Giáo án Toán 3 tiết 41 đến 80 - Trường Tiểu học Ninh Thới C

Giáo án Toán 3 tiết 41 đến 80 - Trường Tiểu học Ninh Thới C

TUẦN 11

TOÁN

TIẾT 41: LUYỆN TẬP

- Ngày soạn:.

- Ngày dạy :.

I.MỤC TIÊU:

 -Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

 -Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

 -Thái độ: Thích học Toán.

 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).

 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)

 Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi5) - 1HS trả lời.

 Làm bài tập 2/59:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).

 (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con: đội a làm cột 1, đội b làm cột 2).

GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:

 3. Bài mới:

 

doc 72 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 780Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 3 tiết 41 đến 80 - Trường Tiểu học Ninh Thới C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
TOÁN
TIẾT 41: LUYỆN TẬP
- Ngày soạn:................................
- Ngày dạy :.................................
I.MỤC TIÊU:
 	-Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 -Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
 	-Thái độ: Thích học Toán.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi5) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 2/59:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con: đội a làm cột 1, đội b làm cột 2).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/60: Tính ;HS làm vở vào bảng con..
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc 
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/60: Tính; L àm c ột 1v à 3 .Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 - 1 - 1 =, ta lấy 5 - 1 = 4, lấy 4 – 1 = 3, viết 3 sau dấu =, ta có: 5 - 1 - 1 = 3) 
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3/60: Điền số? L àm c ột 1&3. Làm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính 
5 - 3  2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 4/60: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
*Bài 5/60: Làm ở bảng con.
 5 - 1 = 4 + 
 GV chữa bài:” Muốn điền số vào chỗ chấm ta tính gì trước?”
“Sau đó tính nhẩm 4 cộng mấy bằng4 ?” “Ta điền số gì vào chỗ chấm?”
: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Số 0 trong phép trừ ”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
Cét 2dµnh thªm chãHS
KG.
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
Cột 2 dành thªm cho HSKG.
HS tự làm bài và chữa bài.
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 4/60:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 5 - 2 = 3.
b, 5 - 1 = 4.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
* Bµi 5 dµnh cho HSKG.
“Tính 5 - 1 = 4 trước”.
“4 + 0 = 4 nên ta điền 0 vào chỗ chấm ( 5 - 1 = 4 + 0 )”.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
TOÁN
TIẾT 42 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
- Ngày soạn:................................
- Ngày dạy :.................................
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này.
 - Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
 -Thái độ: Thích làm tính .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) 
 Làm bài tập 2/ 60: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
 GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HOC 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 .
+Mục tiêu:Nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau.
+Cách tiến hành :
 Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
-GV gợi ý HS trả lời:
GV viết bảng 1 - 1 = 0 
b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 )
c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 
2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả.
KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 .
2,Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0”
a,Giới thiệu phép trư 4 - 0 = 4 
Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn đề, chẳng hạn như:”Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào.Hỏi còn lại mấy hình vuông?”.(GV nêu:Không bơt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông ).
GV gợi ý để HS nêu:”4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông”; “ 4 trừ 0 bằng 4”. GV viết bảng: 
4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc :
b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5:
( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4).
c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ;  ) và tính kết quả.
 KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”ù. 
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG III: THỰC HÀNH ( 8’)
+Mục tiêu:Biết làm tính các dạng toán ở trên.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/61:TÝnh; Cả lớp làm b¶ng con ( Bài 1 trang45).
 Hướng dẫn HS :
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/61: Tính;Làm cột 1&2; Làm vở Toán.
 GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột dọc).
GV chấm một số vở và nhận xét.
 HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 3/61 : HS ghép bìa cài.
GV Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được phép tính thích hợp với bài toán.
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán:” Lồng thứ nhất có 1 con vịt, con vịt chạy ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn lại mấy con vịt ?” 
HS tự nêu :”1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt”.1 trừ 1 
HS đọc :” một trừ một bằng không”.
HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0
Nhiều em nhắc lại KL
 HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT).
“Bốn trừ 0 bằng bốn”. 
(HS có thể dùng que tính , ngón tay, để tìm ra kết quả ). 
Một số HS nhắc lại KL
HS đọc (đt- cn).
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vµo b¶ng con, 
-HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán.
-Cột còn lại d ành cho HSKG.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Viết phép tính thích hợp“
-2HS làm ở bảng lớp, CL ghép bìa cài. a, 3 – 3 = 0 ; b, 2 – 2 = 0
Trả lời: “Số 0 trong phép trừ”.
Lắng nghe.
Toán
TIẾT 43 :LUYỆN TẬP
- Ngày soạn:................................
- Ngày dạy :.................................
I.MỤC TIÊU:
 	- Kiến thức: Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. 
 	- Kĩ năng: Lập bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 	- Thái độ: Thích học Toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép trừ ) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1/61:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 1 – 0 = 1 – 1 = 
 2 – 0 = 2 – 2 =
 3 – 0 = 3 – 3 = 
 4 – 0 = 4 – 4 = 
 5 – 0 = 5 – 5 = (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/62:Tính; HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS 
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/62:Tính; Cả lớp làm bảng con.
HD HS viết thẳng cột dọc :
 GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/62:Tính;Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 2 - 1 - 1 =, ta lấy 2 - 1 = 1, lấy 1 – 1 = 0, viết 0 sau dấu =, ta có:2 - 1 - 1 = 0) 
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4/62: Điền dấu>,<,=; Làm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính; chẳng hạn:”muốn tính 
5 - 3  2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu :Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
+ Cách tiến hành
*Bài 5/62: Ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
 Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện tập chung).
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính:
5-4=1; 4-0=4; 3-3=0; 2-0=2; 1+0=1
5-5=0; 4-4=0; 3-1=2; 2-2=0; 1 -0=1
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con rồi chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được.
1HS đọc yêu cầu bài 3:”Tính”.
HS tự làm bài và đổi phiếu để chữa bài.
2 - 1 - 1 =0 ; 3 -1- 2 = 0; 5-3 -0 =2
4 - 2 - 2 =0 ; 4- 0- 2 = 2; 5- 2-3 =0
-1HS nêu yêu cầu bài 4:”Điền dấu
 ,=”.
HS tự làm bài rồi đọc KQ vừa làm được:
5 – 3 = 2 ; 3 – 3 < 1 ; 4 – 4 = 0
5 – 1 > 3 ; 3 – 2 = 1 ; 4 – 0 > 0
HS nghỉ giải lao 5’
 Bài dành cho HSKG.
HS đọc yêu cầu bài 5/62:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 4 - 0 = 4.
 b, 3 - 0 = 0.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm, cả lớp ghép bài.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
TOÁN
TIẾT44 :LUYỆN TẬP CHUNG
- Ngày soạn:................................
- Ngày dạy :.................................
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. 
 -Kĩ năng: Biết làm thành thạo các dạng toán trên.
 -Thái độ: Ham thích học Toán.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/62:(Điền dấu , = ) (1 HS nêu yêu cầu).
 5 - 3  2 ; 3 - 3  1 ; 4 - 4  0
 5 - 1  3 ; 3 - 2  1 ; 4 - 0  0
(3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm.
 Nhậ ... aùt
- HS ñoïc vaø phaân tích
-Quan saùt
-HS quan saùt
 -Höôùng daãn vieát baûng con:
 -GV uoán naén söûa sai cho HS
 §Nghæ giöõa tieát 
-HS vieát baûng con:
con oác, ñoâi guoác caù dieác, röôùc ñeøn,keânh raïch, vui thích. 
Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh 
 -Neâu yeâu caàu baøi vieát
 -Cho xem vôû maãu
 -Nhaéc tö theá ngoài, caùch caàm buùt, ñeå vôû
 -Höôùng daãn HS vieát vôû:
 Chuù yù HS: Baøi vieát coù 6 doøng, khi vieát caàn noái neùt 
 vôùi nhau ôû caùc con chöõ.
 -GV theo doõi , uoán naén, giuùp ñôõ nhöõng HS
keùm. yeáu 
 -Chaám baøi HS ñaõ vieát xong 
 - Nhaän xeùt keát quaû baøi chaám.
-2 HS neâu
-HS quan saùt
-HS laøm theo
-HS vieát vôû
4Cuûng coá , daën doø
 -Yeâu caàu HS nhaéc laïi noäi dung cuûa baøi vieát
 -Nhaän xeùt giôø hoïc
 -Daën doø: Veà luyeän vieát ôû nhaø
 - Chuaån bò : Baûng con, vôû taäp vieát ñeå hoïc toát ôû tieát Sau
-HS neâu
-Laéng nghe
Ý kiến của Tổ Chuyên môn
Duyệt của Ban lãnh đạo
TUẦN 20
TOÁN
Tuần 20 
Tiết77 PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3	
- Ngày soạn : ..................................
- Ngày dạy : ...................................
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh :
 - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 
 - Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 ) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bó chục que tính và các que tính rời.
 + Bảng dạy toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ?
+ 20 là số có mấy chữ số , gồm những chữ số nào ? 
+ Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*a.Dạy phép cộng 14 + 3 
-Giáo viên đính 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que rời ) lên bảng. Có tất cả mấy que tính ? 
- Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính 
-Giáo viên thể hiện trên bảng :
Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục 
4 que rời viết 4 ở cột đơn vị 
thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị 
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính 
-Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới )
14
 3
+
17
-Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) 
-Viết + ( dấu cộng )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
-Tính : ( từ phải sang trái ) 
 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 
 Hạ 1, viết 1 
 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) 
*b.Thực hành 
-Bài 1 : Tính Cho HS làm trên bảng con (bỏ cột 4,5 )
-Học sinh luyện làm tính 
-Sửa bài trên bảng lớp 
-Bài 2 : Học sinh tính nhẩm(làm trên bảng con ) 
Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó 
Bài 3 : học sinh rèn luyện tính nhẩm 
-Cho 2 học sinh lên bảng làm bài 
-Hướng dẫn chữa bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập 
Học sinh làm theo giáo viên 
-14 que tính 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Nêu cách nhẩm 
-Học sinh tự làm bài – Chữa bài 
-Học sinh tính nhẩm 
 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 
 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 
TOÁN
 Tiết78 LUYỆN TẬP	
- Ngày soạn : ..................................
- Ngày dạy : ...................................
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh :
 - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm dạng 14+3 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng phụ – phiếu bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định tổ chức:
16
 1
+
15
 4
+
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 13 + 2 = 
+ 2 học sinh lên bảng : 16 + 3 = 
+ Học sinh làm vào bảng con ( tổ 1 , 2 ) ( tổ 3 , 4 ) 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*a Ôn tập kĩ năng thực hiện phép cộng.
-Giáo viên hỏi : Em hãy nêu lại cách đặt tính bài 13 + 4 
-Em hãy nêu cách cộng 13 + 4 
-Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính cần viết số đơn vị thẳng cột để sau này không nhầm lẫn cột chục với cột đơn vị 
b.Luyện tập 
-Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách nêu yêu cầu bài 1 
-Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
GV cho HS lần lược làm từng cột trên bảng con 
-Cho 4 em lên bảng làm tính 2 bài / em 
-Giáo viên sửa sai chung 
-Bài 2 : Tính nhẩm 
GV cho HS lần lược làm từng cột trên bảng con 
4 em lên bảng chữa bài 
Bài 3 :Tính Cho HS làm trong SGK
-Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải ( tính hoặc nhẩm ) và ghi kết quả cuối cùng 
-Bài 4 :còn thời gian mới làm 
 Học sinh nhẩm tìm kết quả mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng ( có 2 phép cộng nối với số 16 . Không có phép cộng nào nối với số 12 ) 
-Gọi học sinh lên bảng chữa bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà tập làm toán vào vở nháp .
-Hoàn thành vở Bài tập 
- Chuẩn bị bài : Phép trừ có dạng 17 -3 
-Viết 13. Viết 4 dưới số 3 ở hàng đơn vị, viết dấu cộng bên trái rồi gạch ngang ở dưới 
-Cộng từ phải sang trái 3 cộng 4 bằng 7 : viết 7 . 1 hạ 1 viết 1 
-HS nêu yêu cầu bài 1 
-Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái )
-Học sinh tự sửa bài 
- Học sinh tự làm bài 
-Nhẩm theo cách thuận trên nhất 
Cách 1 : 15 cộng 1 bằng 16 ghi 16 
Cách 2 : 5 cộng 1 bằng 6 ; 10 cộng 6 bằng 16 – ghi 16 
-Học sinh làm bài 
-Ví dụ : 10 + 1 + 3 = 
-Nhẩm : 10 cộng 1 bằng 11 
 11 cộng 3 bằng 14 
-Học sinh tự làm bài . Dùng thước nối, không dùng tay không 
TOÁN
Tiết79 	 PHÉP TRỪ CÓ DẠNG 17 – 3	
- Ngày soạn : ..................................
- Ngày dạy : ...................................
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh :
Biết làm tính trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20 
Biết (dạng 17 – 3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bó chục que tính và các que tính rời 
 + Bảng dạy toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
11
 8
+
12
 5
+
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 15 + 0 = 10 + 2 + 2 = 
+ 3 học sinh lên bảng : 11 + 4 = 12 + 1 + 0 = 
+ Học sinh dưới lớp làm vào bảng con 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 a.Dạy phép trừ 17 + 3 
-Giáo viên đính 1 chục và 7 que tính lên bảng 
-Giáo viên lấy bớt 3 que tính để xuống dưới 
-Hỏi : 17 que tính lấy bớt 3 que tính, còn lại mấy que tính?
-Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ 
-Đặt tính ( từ trên xuống ) 
-Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở hàng đơn vị ) – viết dấu trừ 
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
17
 3
-
-Tính từ phải qua trái 
 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 
 * Hạ 1 viết 1 
-Vậy 17 – 3 bằng 14 
b.Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK – Giáo viên nêu lại phần bài học trong sách 
-Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 
-Cho 4 em lên bảng làm bài. 
16
 3
-
14
 1
-
17
 5
-
13
 2
-
-Chia 3 dãy, mỗi dãy làm 2 phép tính trên bảng con 
-Sửa bài chung cả lớp 
-Bài 2 : Nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán 
-Cho học sinh tự chữa bài 
-Nhận xét chung
Bài 3 :Trò chơi 
-Treo bảng phụ lên bảng 
-2 đội cử đại diện lên viết số còn thiếu vào ô trống. Đội nào viết nhanh, đúng chữ số đẹp là đội đó thắng.
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm hoàn thành vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
-Học sinh để trước mặt 1 bó chục ( bên trái ) 7 que tính bên phải 
-Học sinh làm như giáo viên 
-14 que tính 
-Học sinh quan sát lắng nghe, ghi nhớ 
-Vài em lặp lại cách trừ 
ChoHS làm từng bài trên bảng con 
-Học sinh mở SGK
3 em lên bảng làm bài 
-Học sinh nhận xét, sửa bài trên bảng 
-Nêu lại cách thực hiện 
-Học sinh tự làm bài 
-Học sinh lần lượt chữa bài 
Mỗi bài 2 em thực hiện đua chơi :
16
1
2
3
4
5
15
và : 
19
6
3
1
7
4
13
TOÁN
Tiết 80 LUYỆN TẬP	
- Ngày soạn : ..................................
- Ngày dạy : ...................................
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ (dạng 17 – 3 ) .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng phụ ghi bài tập 3 , 4 / 111 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định tổ chức :
16
 4
-
18
 3
-
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 15 – 5 = 
+ 2 học sinh lên bảng : 18 – 2 = 
+ Học sinh làm vào bảng con ( tổ 1 , 2 ) ( tổ 3 , 4 ) 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a.Luyện tập làm toán 
-Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài.
-Hỏi : Em hãy nêu cách đặt tính bài 14 – 3 và nêu cách tính 
b.Làm bài tập .
-Bài 1 : Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính 
- Bài 2 :Học sinh tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất : Ví dụ : 17 – 2 = ? 
-Có thể nhẩm ngay : 17 – 2 = 15 
-Có thể nhẩm theo 2 bước : 7 – 2 = 5 
 10 + 5 = 15 
-Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp : 
 17 bớt 1 được 16 ; 16 bớt 1 được 15 
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài 
-Bài 3 : Học sinh thực hiện các phép tính từ trái sang phải ( hoặc nhẩm ) rối ghi kết quả cuối cùng vào 
-Giáo viên sửa sai chung 
-Bài 4 : Học sinh trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp ( là kết quả của phép trừ đó )
-Nhẩm : 15 – 1 = 14 
-Nối : 15 – 1 với 14 
-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ? Khen học sinh tích cự hoạt động.
- Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập ở vở Bài tập toán .
- Chuẩn bị bài : Phép trừ có dạng 17 - 7 
-Viết 14 . Viết 3 dưới 4 ( theo cột đơn vị ) 
viết dấu – ( dấu trừ ) . Kẻ vạch ngang rồi thực hiện phép tính từ phải sang trái. Các số phải viết thẳng cột 
 4 trừ 3 bằng 1 viết 1 
1 hạ 1 viết 1 
 Vậy : 14 – 3 = 11 
 GV cho HS làm từng cột trên bảng con 
-Học sinh tự làm bài 
- 3 em lên bảng chữa bài 
-Học sinh tự làm bài 
-4 em lên bảng 2 bài / 1 em 
-Học sinh tự làm bài 
- 12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 = 
 15 + 2 – 1 = 16 – 2 + 1 = 
-3 em lên bảng chữa bài 
-Học sinh cử đại diện nhóm lên tham gia chơi trò chơi 
Ý kiến của Tổ Chuyên môn
Duyệt của Ban lãnh đạo

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 3(3).doc