Giáo án Toán 3 Tiết 160: Kiểm tra

Giáo án Toán 3 Tiết 160: Kiểm tra

Tuần 33

Tiết 160: KIỂM TRA

I. MỤC TIÊU:

 -Kiến thức, kĩ năng đọc viết số có năm chữ số.

 -Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

 -Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.

 -Biết giải toán có đến hai phép tính.

 

doc 2 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 Tiết 160: Kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 33 
Tiết 160: KIỂM TRA
 Ngày soạn: 24. 4. 10 Ngày dạy: 26. 4. 10
I. MỤC TIÊU:
 -Kiến thức, kĩ năng đọc viết số có năm chữ số.
 -Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
 -Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
 -Biết giải toán có đến hai phép tính.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 I. Đề kiểm tra
 Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 1. Số liền sau của 86 447 là:
A. 86 446 B. 68 446 C. 86 448 D. 68 448
 2.Các số 48 617; 47 861 ; 48 716 ; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B . 48 716; 48 617 ; 47 861; 47 816
C. 47 816; 47 861 ; 48 617 ; 48 716
 3. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là :
A . 75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
 4. Kết quả của phép trừ 85 371 - 9 046 là:
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D.86 325
 5. Nối chữ với số tương ứng:
 Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628
 Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306
 Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425
 Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001
 Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030
 Phần 2: Làm các bài tập sau:
 1. Đặt tính rồi tính:
 21628 x 3 ; 15250 :5
 2. Viết số thích hợp (theo mẫu): 
 4 giờ
 Hoặc 16 giờ
 ..giờphút
hoặc giờ phút
  giờ phút
hoặc giờ ..phút
 3. Bài toán: Một quầy trái cây ngày đầu bán được 230 kg, ngày thứ hai bán được 340kg. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số kg trái cây bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg trái cây?
II. Đáp án:
Phần 1: Mỗi bài tập thực hiện đúng được 1 điểm. 
 1. C. 86 448 
 2. C. 47 816; 47 861 ; 48 617 ; 48 716
 3. D. 85 875
 4. A. 76 325 
 5. Nối chữ với số tương ứng:
 Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm	70628
 Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm.	55306
 Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu.	19425
 Ba mươi nghìn không trăm ba mươi.	90001
 Chín mươi nghìn không trăm linh một.	30030
Phần 2: Làm các bài tập sau:
 1. Đặt tính: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
 2. Viết số thích hợp
 (2điểm) Mỗi phần viết đúng 0,5 điểm
4 giờ
Hoặc 16 giờ
3 giờ 20 phút
hoặc 15 giờ 20 phút
6 giờ 30 phút
hoặc 18 giờ 30 phút
 3. Bài toán: (2 điểm)
 Bài giải
 Số kg trái cây bán được hai ngày đầu là (0,25điểm)
 230 + 340 = 570 (kg) (1 điểm)
 Số kg trái cây bán được ngày thứ ba là (0,25điểm)
 570 : 3 = 190 (kg) (1 điểm)
 Đáp số: 190 kg trái cây. (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAÀN 27.doc