Tiết 4 : CỘNG CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Tính được độ dài đưuờng gấp khúc.
II. CHUẨN BỊ:
1 GV:
- Bảng phụ, bảng cài
- Trò chơi toán học
- Phiếu luyện tập
- Bìa nhựa trong
2 HS:
- VBT, SGK, bảng con
Ngày dạy : Tiết 4 : CỘNG CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần) MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). - Tính được độ dài đưuờng gấp khúc. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, bảng cài Trò chơi toán học Phiếu luyện tập Bìa nhựa trong HS: VBT, SGK, bảng con CÁC HOẠT ĐỘNG: 3. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : ( 30 ‘ ) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: hát (1’) Bài cũ: luyện tập (3’) Giáo viên kiểm tra 04 học sinh. Yêu cầu : đặt tính và tính 648 + 121 325 + 42 900 – 500 796 - 44 Giáo viên nhận xét bài cũ Hoạt động 1 : giới thiệu phép cộng 435 + 127, 256 + 162 (12’) *Mục tiêu : hướng dẫn cho HS cách đặt tính và cách tính của phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần) GV nêu phép tính: 435 + 127 = ?. Yêu cầu nêu lại cách tính và tính ? F Lưu ý: phép cộng này khác các phép cộng khác đã học là có nhớ sang hàng chục GV nêu phép tính: 256 + 162 = ?.Yêu cầu nêu cách tính FLưu ý: ở hàng đơn vị không nhớ, ở hàng chục có nhớ sang hàng trăm. =>GV giới thiệu bài, ghi tựa Hoạt động 2 : Thực hành (15’) *Mục tiêu : giúp cho HS biết cách đặt tính và tính cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần) và ôn lại cách tính đường gấp khúc, đơn vị tiền VN * Bài 1 : Tính 256 + 125 227 + 337 146 + 214 555 + 209 417 + 168 a/ 555 + 407 Bài 1 ( câu a) em có nhận xét gì ? 555 + 273 362 + 584 277 + 441 761 + 173 623 + 194 b/ Bài 1 ( câu b) em có nhận xét gì ? Nhận xét : có bao nhiêu HS làm đúng bài 1 ? Tuyên dương . * Bài 2 : Đặt tính và tính 615 + 207 326 + 80 417 + 263 156 + 472 GV mời đại diện các nhóm trả lời GV sửa bài cho HS sai GV : bài 2 các em cần lưu ý gì khi đặt tính và tính ? Tuyên dương, tặng hoa. o * Bài 3 : tính độ dài đường gấp khúc NOP N P GV ôn lại cho HS cách tính độ dài đường gấp khúc Hướng dẫn HS giải Nhận xét số lượng bài Đ, S và sửa cho HS sai . Tuyên dương. * Bài 4 : Số ? 400 đồng + đồng = 800 đồng . đồng + 200đồng = 800 đồng 800 đồng + đồng = 800 đồng Tuyên dương, tặng hoa. Hoạt động 3: củng cố (3’) *Mục tiêu : khắc sâu kiến thức GV tổ chức cho HS thi đua : ai nhanh, ai đúng. Luật chơi: GV đọc phép tính và kết qủa, yêu cầu HS giơ bảng Đ, S 615 + 218 833 527 + 145 662 452 + 156 508 Tổng kết thi đua – tuyên dương Phương pháp: trực quan, gợi mở , động não , thực hành 1 HS đặt tính dọc Tính từ phải sang trái: hàng đơn vị với hàng đơn vị, hàng chục với hàng chục, hàng trăm với hàng trăm. Hàng đơn vị: 5 + 7 bằng 12 (qua 10), viết 2 (đơn vị ) ở dưới thẳng cột đơn vị và nhớ 1 chục sang hàng chục) Hàng chục :3 + 2 bằng 5, thêm (nhớ) 1 bằng 6, viết 6 ở dưới thẳng cột hàng chục. Hàng trăm: 4 + 1 bằng 5, viết 5. 1 HS đặt tính dọc Hàng đơn vị: 6 + 2 bằng 8, viết 8 Hàng chục :5 + 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 chục sang hàng trăm. Hàng trăm: 2 + 1 bằng 3, thêm (nhớ) 1 bằng 4, viết 4 Phương pháp : động não , trò chơi , thực hành, thảo luận nhóm . 1 HS đọc yêu cầu Lớp làm bài Sửa miệng tiếp sức theo dãy . 326 + 135 461 555 + 407 962 622 + 169 791 208 + 444 652 417 + 206 623 555 + 273 828 362 + 584 946 277 + 441 718 761 + 173 934 Đây là phép cộng có nhớ sang hàng chục 623 + 194 817 Đây là phép cộng có nhớ sang hàng trăm 1 HS đọc yêu cầu Đặt tính rồi tính HS làm bảng con 615 + 207 822 156 + 427 583 326 + 80 406 417 + 263 680 Lớp nhận xét kết quả Viết thẳng cột , trăm dưới trăm , chục dưới chục , đơn vị dưới đơn vị và tính từ phải sang trái 1 HS đọc yêu cầu Giải Độ dài đường gấp khúc NOP: 215 + 205 = 420 (cm) Đáp số: 450 cm 1 HS đọc yêu cầu Lớp sửa bảng phụ – thi đua 2 đội 400 đồng + 400 đồng = 800 đồng 600 đồng + 200 đồng = 800 đồng 800 đồng + 0 đồng = 800 đồng Đơn vị tiền là đồng. Phương pháp : trò chơi HS thi đua giơ bảng Đ,S S,Đ,S Nhận xét 4.Tổng kết (1’) Chuẩn bị: Ôn lại cách cộng, trừ số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần) để chuẩn bị tiết sau luyện tập. Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: