Tiết 1 : ĐỌC, VIẾT SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A/ MỤC TIÊU
Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
B/ CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ, ĐDDH
2. HS: bảng con, xem trước bài
C/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP :
Giúp HS đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Phương pháp trực quan, thực hành, hỏi đáp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
Ngày dạy :17.8 Tiết 1 : ĐỌC, VIẾT SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ MỤC TIÊU Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. CHUẨN BỊ GV: bảng phụ, ĐDDH HS: bảng con, xem trước bài C/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP : Giúp HS đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. - Phương pháp trực quan, thực hành, hỏi đáp. D/ CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: Hát (1’) 2.Bài cũ: (4’) Kiểm tra SGK và ĐDHT Nhận xét 3.Giới thiệu bài : (1’) GV giới thiệu, ghi tựa. Hoạt động dạy và học: (28’) HĐ1: Ôn tập, củng cố kiến thức (5’) * MT: nhớ lại và nắm được cách đọc, viết số có chữ số. GV đưa ra số: 180. Yêu cầu HS xác định những chữ số nào thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Mời 1 HS đọc số : 180 Tương tự: 909 GV lưu ý cách đọc chữ số 0 ở hàng chục. Cho HS viết bảng con: Đọc số và ghi vào bảng con: 180. Viết số và ghi vào bảng con: chín trăm linh chín, bốn trăm. GV chốt, HĐ2: Luyện tập (20’) * MT: biết đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. . @Bài 1: viết (theo mẫu) - GV tổ chức cho HS làm trên phiếu học tập. GV chốt, chuyển ý. Bài 2: viết số thích hợp vào chỗ trống Tổ chức cho HS nêu miệng. Bài 3: điền dấu >,<,= vào chỗ chấm Tổ chức cho HS làm bảng con GV chốt. Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất trong số sau: A/ 375, 421, 573, 241 , 735 , 142, .627, Cho HS thi đua 2 dãy, mỗi dãy 1 HS Yêu cầu HS giải thích cách chọn. Kiểm tra kết quả. Bài 5: xếp các số: 537 , 162, 830, 241, 519, 425 .( cho HS khá giỏi) Gvyêu cầu HS làm vở nháp GV nhận xét, tuyên dương HĐ3 : Củng cố ( 3’) * Trò chơi : Tổ chức cho HS thi đua tiếp sức. Hàng đơn vị là 0, hàng chục là 8, hàng trăm là 1. Một trăm tám mươi. Hàng đơn vị là 9, hàng chục là 0, hàng trăm là 9. Chín trăm linh chín. Một trăm tám mươi 909,400 * PP: thực hành, hỏi đáp HS làm phiếu học tập - HS lần lược nêu kết quả. HS làm bảng con 303 < 330 30+100 < 131 615 > 516 410 – 10 > 400+1 199 < 200 500 + 50 + 5 = 555 - HS nêu kết quả 1 HS đọc yêu cầu HS làm vở nháp. - 162 ,241 , 425 ,519 , 537 , 830. - 830 , 537 , 519 , 425 , 241 , 162. - HS thi đua tiếp sức . - Nhận xét . 5. Tổng kết : 2’ - Chuẩn bị :cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) - GV nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: