêu cầu làm gì ?
-YC HS nhẩm bài a, c trong tg 1’.
-Gọi hs nêu nối tiếp.
-Nhận xét.
*Gọi hs khá, giỏi nêu kết quả cột b.
-Nhận xét, khen hs.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho hs làm bảng con.
- Nhận xét bài làm bảng và cho hs nêu cách thực hiện tính ở mỗi phép tính.
-Hỏi: muốn cộng các số có 3 chữ số ta làm thế nào?
-Gọi HS đọc đề bài.
-Phân tích: 
 +Khối lớp Một có bao nhiêu HS ?
 +Số HS của khối lớp Hai như thế nào so với số HS của khối lớp Một ?
 +Muốn tính số HS khối Hai ta làm thế nào ?
-Hỏi hs đây là dạng toán gì?
-Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ.
-Chữa bài và cho điểm.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Hỏi:+Bài toán hỏi gì?
 +Giá tiền một tem thư như thế nào so với giá tiền 1 phong bì ?
 +Muốn tìm giá tiền 1 tem thư ta làm thế nào?
 +Đây là dạng toán gì?
-Yc 1 HS làm bảng phụ, lớp làm bài vào vở. Chấm một số vở hs.
-Chữa bài và cho điểm HS.
*Cho hs đọc đề bài.
-Yc hs khá, giỏi suy nghĩ và nêu kết quả.
-Nhận xét, tuyên dương hs.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà luyện tập nhiều về Cộng trừ các số có ba chữ số.
-Chuận bị bài sau: Luyện tập.
- HS đọc lại tên bài học. 
-1 hs nêu yc.
-HS nối tiếp nhẩm.
-Nhận xét.
-1 hs khá, giỏi nêu. Lớp nghe.
-1 hs nêu.
-Làm bảng con.
-Một số hs nêu cách thực hiện.
-TL cá nhân.
-2 HS đọc.
-TL cá nhân.
-Lớp làm bài theo yc.
-3 HS đọc.
-TL cá nhân.
-HS làm bài theo yc.
Bài giải
Giá tiền một tem thư :
200+600 = 800 (đồng).
Đáp số: 800 đồng.
-1 HS đọc.
-Vài hs khá, giỏi nêu. Lớp nghe.
-Nghe.
======= ––¯——======
Tiết 3: LUYỆN TẬP
 Ngày soạn: 16. 8. 2010 Ngày dạy:18. 8. 2010
 I. MỤC TIÊU :
 Giúp học sinh:
 -Biết cộng , và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ).
 -Biết giải bài toán về “ Tìm X ” giải toán có lời văn ( có một phép trừ ).
 -Làm các BT: 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm thêm BT 4. 
II- Đồ dùng dạy học :
 Chuẩn bị bảng phụ cho Bài 2, Bài 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : 
Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: 
a,GT: (1’)
b.HD luyện tập:
Bài 1 (10’)
Bài 2 (6’)
Bài 3 (9’)
Bài 4 (3’)
(HS K,G)
3. Củng cố - dặn dò
(3 phút)
- GV nêu mục tiêu bài học, ghi đề.
-Cho hs nêu yc. 
-YC hs làm bảng con.
-Chữa bài bảng, cho hs nêu cách thực hiện tính.
-Hỏi:
 +Cần đặt tính như thế nào ? 
 +Thực hiện phép tính từ đâu đến đâu? 
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-Cho hs làm vào vở, đồng thời 2 hs thực hiện thêm ở bảng con.
-Đính bảng con lên bảng ,yc lớp nhận xét.
-YC hs đổi chéo vở kt.
-Hỏi để hs nêu lại qui tắc tìm SBT và tìm số hạng.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Hỏi:+Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu người ?
 +Trong đó có bao nhiêu nam ?
 +Vậy muốn tính số nữ ta phải làm gì ?
- YC hs làm vào vở, 1 hs làm bảng phụ.
-Chấm điểm một số vở HS.
-Cùng hs nhận xét, chữa bài.
-Hỏi: Đây là dạng toán gì? Khi thực hiện ta làm thế nào?
*Cho hs đọc yêu cầu BT.
-Gọi hs khá, giỏi lên bảng thực hiện.
-Nhận xét, khen hs.
-Yêu cầu HS về nhà làm lại các bài tập trên.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
- 2 HS đọc đề.
- 1 hs nêu.
- Làm bảng con.
-HS nêu miệng.
-Vài hs nêu.
-1 HS nêu.
-Làm bài theo yc.
- Nhận xét, chữa bài.
-Vài hs nêu, lớp nhận xét.
- 2 HS đọc.
-Trả lời cá nhân.
-Làm bài theo yc.
Giải: 
Số nữ có trong đội đồng diễn là:
 285 - 140 = 145 (người).
 Đáp số: 145 người
-Nhận xét, chữa bài,
-Trả lời
-1 hs đọc.
-1 hs lên bảng thực hiện xếp hình. Lớp theo dõi.
.======= ––¯——======
Tiết 4: CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( có nhớ một lần)
 Ngày soạn: 17. 8. 2010 Ngày dạy:19. 8. 2010.
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh :
 -Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm). 
 -Tính được độ dài đường gấp khúc.
 -Làm các BT: Bài 1 ( Cột 1,2,3 ),Bài 2 ( Cột 1,2,3 ), Bài 3a, Bài 4. HS khá, giỏi làm thêm BT 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KT bài cũ:
2. Bài mới:
 a.GTbài: (1’)
 b.HDhs thực hiện.
(10 phút)
c.Luyện tập
Bài 1 (5-6’’)
Cột 1, 2, 3.
Bài 2 (5’-6’)
Cột 1, 2, 3.
Bài 3a (5’)
Bài 4 (6’)
Bài 5 (2’)
(HS K,G)
3.Củng cố dặn dò:
(3 phút)
-GV nêu mục tiêu, ghi đề lên bảng.
a) Phép cộng 435 + 127 = ?
- Nêu và viết lên bảng: 435 + 127 = ?.
- Gọi 1HS lên bảng đặt tính và tính,lớp suy nghĩ và làm vào bảng con.
- YC HS nêu cách tính.
- Nhận xét bài, bảng con HS.
-Cho hs nhận xét về phép cộng 435 + 127. 
-Lưu ý hs đây là phép cộng có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng chục.
b) Phép cộng : 256 + 162 =? 
-Tiến hành tương tự như phần a.
-Lưu ý hs Phép cộng 256 + 162 là phép cộng có nhớ một lần từ hàng chục sang hàng trăm.
-Gọi hs nêu yêu cầu bài toán.
-YC lớp làm bảng con.
- Chữa bài, cho hs nêu cách thực hiện tính.
-YC hs nhận xét về các phép tính vừa thực hiện.
-Cho hs nêu yc.
 -Cho HS làm vào bảng con.
- Chữa bài, cho hs nêu cách thực hiện tính.
-YC hs nhận xét về các phép tính vừa thực hiện.
-Hỏi: + Bài 3 yêu cầu ta làm gì ?
 +Cần chú ý điều gì khi đặt tính?
 +Thực hiện tính từ đâu đến đâu ?
-YC lớp làm bài vào vở, đồng thời 2 hs làm bảng phụ.
-Đính bảng phụ lên bảng, cho lớp nhận xét.
-YC lớp đổi chéo vở kt.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Hỏi:
 +Đường gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng nào tạo thành ?
 +Hãy nêu độ dài mỗi đoạn?
 +Muốn tìm độ dài đường gấp khúc ABC ta làm như thế nào ? 
-Yêu cầu HS làm vào vở, 1hs làm bảng phụ.
-Chấm điểm một số vở hs.
- Chữa bài và cho điểm HS.
*Cho hs đọc yc bài và nêu kết quả.
-Nhận xét, khen hs.
-Dặn HS về nhà luyện tập thêm về cộng các số có 3 chữ số.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 1 HS lên bảng.
-Lớp làm bảng con.
- 3 HS nêu.
-Vài hs nêu.
-Thực hiện theo yc.
- 1 HS nêu.
- Làm bảng con.
-Vài hs nêu.
-Nêu nhận xét.
-1 hs nêu.
-Làm bài theo yc.
-Vài hs nêu.
-1 hs nêu, lớp nhận xét.
- HS trả lời: 
-Cả lớp làm bài theo yc.
-Nhận xét bài bạn.
