Tiết 91 : Các số có bốn chữ số.
A- Mục tiêu
- Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
- Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số (trường hợp đơn giản).
- Làm BT 1, 2, 3 (a, b)
B- Đồ dùng GV + HS : các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 , 1 ô vuông, Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 19 Ngày dạy: / Tiết 91 : Các số có bốn chữ số. A- Mục tiêu - Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). - Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số (trường hợp đơn giản). - Làm BT 1, 2, 3 (a, b) B- Đồ dùng GV + HS : các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 , 1 ô vuông, Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu số có bốn chữ số: - Tấm bìa có mấy cột ? - Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông? - Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông? - Lấy 10 tấm bìa như thế và xếp vào 1 nhóm. Vậy nhóm này có bao nhiêu ô vuông? - Lấy tiếp 4 tấm bìa như thế và xếp vào 1 nhóm khác. Nhóm thứ hai này có bao nhiêu ô vuông? - Lấy tiếp nhóm thứ ba có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 10 ô vuông. Vậy nhóm thứ ba có bao nhiêu ô vuông? - Lấy tiếp nhóm thứ tư 1 tấm bìa có 3 ô vuông. nhóm thứ tư có bao nhiêu ô vuông? - Vậy tất cả 4 nhóm có bao nhiêu ô vuông? + Treo bảng phụ kẻ bảng như SGK: - Đọc dòng đầu của bảng ? - HD HS viết các số vào bảng theo các hàng từ hàng đơn vị đến hàng nghìn. + GV nêu : - số gồm 1nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423, đọc là" Một nghìn bốn trăm hai mươi ba" - Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.(Lấy 1 vài VD khác) b) HĐ 2: Thực hành: * Bài 1 / 92 - Nêu yêu cầu BT - Hàng nghìn gồm mấy nghìn? - Hàng trăm gồm mấy trăm? - Hàng chục gồm mấy chục? - Hàng đơn vị gồm mấyđơn vị ? - Ta viết đựơc số nào ? số đó có mấy chữ số? Giá trị của mỗi chữ số? - Khi viết ta viết theo thứ tự nào? * Bài 2 / 93 - Nêu yêu cầu BT - Khi đọc và viết ta viết số theo thứ tự nào? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3 / 93 - Nêu yêu cầu BT ? - Dãy số có đặc điểm gì ? - Muốn điền số tiếp theo em làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: + Đọc số: 3246, 6758. - Giá trị của mỗi chữ số ? + Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Lấy 1 tấm bìa, quan sát. - Có 10 cột - 10 ô vuông - 100 ô vuông - Thực hành xếp, (đếm thêm 100 để có 100, 200, ..., 1000) - 1000 ô vuông. - 400 ô vuông - 20 ô vuông - 3 ô vuông - 1000, 400, 20, 3 ô vuông. - Đọc : nghìn, trăm, chục, đơn vị. HÀNG Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 100 10 1 1 4 2 3 - Viết 1423- Đọc : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. - Nêu lại: Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị. + Viết theo mẫu - 3 nghìn - 4 trăm - 4 chục - 2 đơn vị. - Số 3442 có 4 chữ số. Chữ số 3 chỉ 3 nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 4 chỉ 4 chục, chữ số 2 chỉ 2 đơn vị. + Viết theo mẫu - Từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng đơn vị. 5947: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy. 9174:chín nghìn một trăm bảy mươi tư. 2835:hai nghìn tám trăm ba mươi lăm + Làm phiếu HT - Điền số thích hợp vào chỗ trống - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị. 1984; 1985; 1986, 1987, 1988; 1989. 2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686. - HS đọc và nêu giá trị của mỗi chữ số. Ngày dạy: / / Tiết 92 : Luyện tập A- Mục tiêu - Biết đọc, viết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). - Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000). - Làm BT 1, 2, 3 (a, b), 4 B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Đọc và viết các số: 3457; 2198. Nêu giá trị của mỗi chữ số? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: * Bài 1; 2: - Đọc đề? - Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự nào? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Dãy số có đặc điểm gì? - Muốn điền được số tiếp theo em làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - HD vẽ tia số: - Điểm gốc của tia số là điểm nào? - Đặc điểm của các số trên tia số? - Muốn viết tiếp số tròn nghìn em làm ntn? - Đọc dãy số tròn nghìn vừa viết? 4/ Củng cố: - Thi đọc và viết số. - Dặn dò: Ôn lại bài. 2- 3 HS làm - Nhận xét - Viết số. (Làm miệng) - Từ trái sang phải Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai:9462 Một nghìn chín trăm năm mươi tư: 1954 Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm: 4765 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám. - Viết tiếp số. (Làm phiếu HT) - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị. 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655. 3120, 3121, 3122,3123,3124,3125,3126. - Đọc - Điểm 0( trùng với điểm 0 trên thước) - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị. - Lấy số đứng trước cộng thêm 1000. 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000. - Đọc xuôi, đọc ngược. + HS 1: Đọc số bất kì + HS 2: Viết số bạn vừa đọc Ngày dạy: / / Tiết 93: Các số có 4 chữ số (Tiếp ) A- Mục tiêu - biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chũ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - Làm BT 1, 2, 3. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ kẻ sẵn ND như SGK, Phiếu HT HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Đọc và viết số có 4 chữ số (Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị là 0) - Treo bảng phụ - Chỉ vào dòng của số 2000 : Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - Ta viết số này ntn? - Số này đọc ntn? +HD tương tự với các số khác trong bảng. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1: - BT yêu cầu gì? - GV giao việc: 2 HS ngồi gần nhau thi đọc số. + HS 1: viết số + HS 2 : đọc số Sau đó đổi vai. - Gọi đại diện 2- 3 nhóm thực hành đọc, viết số trước lớp. * Bài 2: - Đọc đề? - Nhận xét dãy số có đặc điểm gì? - Muốn điền được số tiếp theo em làm ntn? - Chia 3 nhóm, thảo luận. - Nhận xét, cho điểm các nhóm. * Bài 3:- Đọc thầm các dãy số? - Các số trong dãy số a là những số ntn? - Các số trong dãy số b có đặc điểm gì? - Các số trong dãy số có đặc điểm gì? - Muốn viết số thích hợp tiếp theo em làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Cho VD về số tròn nghìn? tròn trăm, tròn chục? - Dặn dò: Ôn đọc, viết số. - Hát - quan sát - 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - 2000 - Hai nghìn - Đọc các số + HS1: 3690 + HS 2: Ba nghìn sáu trăm chín mươi + HS 1: Sáu nghìn năm trăm linh tư + HS 2: 6504.... - HS nêu - hai số liên tiếp đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Lấy số dứng trước cộng thêm 1 đơn vị 5616; 5617; 5618; 5619; 5620; 5621. 8009; 8010; 8011; 8012; 8013; 8014. 6000; 6001; 6002; 6003; 6004; 6005. - đọc thầm - Là những số tròn nghìn. - Là những số tròn trăm. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 100. - Là những số tròn chục. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 10. - Làm phiếu HT 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000. 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470. - HS nêu Ngày dạy: / / Tiết 94: Các số có bốn chữ số (Tiếp ) A- Mục tiêu - Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. - Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Làm BT 1, 2 (cột 1 câu a, b), 3. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ chép bài học như SGK, Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc các số: 4520; 6800 - Viết các số: Bảy nghìn bốn trăm; Hai nghìn sáu trăm ba mươi. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: HD phân tích số theo cấu tạo thập phân. - Ghi bảng: 5427- Đọc to số này? - Số 5427 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Viết thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị? - Nhận xét và treo bảng phụ nêu cách viết đúng. - HD tương tự với các số khác trong bảng. * Lưu ý: - Số bất kì cộng với 0 cho ta KQ là bao nhiêu? - Vậy số 0 trong tổng không ảnh hưởng đến giá trị của tổng (VD: 2005= 2000 +5) b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1 :- Đọc thầm BT? - BT yêu cầu gì? - Đọc số. - Chấm,nhận xét * Bài 2: - BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - GV đọc số - Nhận xét, chữa bài 4/ Củng cố: - Thi viết nhanh thành tổng: 6543; 7890; 3003 - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 4 HS thực hiện - HS khác nhận xét. - Năm nghìn bốn trăm hai mươi bảy - 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị 5427 = 5000 + 400 + 20 +7 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 7070 = 7000 +70 8102 = 8000 + 100 + 2 6790 = 6000 + 700 + 90. 4400 = 4000 + 400 - Đọc thầm - Viết các số (theo mẫu) - Viết ra phiếu HT - Cho tổng của các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị. - Viết thành số có 4 chữ số. - Làm phiếu HT 300 +600 + 10 + 2= 3612 7000 + 900 + 90 +9= 7999 4000 + 400 +4 = 4404 - Viết số - Viết vào bảng con 8551; 8550; 8500. - HS thi viết Ngày dạy: / / Tiết 95: Số 10 000- luyện tập. A- Mục tiêu - HS biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn). - Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. - Làm BT: 1, 2, 3, 4, 5. B- Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000 HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Viết số thành tổng. 4563; 3902; 7890. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới. a) HĐ 1: Giới thiệu số 10 000. - Giao viêc: Lấy 8 thẻ có ghi số 1000 - Gv gắn 8 thẻ lên bảng - Có mấy nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ nữa: Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ nữa. Chín nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn?- Để biểu diễn số mười nghìn, người ta viết số 10 000. - Số 10 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào? - Mười nghìn còn được gọi là một vạn. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Nhận xét, sửa sai. - Thế nào là số tròn nghìn? * Bài 2:- BT yêu cầu gì? - Nhận xét ,chữa bài. - Em có nhận xét gì về số tròn trăm? * Bài 3: BT yêu cầu gì? * Bài 4: - BT yêu cầu gì? - Muốn viết được số tiếp theo ta làm ntn? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 5: - BT yêu cầu gì ? - Nêu cách tìm số liền trước?số liền sau? - Chấm bài, nhận xét 4/ Củng cố: - Đếm thêm 1000 từ 1000 đến 10 000 ... . A-Mục tiêu: - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000 - Biết giải toán bắng 2 cách - Làm BT 1, 2, 3. B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: -Đọc đề? -BT cho biết gì?-BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 80 000 bóng đèn Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Còn lại : ... bóng đèn? -Chấm bài, nhận xét. -Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2? 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp -HS nêu -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT -HS nhận xét -Đọc -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Số bóng đèn chuyển đi là: 38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn) Số bóng đèn còn lại là: 80 000 - 64000 = 16000 (bóng đèn) Đáp số: 16000 bóng đèn -HS nêu Ngày dạy / / Tiết 165: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp). A-Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) - Biết giải BT liên quan đến rút về đơn vị - Biết tím số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân -Làm BT 1, 2, 3, 4 B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: -BT yêu cầu gì? -X là thành phần nào của phép tính? -Muốn tìm số hạng ta làm ntn? -Muốn tìm thừa số ta làm ntn? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: -BT cho biết gì? -BT hỏi gì? -Gọi 1 HS giải trên bảng Tóm tắt 5 quyển : 28500 đồng 8 quyển : ...đồng? -Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp -HS nêu -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT - Tìm x x là số hạng chưa biết x là thừa số chưa biết -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết -Lấy tích chia cho thừa số đã biết -Lớp làm phiếu HT 1999 + x = 2005 x = 2005 - 1999 x = 6 x x 2 = 3998 x = 3998 : 2 x = 1999 -5 quyển sách giá 28500 đồng -8 quyển sách như thế giá bao nhiêu tiền. -Lớp làm vở Bài giải Giá tiền 1 quyển sách là: 28500 : 5 = 5700 (đồng) Giá tiền 8 quyển sách là: 5700 x 8 = 45600 (đồng) Đáp số: 45600 đồng -HS nêu TUẦN 34 Ngày dạy / / Tiết 166: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp). A-Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000. - Giải được bài toán bằng hai phép tính - Làm BT 1, 2, 3, 4 (cột 1, 2) B-Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3:-Đọc đề? -BT cho biết gì?-BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 6450 l Đã bán : 1/3 số dầu Còn lại :... lít dầu? -Chấm bài, nhận xét. Bài 4: -BT yêu cầu gì? -Muốn điền số vào ô trống em cần làm gì? -GV chữa bài. 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp 3000 + 2000 x 2 = 7000 (3000 + 2000 ) x 2 = 10 000 14 000 - 8000 : 2 = 10 000 (14000 - 8 000) : 2 = 3000 -HS nêu -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT -HS nhận xét -Đọc -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Số dầu đã bán là: 6450 : 3 = 2150 (l) Số dầu còn lại là: 6450 - 2150 = 4300 ( l) Đáp số: 4300 lít dầu -HS nêu -Thực hiện phép nhân +Phép tính thứ nhất điền số 3 +Phép tính thứ hai điền số 1 và 8 Tiết 167 : Ôn tập về đại lượng Ngày dạy / / A-Mục tiêu: - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam) - Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học B-Đồ dùng: -Bảng phụ C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề? -Câu trả lời nào là đúng? -Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? *Bài 2: Treo bảng phụ -GV hỏi a)Quả cam cân nặng bao nhiêu gam? b)Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam? a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam bao nhiêu gam? *Bài 3: - Đọc đề? -Yêu cầu HS lấy đồ dùng HT thực hành gắn thêm kim vào đồng hồ. -Vậy Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? *Bài 4: -BT cho biết gì? -BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 2 tờ loại 2000 đồng Mua hết : 2700 đồng Còn lại :.. đồng? -Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Đọc bảng đơn vị đo độ dài ? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát - Đọc - B là câu trả lời đúng - 10 lần -Quan sát và trả lời a)Quả cam cân nặng 300 gam b)Quả đu đủ cân nặng 700 gam a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam 400 gam (Vì 700g - 300g = 400g) -Đọc -Thực hành -Vậy Lan đi từ nhà đến trường hết 15 ph Có 2 tờ loại 2000 đồng .Mua hết 2700 đồng Còn lại bao nhiêu tiền -Lớp làm vở Bài giải Số tiền Bình có là: 200 x 2 = 4000 (đồng) Số tiền Bình còn lại là: 4000 - 2700 = 1300 (đồng) Đáp số : 1300 đồng -HS đọc Ngày dạy / / Tiết 168: Ôn tập về hình học A-Mục tiêu: - Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. - Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông - Làm BT 1, 2, 3, 4, B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề và tự làm bài? -Gọi HS chữa bài. -Vì sao M là trung điểm của đoạn AB? -Vì sao đoạn ED lại có trung điểm là N? -Xác định trung điểm của đoạn AE bằng cách nào ? -Xác định trung điểm của đoạn MN bằng cách nào ? *Bài 2: -Đọc đề? -Hình tam giác ABC có chu vi là bao nhiêu? -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: BT yêu cầu gì? -Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? -Gọi 1HS chữa bài Tóm tắt Chiều dài : 125 m Chiều rộng : 68m Chu vi :..m? -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: HD tương tự bài 3 -Làm thế nào để tính được cạnh hình vuông? Vì sao? Tóm tắt Chiều dài : 60 m Chiều rộng : 40 m Cạnh HV :.. m? -Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: -Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Dùng ê ke để KT góc vuông -Dùng thứơc kẻ để xác định trung điểm của đoạn thẳng. -Vì M nằm giữa A và B, AM = BM -Vì N nằm giữa E và D, EN = ND -Lấy điểm H nằm giữa A và E sao cho AH = HE -Lấy điểm I nằm giữa M và N sao cho IM = IN -Đọc -Chu vi tam giác ABC là: 35 + 26 + 40 = 101(m) Đáp số : 101 m -Tính chu vi HCN -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Chu vi mảnh đất là: (125 + 68 ) x 2 = 386 ( m) Đáp số: 386 m -Ta lấy chu vi HCN chia 4. Vì chu vi HCN bằng chu vi hình vuông Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 40) x 2 = 200 (m) Cạnh hình vuông là: 200 : 4 = 50 (m) Đáp số: 50m. -HS nêu Ngày dạy / / Tiết 169: Ôn tập về hình học ( tiếp) A-Mục tiêu: - Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông. - Làm BT 1, 2, 3 B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề và tự làm bài? -Gọi HS đọc bài trước lớp -Tính DT nổi hình bằng cách nào? -Nhận xét về DT hình A và D? -Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: BT yêu cầu gì? Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều dài: 12 cm Chiều rộng : 6 cm HV có cạnh: 9 cm Chu vi HCN , HV :... cm? Diện tích HCN, HV cm2? So sánh chu vi và DT của 2 hình? -Chữa bài, nhận xét *Bài 3:Đọc đề? -Tính DT hình H bằng cách nào? -Gọi 1 HS làm trên bảng 6cm 6cm 3cm 3cm 9cm -Chấm , chữa bài 3/Củng cố: -Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -HS làm bài -4 HS nối tiếp đọc bài trước lớp -Đếm số ô vuông -Hai hình có hình dạng khác nhau nhưng có DT bằng nhau vì đều do 8 hình vuông 1cm2 ghép lại -Tính chu vi và DT của HCN và HV rồi SS CV và DT 2 hình -Lớp làm phiếu HT Bài giải a)Chu vi HCN là: b)Diện tích HCN là (12 + 6 ) x 2 = 36(cm) 12 x 6 = 72 (cm2) Chu vi HV là: Diện tích HV là: 9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81(cm2) Chu vi HV và HCN bằng nhau là 36 cm Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN -Đọc -Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE -Lớp làm vở Bài giải Diện tích hình CKHE là: 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là: 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình H là: 9 + 36 = 45 (cm2) Đáp số : 45 cm2 -HS nêu Ngày dạy / / Tiết 170: Ôn tập về giải toán A-Mục tiêu: - Biết gải bài toán bắng hai phép tính - Bài tập 1, 2, 3. B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1:Đọc đề? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Năm trước : 5236 người Năm ngoái : tăng thêm 87 người Năm nay : tăng thêm 75 ngưới Năm nay :... người? -Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: -BT cho biết gì? -BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 1245 áo Đã bán : 1/3 số áo Còn lại :... áo? -Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: HD tương tự bài 2 Tóm tắt Có : 20500 cây Đã trồng : 1/5 số cây Còn phải trồng :... cây? -Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Đọc -Lớp làm nháp Bài giải Số dân tăng thêm sau hai năm là: 87 + 75 = 162 ( người) Số dân năm nay là: 5236 + 162 = 5398 ( người) Đáp số: 5398 người -HS nêu -HS nêu -Lớp làm phiếu HT Bài giải Số áo đã bán là: 1245 : 3 = 415 (cái áo) Số áo còn lại là: 1245 - 415 = 830 (cái áo) Đáp số : 830 cái áo. -Lớp làm vở Bài giải Số cây đã trồng là: 20500 : 5 = 4100 (cây) Số cây còn phải trồng là: 20500 - 4100 = 16400 (cây) Đáp số: 16400 cây
Tài liệu đính kèm: