Giáo án Toán 3 tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

Giáo án Toán 3 tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

TIẾT 113: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

I.Mục tiêu

 1.Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. Trường hợp chia hết, thương có bốn chữ số và thương có ba chữ số

 2.Kĩ năng: Biết vận dụng phép chia vào làm tính và giải toán

 3.Thái độ:

- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán

- Học sinh có ý thức tự giác, tích cực học tập

II. Đồ dùng dạy- học

Giáo viên: bảng phụ,

Học sinh: bảng con

IV. Các hoạt động dạy- học

 4.1. Khởi động:

Giáo viên cho cả lớp hát một bài hát

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1017Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 113: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. Trường hợp chia hết, thương có bốn chữ số và thương có ba chữ số 
 2.Kĩ năng: Biết vận dụng phép chia vào làm tính và giải toán
 3.Thái độ:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
- Học sinh có ý thức tự giác, tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy- học
Giáo viên: bảng phụ,
Học sinh: bảng con
IV. Các hoạt động dạy- học
 4.1. Khởi động:
Giáo viên cho cả lớp hát một bài hát
4.2. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
 Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Tìm x: x : 3 = 1527 x : 4 = 1823
 x = 1527 × 3 x = 1823 × 4
 x = 4381 x = 7292
- GV nhận xét và cho điểm
4.3. Dạy bài mới (30 phút)
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 ***Giới thiệu bài
 4.3.1. Hoạt động 1: Thực hiện các phép chia
a) Phép chia 6369:3
GV viết phép tính lên bảng và yêu câu HS đặt tính theo cột dọc
GV yêu cầu HS suy nghĩ để tìm cách chia
GV hướng dẫn HS chia từng bước
GV hỏi: ta thự hiện phép chia từ bên nào sang bên nào?
(từ trái sang phải)
GV hỏi: chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
(hàng nghìn)
+ 6 chia 3 bằng mấy?
(6 chia 3 bằng 2)
Sau khi thực hiện chia hàng nghìn ta thực hiện chia đến hàng trăm, 3 chia 3 được mấy?
(3 chia 3 bằng 1)
Tương tự, ta thục hiện phép chia ở hàng chục và hàng đơn vị như thế nào? GV yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện chia hang chục và hàng đơn vị
 (6 chia 3 bằng 2, 9 chia 3 bằng 3)
Vậy 6369 chia 3 bằng bao nhiêu?
(6369 chia 3 bằng 2123)
GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên giấy nháp và gọi 1 HS lên bảng thực hiện
GV gọi vài HS nhắc lại cách thực hiện phép chia
6369 3 . * 6 chia 3 được 2 viết 2
03 2123 * 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0
* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1
 09 * 1nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0
 0 * Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2
 * 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
 * Hạ 9; 9 chia 3 bằng 3
 * 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.
 Vậy: 6369 : 3 = 2123
b) Phép chia 1276 : 4
GV yêu cầu HS thực hiện phép tính vào giấy nháp
GV hỏi: để thực hiện phép chia này trước tiên ta bắt mấy chữ số ở số bị chia? Vì sao?
(bắt 2 chữ số vì chữ số đầu tiên của số bị chia nhỏ hơn số chia, tức là ta phải lấy 12 chia 4)
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép chia, 1 HS đứng tại chỗ nêu lại cách chia
 * 12 chia 4 được 3, viết 3
1276 4 * 3 nhân 4 bằng 12;12 trừ 12 bằng 0 
 07 319 * Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1
 36 * 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3
 * Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9
9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0
Vậy : 1276 : 4 = 319
GV yêu cầu cả lớp thực hiện phép chia trên 1 lần nữa vào bảng con
 4.3.2. Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1: Tính
4862 2 3369 3 2896 4 
08 2431 03 1123 09 724
 06 06 16
 02 09 0
 0 0
Bài 2: 
Bài giải
 Số gói bánh mỗi thùng có là:
 1648 : 4 = 412(gói)
 Đáp số: 412 gói bánh
Bài 3:Tìm x
x × 2 = 1846 3 × x = 1578
 x = 1846 : 2 x = 1578 : 3
 x = 923 x = 526
- 
HS lắng nghe
HS đọc phép tính
1 HS lên bảng thực hiện đặt tính
HS suy nghĩ
HS lắng nghe
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS tiến hành chia
HS trả lời
HS thực hiện phép chia trên giấy nháp, 1 HS lên bảng làm bài
HS phát biểu
HS tiến hành làm vào giấy nháp 
HS trả lời
1 HS lên bảng làm bài, 1 HS phát biểu
HS làm bài vào bảng con
C.Cñng cè DÆn dß:(2')
- GV hÖ thèng toµn bµi, nhËn xÐt giê häc
- GV nh¾c HS vÒ nhµ häc bµi

Tài liệu đính kèm:

  • docchia so co bon chu so cho so co 1 chu so.doc