- HS đổi vở kt. 
- 1 hs đọc.
-Trả lời cá nhân.
- Làm bài theo yc.
 Bài giải:
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
 126 + 137 = 263 (cm).
 Đáp số: 263 cm.
-Nhận xét, chữa bài.
-1 hs khá, giỏi nêu. Lớp nghe.
-Nghe.
======= ––¯——======
 Tiết 5: LUYỆN TẬP
 Ngày soạn: 18. 8. 2010 Ngày dạy: 20. 8. 2010.
I.MỤC TIÊU :
 Giúp học sinh:
 -Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm ).
 -Làm các bài tập: 1, 2, 3, 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung Bài 1 , Bài 2 , Bài 3.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
(4 phút)
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu
b/ Luyện tập:
Bài 1 (8’)
Bài 2 (6’)
Bài 3 (8’)
sBài 4 (6’)
 3.Củng cố dặn dò:
(2 phút)
-Gọi HS làm tính trên bảng lớp.
257+ 282 ; 456+283
-Nhận xét, chữa bài cho điểm.
-Nêu mục tiêu, ghi đề lên bảng
-Gọi HS nêu yc.
-YC hs làm vào bảng con.
-Nhận xét, cho hs nêu cách thực hiện tính, nhận xét về 2 phép cộng c và d.
-Hỏi hs: Muốn thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ta làm thế nào.-YC hs khá, giỏi nêu.
-Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
-YC hs làm bài vào vở, đồng thời 4 hs làm bảng con (mỗi hs 1 phép tính).
-Đính các bảng con lên bảng, yc lớp nhận xét (kết quả; các phép tính có nhớ).
-YC hs đổi chéo vở kt.
-Hỏi:
 + Cần đặt tính như thế nào ? 
 + Thự ... iểm tra kết quả ước lượng và kết luận.
-Yêu cầu HS dùng thước đo và so sánh độ dài các cạnh của hình vuông.
-GV kết luận: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
-Yêu cầu HS tìm điểm giống nhau và khác nhau của hình vuông và hình chữ nhật.
-Cho hs nêu yêu cầu của bài toán. 
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi hs nêu kq.
-Nhận xét.
-Gọi hs nêu yc.
-Yêu cầu HS nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước. 
-YC hs tự làm bài.
-Nhận xét.
-Gọi hs nêu yc bài.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
-Gọi hs lên bảng thực hiện.
-Nhận xét.
-Gọi hs nêu yc.
-HD HS vẽ hình như SGK vào vở ô li.
-Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các hình đã học.
-Nhận xét tiết học. 
-Chuẩn bị bài sau.
-Vài HS nêu, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe.
-HS tìm và nêu miệng.
- HS trả lời
-Thực hiện theo yc.
-Thực hiện và nêu kq: Độ dài 4 cạnh của 1 hình vuông là bằng nhau.
-Nghe.
- HS tìm và trả lời.
-HS dùng thước và ê ke kiểm tra. 
-Một số hs nêu kết quả.
-Nhận xét.
-1 hs nêu.
-1hs nêu, lớp nx.
-HS làm bài. 
-Một số hs nêu kết quả.
-Nhận xét.
-1 hs nêu.
-Tự làm bài.
-2 hs thực hiện.
-Nhận xét.
-1 hs nêu.
-Vẽ hình vàovở theo hd.
======= ––¯——======
TUẦN 18
TOÁN
Tiết 86: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT 
 Ngày dạy: 21. 12. 2009
I.MỤC TIÊU
 -Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
 -Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
 -Hs làm các BT: 1, 2, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Thước thẳng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : 
Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC:
(5 phút)
2. Bài mới:
a.Giới thiệu:
b. HD: 
(15 phút)
c.Luyện tập 
Bài 1: (8’)
Bài 2(6’)
Bài 3 (5’)
3.Củng cố, dặn dò:
(2 phút)
-Kiểm tra về nhận diện các hình đã học. Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật.
-GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
-GT bài học, ghi đề.
* Ôn tập về chu vi các hình.
-GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm, 7cm, 8cm, 9cm và yêu cầu HS tính chu vi của hình này.
-Hỏi: muốn tính chu vi một hình ta làm thế nào?
-GV kết luận.
* Tính chu vi hình chữ nhật.
-Đính lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
-Yêu cầu HS tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
-Yêu cầu HS tính tổng của một cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng.
-Hỏi: +14cm gấp mấy lần 7cm?
 +Vậy chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần tổng của một cạnh chiều dài và một cạnh chiều rộng?
-GV kết luận cách tính chu vi hình chữ nhật ADCD.
-Cho HS đọc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
-Cho hs nêu yêu cầu của bài toán. 
-Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 hs làm thêm ở bảng phụ, mỗi hs 1 phần.
-Lưu ý hs phần BT 2b phải đổi đơn vị đo chiều dài. 
-Chữa bài và cho điểm HS.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS phân tích đề toán.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ.
-Chữa bài và cho điểm HS.
-Hướng dẫn HS tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
-Gọi hs nêu miệng kq.
-Nhận xét.
-Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính chu vi hình chữ nhật.
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
-2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Trả lời cá nhân.
-HS quan sát hình vẽ.
-Tính và nêu kq: Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm.
- Tính và nêu kq: 4cm + 3cm = 7cm.
-Nghe.
-Nhiều hs đọc để lớp ghi nhớ.
-1 hs nêu
-Lớp làm bài theo yc.
a) Chu vi hình chữ nhật là:
 (10 + 5) x 2 = 30 (cm)
b) 2dm = 20cm
Chu vi hình chữ nhật là:
 (20 + 13) x 2 = 66(cm)
-Nhận xét, chữa bài.
-1 HS đọc.
-HS làm bài theo yc.
 Bài giải
 Chu vi mảnh đất là :
 (35 + 25) x 2 = 110 (m)
 Đáp số: 110m.
-nghe Hd.
-HS tự làm bài.
-Một số hs nêu, lớp nx.
======= ––¯——======
 TOÁN
Tiết 87: CHU VI HÌNH VUÔNG
 Ngày dạy : 22. 12. 2009
I.MỤC TIÊU
 -Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4).
 -Vận dụng quy tắc tính để tính được chu vi hình vuông và giải các bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
 -Làm các BT : 1, 2, 3, 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : 
Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC:
(4 phút)
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. HD TH bài:
(12 phút)
c. Luyện tập 
Bài 1 (5’) 
Bài 2 (5’)
Bài 3 (7’)
Bài 4 (5’)
3. Củng cố, dặn dò:
(2 phút)
-Kiểm tra học thuộc lòng các quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và gọi hs lên bảng tính chu vi hình chữ nhật.
-Nhận xét, cho điểm HS.
-GT bài học, ghi đề.
*Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
-Đính lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm và yêu cầu HS tính chu vi hình vuông đó.
-Yêu cầu HS tính theo cách khác bằng cách chuyển phép cộng thành phép nhân tương ứng.
-NX, Kết luận: Muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy độ dài của một cạnh nhân với 4.
-Cho hs đọc quy tắc.
-Gọi hs nêu yc.
-Cho HS tự làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ.
-Nhận xét, chữa bài.
 -Cho hs đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ.
-Chữa bài và cho điểm HS.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.
-Yêu cầu HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm.
-Nhận xét tiết học. 
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
-2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
-HS lắng nghe.
-Tính và nêu kq:Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
-HS suy nghĩ, tính và nêu kq: Chu vi hình vuông ABCD là: 3 x 4 = 12 (dm).
-nghe.
-Một số hs đọc.
-1 hs nêu.
-HS tự làm bài theo yc.
 -nhận xét, chữa bài và sau đó đổi vở kiểm tra bài.
-1 HS đọc.
-Làm bài theo yc.
 Bài giải
 Độ dài đoạn dây là:
 10cm x 4 = 40(cm)
 Đáp số : 40cm.
-Nhận xét, chữa bài.
-1 HS đọc.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
 Bài giải
 Chiều dài hình chữ nhật
 20 x 3 = 60(cm)
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (60 + 20) x 2 = 160(cm)
 Đáp số :160 cm.
-Nhận xét, chữa bài.
-Làm bài theo yc.
-Vài hs nêu.
======= ––¯——======
TOÁN
 Bài 88: LUYỆN TẬP
 Ngày dạy: 23. 12. 2009
I. MỤC TIÊU
 -Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
 -Làm các BT: 1a, 2, 3, 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : 
Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
(5 phút)
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Luyện tập 
Bài 1a (5’)
Bài 2 (8’)
Bài 3 (8’)
Bài 4 (6’)
3.Củng cố, dặn dò:
(3 phút)
-Kiểm tra hs đọc thuộc các quy tắc. Gọi 2 hs lên bảng giải toán tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông.
-Nhận xét, ghi điểm.
-GT nêu bài học, ghi đề.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS. 
-YC hs đổi vở kt.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS làm bài: Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu vi theo xăng-ti-mét phải đổi ra mét.
-YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ
-Chữa bài, chấm điểm hs.
-YC hs đổi vở kt.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS phân tích đề toán.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Chữa bài, chấm điểm hs.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS QS sơ đồ bài toán.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
-Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, nhân, chia số có ba chữ số với số có một chữ số, tính chu vi của hình chữ nhật, hình vuông, ... để kiểm tra cuối học kì.
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau: Lưyện tập chung.
-Thực hiện theo yc, lớp nhận xét.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. 
-Nhận xét.
-2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau.
-1 HS đọc.
-Nghe hd.
-HS làm bài theo yc
 Bài giải
Chu vi khung bức tranh là
 50 x 4 = 200 (cm)
 200cm = 2 (m)
 Đáp số: 2 m.
-NX, chữa bài.
-Dổi vở kiểm tra chéo.
-1 HS đọc đề bài toán.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập
 Bài giải
Cạnh hình vuông là:
 24 : 4 = 6 (cm)
 Đáp số: 6cm.
-NX, chữa bài.
-1 HS đọc.
-Xem sơ đồ bài toán.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
 Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
 60 – 20 +40 (m)
 Đáp số : 40m
-NX, chữa bài.
======= ––¯——======
TOÁN
Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG
 Ngày dạy:25. 12. 2009
I.MỤC TIÊU
 -Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) các số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
 -Biết tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số.
 -Làm các BT: bài 1(cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4. HS khá, giỏi làm thêm bài 5.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : 
Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Luyện tập 
Bài 1: (6’)
Bài 2 (8’)
Bài 3 (8’)
Bài 4 (8’)
Bài 5 (3’)
3.Củng cố, dặn dò:
(2 phút)
-GT bài học, ghi đề.
-Cho hs nêu yc bài.
-Yêu cầu HS tự nhẩm, sau đó nêu kq.
-Hỏi để củng cố về tính chất giao hoán của phép nhân và mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia ở hai cột cuối.
-Cho hs nêu yc.
-Yêu cầu HS làm bài bảng con.
-Chữa bài, nhận xét và cho HS nêu cách tính.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ.
-Chữa bài và cho điểm HS.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ.
-Chữa bài, cho điểm HS.
-Yêu cầu HS khá, giỏi nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức rồi làm bài
-Nhận xét, yc lớp về nhà làm lại bài.
-Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép nhân, chia trong bảng và nhân, chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số; ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kì.
- Nhận xét tiết học. 
-HS lắng nghe.
-1 hs nêu.
-HS tự nhẩm 2’ sau đó nêu nối tiếp.
-Trả lời cá nhân, lớp nx bổ sung.
-1 hs nêu.
-Làm bảng con.
-Một số hs nêu.
-1 hs đọc.
-Làm bài theo yc.
 Bài giải
Chu vi vườn cây là:
(100 + 60) x 2 = 320 (m)
 Đáp số: 320m.
-Nhận xét, chữa bài.
-1 HS đọc đề bài.
-HS trả lời theo các câu hỏi của GV.
-HS làm bài theo yc.
 Bài giải
Số mét vải đã bán là:
 81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
 81 – 27 = 54 (m)
 Đáp số: 54m.
-Nhận xét, chữa bài.
-HS khá, giỏi nêu miệng. Lớp theo dõi.
a) 25 x 2 + 30 = 50 + 30
 = 80.
b) 75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105.
c) 70 + 30 : 2 = 70 + 15
 = 85.
======= ––¯——======
TOÁN
TIẾT 90 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI KÌ 1 )
 Ngày: 24. 12. 2009

Tài liệu đính kèm:

  • docToán 3 học kì 1.doc