I .Ôn luyện
- Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào ?
- HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1, Giới thiệu bài – gb
2, Hướng dẫn làm bài
* Bài 1 ( 58 )
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu miệng BT
-> GV nhận xét
* Bài 2( 58 )
- GV gọi HS nêu đề bài
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Muốn biết số bũ gấp mấy lần số trõu ta làm thế nào ?
- GV cho HS làm vào nháp
- GV gọi HS đọc bài làm
Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 56: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS : Rèn luyện kỹ năng thực hiện cách tính nhân, giải toán và thực hiện " gấp ", "giảm" một số lần . B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I.Ôn luyện : Làm bài tập 2 -> HS + GV nhận xét 5’ - 2 HS lên bảng II. Bài mới: 1, Giới thiệu bài – gb 2, Hướng dẫn làm bài 27’ a. Bài tập 1: * Củng cố về nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số . 7’ GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập GV yêu cầu HS làm vào Sgk 2 HS nêu yêu cầu bài tập HS làm vào Sgk – nêu miệng kết quả TS 423 105 241 170 TS 2 8 4 5 Tích 846 840 964 850 -> GV nhận xét – Hỏi cỏch tớnh Muốn tỡm tớch ta làm thế nào ? b. Bài tập 2 : * Củng cố về tìm số bị chia . 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con x : 3 = 212 x : 5 = 141 x = 212 x 3 x = 141 x 5 x = 636 x = 705 -> GV sưả sai sau mỗi lần giơ bảng c. Bài tập 3 : * Củng cố về giải toán đơn . 7’ - GV gọi HS nêu đề bài - 2 HS nêu - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Muốn biết 4 hộp như thế cú bao nhiờu cỏi kẹo ta làm thế nào ? - HS làm vào vở - GV gọi HS đọc bài làm Bài giải : 4 hộp như thế có số kẹo là : 120 x 4 = 480 ( cái ) Đáp số : 480 cái kẹo -> GV nhận xét d. Bài tập 4: * Củng cố giải toán đơn 6’ - GV gọi HS nêu bài tập - 2 HS nêu - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Muốn biết cũn lại bao nhiờu lớt dầu ta làm thế nào ? - HS làm bài vào vở Bài giải : Số lít dầu trong 3 thùng là : - GV theo dõi HS làm bài 125 x 3 = 375 ( lít ) Cũn lại số lớt dầu là : 375 – 185 = 190 ( l ) Đáp số : 190 lít dầu -> GV nhận xét sửa sai cho HS III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu lại ND bài ? - 1 HS * Đánh giá tiết học. Bổ sung ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 57: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé A. Mục tiêu: - Giúp HS : Biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé . B. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ minh hoạ ở bài học : C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I Kiểm tra: Muốn gấp 1số lên nhiều lần ta làm như thế nào ? + GV nhận xét 5’ ( 2 HS ) II. Bài mới: 1, Giới thiệu bài – gb 2. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài toán . * HS nắm được cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé . 27’ 12’ - GV nêu bài toán - HS chú ý nghe - GV phân tích bài toán và vẽ sơ đồ minh hoạ - Vài HS nhắc lại 6 cm A B C D 2 cm - HS quan sát + Đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ? - Dài gấp 3 lần + Em làm thế nào để biết đoạn thẳng AB dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD ? - > Thực hiện phép tính chia : 6 : 2 = 3 - GV gọi HS lên giải - 1 HS lên giải Bài giải : Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn thẳng CD số lần là : 6 : 2 = 3 ( lần ) Đáp số : 3 lần - GV : Bài toán trên được gọi là bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé . - Vậy khi muốn so sánh gấp mấy lần số bé ta làm thế nào ? -> Ta lấy số lớn chia cho số bé - Nhiều HS nhắc lại 3. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1+ 2 + 3: củng cố về cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé . * Bài 1: - GV gọi HS nêu 5’ - 2 HS nêu yêu đề bài - GV HD HS làm bài - HS làm bài vào vở + Bước 1: Chúng ta phải làm gì? -> đếm số hình tròn màu xanh, trắng + Bước 2 : Làm gì ? -> So sánh bằng cách thực hiện phép chia Bài giải : - GV theo dõi HS làm bài a. 6 : 2 = 3 lần b. 6 : 3 = 2 lần c. 16 : 4 = 4 lần - GV nhận xét sửa sai * Bài 2 : GV gọi HS nêu đề bài - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? 5’ - 2 HS nêu - Muốn so sánh số 20 gấp mấy lần số 5 ta thực hiện phép tính nào ? - Phép tính chia : 20 : 5 = 4 ( lần ) - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng - GV theo dõi HS làm bài Bài giải : Số cây cam gấp số cây cau số lần là : 20 : 5 = 4 ( lần ) Đáp số : 4 lần - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét * Bài 3 : - GV gọ HS nêu yêu cầu BT 5’ - 2 HS nêu yêu cầu BT - GVHDHS làm bài tương tự như bài tập2 - HS làm bài vào vở Bài giải : Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là : 42 : 6 = 7 ( lần ) - GV theo dõi HS làm Đáp số : 7 lần - GV gọi HS nhận xét -> GV nhận xét sửa sai III. Củng cố dặn dò : 3’ - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào? - 2 HS nêu - NX giờ học Bổ sung ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 58 : Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS : Rèn luyện kỹ năng thực hành " gấp 1số lên nhiều lần " . B . Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I .Ôn luyện - Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào ? - HS + GV nhận xét 5’ ( 1 HS ) II. Bài mới: 1, Giới thiệu bài – gb 2, Hướng dẫn làm bài 27’ * Bài 1 ( 58 ) 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào nháp rồi trả lời - GV gọi HS nêu miệng BT 18 : 6 = 3 lần ; 18m dài gấp 3 lần 6m 35 : 5 = 7 lần ; 35 kg nặng gấp 7 lần 5 kg -> GV nhận xét -> HS nhận xét * Bài 2( 58 ) 7’ - GV gọi HS nêu đề bài - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Muốn biết số bũ gấp mấy lần số trõu ta làm thế nào ? - 2 HS nêu - GV cho HS làm vào nháp - HS làm vào nháp – chữa bài - GV gọi HS đọc bài làm Bài giải : Số con bò gấp số con trâu số lần là : 20 : 4 = 5 ( lần ) Đáp số : 5 lần -> GV nhận xét sửa sai * Bài 3: 7’ - GV gọi HS nêu đề bài - 2 HS nêu - GV gọi HS phân tích bài toán + Bài toán làm theo mâý bước ? - 2 bước + Bước 1 : tìm gì ? - Tìm số kg cà chua thu hoặc ở thửa ruộng thứ 2 + Bước 2 : tìm gì ? - Tìm số kg cà chua thu hoạch ở hai thửa ruộng . - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở – 1 HS lên bảng làm 1HS làm bảng lớp Bài giải : Số kg cà chua thu hoặch ở thửa ruộng thứ hai là : 127 x 3 = 318 ( kg ) Cả hai thửa ruộng thu hoặch được là : 127 + 381 = 508 (kg ) Đáp số : 508 kg -> GV nhận xét * Bài 4: * Ôn tập và phân biệt so sánh số lớn hơn số bé gấp và gấp mấy lần số bé . 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu + Muốn so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta làm như thế nào ? - Làm phép tính trừ + Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào ? - Làm phép tính nhân - GV yêu cầu HS làm vào Sgk HS làm bài vào Sgk Số lớn 30 42 42 70 Số bé 5 6 7 7 SL hơn SB bn đơn vị 25 36 35 63 SL gấp ? lần SB 6 7 6 10 - GV gọi HS nêu kết quả - Vài hS nêu kết quả -> GV nhận xét - HS nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại nội dung bài - 1 HS Bổ sung ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 59: bảng chia 8 A. Mục tiêu: - Giúp HS: + Dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8. + Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải toán có lời văn (về chia thành 8 phần bằng nhau và chia theo nhóm 8). B. Đồ dùng dạy học: - Các tấm biểu, mỗi tấm có 8 chấm tròn. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Đọc lại bảng nhân 8 HS + GV nhận xét 5’ (3 HS) II. Bài mới: 1, Giới thiệu bài – gb 2, Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng chia 8 27’ 12’ + GV yêu cầu HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm tròn. + 8 lấy 1 lần được mấy? - HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm tròn -> 8 lấy 1 được 8 GV viết 8 x 1 = 8 + Lấy 8 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được mấy nhóm - Được 1 nhóm -> GV nêu 8 chia 8 được 1 GV viết: 8 : 8 = 1 -> HS đọc: 8 x 1 = 8; 8 : 8 = 1 (3 HS) - GV cho học sinh lấy 2 tấm nữa, mỗi tấm có 8 chấm tròn - HS lấy 2 tấm nữa + 8 lấy 2 lần được bao nhiêu? GV viết: 8 x 2 = 16 -> 8 lấy 2 lần bằng 16 + Lấy 16 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được mấy nhóm? GV nêu: 16 chia 8 được 2 GV viết: 16 : 8 = 2 -> 16 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được 2 nhóm. -> Nhiều HS đọc - GV gọi HS nêu công thức nhân 8 rồi HS tự lập công thức chia 8 - > HS tự lập phép tính còn lại - GV tổ chức cho HS học thuộc bẳng chia 8 - HS đọc theo bàn, dãy, tổ, cá nhân - GV gọi HS thi đọc - HS thi đọc thuộc lòng bảng chia 8 -> HS nhận xét - > GV nhận xét 3. Hoạt động 2 : Thực hành 15’ a,Bài 1(59): Củng cố về bảng chia 8 4’ 1 h/s nêu yêu cầu Yêu cầu h/s làm vào vở h/s làm bài vào vở Gv nhận xét Tính nhẩm 24 : 8 = 3 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7 40 : 8 = 5 48 : 8 = 6 64 : 8 = 8 32 : 8 = 4 8 : 8 = 1 72 : 8 = 9 b, Bài 2: Củng cố về bảng nhân chia 8 4’ 1 h/s nêu yêu cầu Yêu cầu h/s làm vào vở h/s làm bài vào vở Gv nhận xét Tính nhẩm 8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 40 : 8 = 5 32 : 8 = 4 48 : 8 = 6 40 : 5 = 8 32 : 4 = 8 48 : 6 = 8 c. Bài 3 : Củng cố về bảng chia 8 và giải toán có lời văn 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS giải vào vở - GV gọi HS đọc bài Bài giải -> GV nhận xét Chiều dài của mỗi mảnh vải là: 32 : 8 = 4 (m) Đ/S: 4m vải * Bài 4 (59): GV gọi HS nêu yêu cầu 3’ - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV giúp HS nắm vững yêu cầu - HS giải vào vở Giải Số mảnh vải cắt được là 32 : 8 = 4 (mảnh) Đ/S: 4 mảnh vải -> GV nhận xét III: Củng cố dặn dò - Đọc lại bảng chia 8 * Đánh giá tiết học 3’ (2 HS) Bổ sung ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 60: luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS đọc thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong tính toán. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Đọc bảng chia 8 -> GV + HS nhận xét 5’ 3 h/s đọc II. Bài mới: 1, Giới thiệu bài – gb 2, Hướng dẫn làm bài 27’ a. Bài 1: 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập + 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS tính nhẩm sau đó nêu miệng kết quả + HS làm nhẩm a) 8 x 6 = 48 16 : 8 = 2 48 : 8 = 6 16 : 2 = 8 b) 24 : 8 = 3 32 : 8 = 4 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8 b. Bài 2: Củng cố về chia nhẩm trong bảng. 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. + 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS tính nhẩm sau đó nêu kết quả miệng. + HS làm nhẩm -> nêu miệng kết quả 32 : 8 = 4 24 : 8 = 3 42 : 7 = 6 36 : 6 = 6 c. Bài 3: 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT + 2 HS nêu yêu cầu BT. + HS phân tích bài -> giải vào vở - GV Yêu cầu HS phân tích sau đó giải vào vở Bài giải Số con thỏ còn lại là. 32 : 8 = 4 (con) Đ/S: 4 (con) - GV nhận xét. d. Bài 4: Củng cố tìm một phần mấy của một số 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT + 2 HS nêu yêu cầu BT - GV gọi HS nêu cách làm. + Đếm số ô vuông ở mỗi hình sau đó thực hiện phép tính. VD: a) 16 : 2 = 8 b) 24 : 8 = 3 - GV yêu cầu HS làm vào vở + HS làm bài vào vở, nêu kết quả + HS nhận xét. - GV nhận xét. III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu lại nội dung bài? (1 HS) * Đánh giá tiết học. Bổ sung ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: