Giáo án Toán 3 - Tuần 10 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán 3 - Tuần 10 (Chuẩn kiến thức)

- 2 HS nêu yêu cầu bài tập

- HS thảo luận theo nhóm về cách vẽ

- Vài HS nêu cách vẽ

- HS nhận xét

- HS làm vào vở

- 3HS lên bảng làm

- GV cùng nhận xét bài bạn

- 2HS nêu yêu cầu bài tập

- HS thảo luận nhóm nêu cách làm

- Vài HS nêu cách đo

- HS cả lớp cùng đo - 1 vài HS đọc kết quả :

- Chiều dài chiếc bút: 13 cm

- HS ghi kết quả vào vở

- 2 HS nêu yêu cầu bài tập

- HS quan sát, ước lượng độ cao của bức tường, bảng

- HS dùng mắt ước lượng

- HS nêu kết quả ước lượng của mình

 

doc 8 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 - Tuần 10 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 46: 	Thực hành đo độ dài
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: 
- Biết dùng thước kẻ vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết dùng mắt ước lượng độ dài một cách tương đối chính xác.
B. Đồ dùng dạy học:
Thước thẳng HS và thước mét
c. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I,Ktbc ( không tiến hành)
II, Bài mới 
1, Giới thiệu bài – gb
2, Hướng dẫn thực hành
32’
a. Bài 1: HS dùng bút và thước vẽ được các đoạn thẳng có độ dài cho trước 
12’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thảo luận theo nhóm về cách vẽ 
- GV gọi HS nêu cách vẽ 
- Vài HS nêu cách vẽ 
- GV nhận xét chung
- HS nhận xét
- GV yêu cầu HS vẽ vào vở 
- HS làm vào vở
- 3HS lên bảng làm 
- GV nhận xét 
- GV cùng nhận xét bài bạn 
b. Bài 2: HS biết cách đo và đọc được kết quả đo
10’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS thảo luận nhóm nêu cách làm 
- GV gọi HS nêu cách làm 
- Vài HS nêu cách đo 
- GV yêu cầu HS đo 
- HS cả lớp cùng đo - 1 vài HS đọc kết quả :
- Chiều dài chiếc bút: 13 cm
- GV nhận xét
- HS ghi kết quả vào vở 
c. Bài 3: Biết dùng mắt ước lượng độ dài một cách tương đối chính xác 
10’
- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS dùng thước mét thẳng dựng thẳng đứng áp sát vào bức tường 
- HS quan sát, ước lượng độ cao của bức tường, bảng 
- HS dùng mắt ước lượng 
- HS nêu kết quả ước lượng của mình 
- GV dùng thước kiểm tra lại 
- GV nhận xét, tuyên dương những học sinh có kết ước lượng đúng 
III. Củng cố dặn dò
3’
- Nêu lại nội dung bài 
(1HS)
- Đánh giá tiết học
bổ sung
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 47: 	Thực hành đo độ dài (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về: Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài 
- Đọc và đo các độ dài có kết quả cho trước 
- Đo chiều cao một cách chính xác. Củng cố cách đo chiều dài 
B. Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I,Ktbc
Làm lại BT1 (tiết 46) 
- HS + GV nhận xét
5’
 (1HS)
II, Bài mới:
1, Giới thiệu bài – gb
2, Hướng dẫn thực hành
27’
a. Bài 1: Củng cố cho HS cách đọc các kết quả đo 
15’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS đọc bảng theo mẫu 
- Vài HS đọc 
- HS khác nhận xét 
- Nam cao một mét mười năm xăng ti mét
- Hằng cao một mét hai mươi xăng ti mét 
- Minh cao một mét hai mươi năm xăng ti mét 
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
- Tú cao một mét hai mươi xăng ty mét
- GV hỏi : Nêu chiều cao của bạn Minh và bạn Nam?
- Nam cao: 1m 15 cm 
- Minh cao 1m 25 cm
- Trong 5 bạn bạn nào cao nhất?
- Hương cao nhất 
- Nam thấp nhất 
- GV nhận xét 
b. Bài 2: Củng cố về đo độ dài 
12’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS thực hành đo 
- HS thực hành đo theo tổ rồi viết kết quả vào bảng 
- GV gọi HS đọc kết quả đo 
- Vài nhóm đọc kết quả đo và nêu xem ở tổ bạn nào cao nhất , bạn nào thấp nhất. 
- GV nhận xét chung
- HS khác nhận xét 
III. Củng cố dặn dò 
3’
- Nêu lại ND bài (1HS)
- Đánh giá tiết học 
bổ sung
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 48: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
- Nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học.
- Quan hệ của một số đơn vị có độ dài thông dụng.
- Giải toán dạng " gấp 1 số lên nhiều lần" và tìm một trong các phần bằng nhau của một số"
B. Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I,Ktbc
- HS + GV nhận xét
5’
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài (2 HS)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - gb
27’
2. Thực hành làm bài tập
a. Bài 1: Củng cố về nhân chia trong bảng 
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm - nêu kết quả 
- HS tính nhẩm sau đó thi đua nêu kết quả 
- HS nhận xét 
6 x 9 = 54 28 : 7 = 4 
 7 x 7 = 49 
7 x 8 = 56 36 : 6 = 6 
 6 x 3 = 18
- GV nhận xét kết luận 
6 x 5 = 30 42 : 7 = 6 
 7 x 5 = 35
b. Bài 2: Củng cố về phép chia hết và nhân số có hai chữ số cho số có 1 chữ số
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
- HS thực hiện bảng con 
c, Bài 4: Củng cố về gấp 1 số lên nhiều lần. 
5’
- GV gọi HS nêu đề bài 
-Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Muốn biết tổ 2 trồng được bao nhiờu cõy ta làm thế nào ?
- 2HS nêu 
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng 
- HS khác nhận xét 
Bài giải
Tổ hai trồng được số cây là:
25 x 3 = 75 (cây)
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét chung
Đáp số: 75 cây
d, Bài 3 dòng 1: GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
5’
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp nêu miệng 
4m 4 dm = 44 dm 
2m 14 cm = 214 cm.
- GV nhận xét, sửa sai 
e. Bài 5 a
5’
- GV gọi HS yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu BT 
- HS đo độ dài đường thẳng (12 cm)
- HS trả lời viết vào vở.
- GV sửa sai cho HS 
III: Củng cố - dặn dò 
- Nêu ND bài ? (1HS)
3’
- Đánh giá tiết học 
bổ sung
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 49:	 Kiểm tra định kỳ ( giữa kỳ 1)
A. Mục tiêu:
 - Kiểm tra kết quả học tập môn toán giữa kì 1 của học sinh, tập trung vào nhân, chia nhẩm trong phạm vi bảng nhân 6, 7, bảng chia 6, 7.
 - Nhận biết mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ dài thông dụng.
 - Đo độ dài đoạn thẳng.
 - Giải bài toán liên quan đến gấp một số lên nhiều lần. 
B. Đề bài	
Bài 1: Tính nhẩm
 6 x 3 = 24 : 6 = 7 x 2 = 42 : 7 = 
 7 x 4 = 35 : 7 = 6 x 7 = 54 : 6 = 
 5 x 6 = 49 : 7 = 7 x 6 = 70 : 7 = 
Bài 2: Tính
 12 20 86 2 99 3 
 x 7 x 6 
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 2m 20cm.2m 25cm 8m 62cm.8m 60cm
 4m 50cm..450cm 3m 5cm .300cm
 6m 60cm..6m 6cm 1m 10cm 110cm
Bài 4: Chị nuôi được 12 con gà. Mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của chị. Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm.
 Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB.
C, Cỏc hoạt động dạy – học
1. Giới thiệu bài
2, Ghi đề lờn bảng
3, Học sinh làm bài
4, Thu – Chấm
5, NX giờ học
	bổ sung
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 50: 	Bài toán giải bằng hai phép tính.
A. Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Làm quen với bài toán giải bằng 2 phép tính.
+ Bước đầu biết giải và trình bày bài giải.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các tranh vẽ tương tự như trong sách
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I, Ktbc
ở lớp 2 em đã được học những dạng toán về giải toán có lời văn nào?
- HS + GV nhận xét
5’
h/s trả lời
II. Bài mới:
1,Giới thiệu bài - gb
2, Giới thiệu bài toán giải bằng 2 phép tính.
a. Bài toán 1:
27’
12’
- GV sơ đồ minh hoạ lên bảng.
- HS quan sát
- GV nêu bài toán 
-Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- HS nghe - vài HS nêu lại 
+ Muốn tìm số kèn ở hàng dưới ta làm như thế nào?
- Lấy số kèn ở hàng trên + với số hơn ở hàng dưới:
3 + 2= 5 ( cái )
+ Muốn tìm số kèn ở cả 2 hàng ta làm như thế nào ?
- Lấy số kèn hàng trên + với số kèn ở hàng dưới: 3 + 5 = 8 (cái)
- GV gọi HS lên bảng + lớp làm vào nháp 
- 1 HS lên bảng làm 
- GV nhận xét
- HS nhận xét.
b. Bài toán 2: 
- GV vẽ sơ đồ và nêu bài toán.
- HS nghe và quan sát
-Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Vài HS nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.
+ Muốn tìm số cá ở cả hai bể, trước tiên ta phải làm gì?
- Tìm số cá ở bể thứ hai.
+ Muốn tìm số cá ở bể thứ 2 ta làm như thế nào?
- Lấy số cả bể thứ nhất cộng với số hơn ở bể thứ 2: 
 4 + 7 = 11 (con)
- GV gọi HS lên bảng giải 
- 1HS lên bảng giải + lớp làm vở 
- HS nhận xét.
c. GV giới thiệu: Đây là bài toán giải bằng 2 phép tính.
- Nhiều HS nhắc lại.
3. Thực hành.
15’
a. Bài 1 (50)
5’
- GV gọi HS nêu 
- 2 HS nêu 
- GV gọi HS phân tích bài toán và tóm tắt giải 
- HS phân tích + giải vào nháp 
- HS đọc bài làm - HS nhận xét.
Tóm tắt 
Bài giải
Số tấn lưu ảnh của em là:
15 - 7 = 8 (tấn)
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
Đ/ s: 23 tấm bưu ảnh
c. Bài 3: - GV gọi HS nêu đề bài 
5’
- 2 HS nêu 
- GV gọi HS làm bảng 
- HS giải vào vở + 1 HS lên bảng giải:
- HS nhận xét.
Bài giải
Bao ngô cân nặnglà:
27 + 5 = 32 (kg)
Cả 2 bao cân nặng là:
27 + 32 = 59 (kg)
- GV nhận xét 
Đáp số: 59 kg
III. Củng cố, dặn dò:
3’
- Dạng toán hôm nay học được giải bằng mấy bước ?
- Được giải bằng 2 bước.
- Đánh giá tiết học.
bổ sung
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_3_tuan_10_chuan_kien_thuc.doc