Tuần: 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: TOÁN
Bài 86: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
2. Kĩ năng: Rèn giải toán. .
3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận khi giải tốn hình.
Các bài tập cần làm: BT 1, 2, 3 / 87 SGK
II./ Đồ dùng dạy học: Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3 dm x 4 dm .
III./ Các hoạt động dạy - học:
A – Ổn định lớp.
B- Kiểm tra bài cũ: Vài hs đứng tại chỗ trả lời bài tập 1, 2 / 85 - 86.
Tuần: 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Bài 86: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT Ngày dạy: 27/12/2010 I./ Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải tốn cĩ nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: Rèn giải tốn. . 3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận khi giải tốn hình. Các bài tập cần làm: BT 1, 2, 3 / 87 SGK II./ Đồ dùng dạy học: Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3 dm x 4 dm . III./ Các hoạt động dạy - học: A – Ổn định lớp. B- Kiểm tra bài cũ: Vài hs đứng tại chỗ trả lời bài tập 1, 2 / 85 - 86. C- Dạy bài mới: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4phút 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học 2. Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính chu vi hình CN: ² Gv g thiệu bài toán tính chu vi hình tứ giác đã biết: Gv nêu đề toán , Cho hs tính chu vi hình tứ giác. KL: Muốn tính chu vi của một tứ giác, ta tính tổng độ dài các cạnh. ² Gv g thiệu bài toán tính chu vi hình chữ nhật. Gv nêu đề toán: Cho hs tính chu vi hình chữ nhật. * KL: Muốn tính chu vi của một hình CNt, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2. 3. Hoạt động 2: Thực hành. ² Bài tập 1: Tính chu vi HCN. Cho Hs đọc đề toán, nhắc lại qui tắc. Thực hiện bảng con. Nhận xét, sửa sai. ² Bài tập 2: Tính chu vi HCN. Cho hs đọc đề. Hd tìm hiểu đề, tìm hướng giải. Cho 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở Nhận xét, chữa bài. ² Bài tập 3: Thực hiện trên bảng con. Gv cho hs tính nhẩm chu vi của cả hai hình. Rồi so sánh hai kết quả đó để chọn ý đúng. Kiểm tra kết quả, nhận xét sửa sai cho hs. 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài tập. - Bài sau : Chu vi hình vuông. - Hs nhắc lại đề toán. Tính chu vi tứ giác MNPQ. - Hs nhắc lại qui tắc. - Hs nhắc lại đề toán. - Hs thực hiện trên bảng con. - Hs nhắc lại quy tắc. - 2 hs lên bảng, cả lớp giải vào bảng con. - Hs đọc đề. Cả lớp đọc thầm. - Hs tự làm bài. - Hs thực hiện. Rút kinh nghiệm Tuần: 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Bài 87: CHU VI HÌNH VUÔNG Ngày dạy: 28/12/2010 I./ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuơng ( độ dài cạnh x 4). - Vận dụng được quy tắc để tính chu vi hình vuơng và giải bài tốn cĩ nội dung liên quan đến chu vi hình vuơng. 2. Kĩ năng: Rèn giải tốn. 3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận khi giải tốn hình. Các bài tập cần làm: BT 1, 2, 3, 4 / 88 SGK, BT 4 HS khá, giỏi. II./ Đồ dùng dạy học: Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3 dm. III./ Các hoạt động dạy - học: A – Ổn định lớp. B- Kiểm tra bài cũ: Lớp làm bảng con bài tập 1a / C- Dạy bài mới: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học. 2. Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính chu vi HV: ² Gv g thiệu bài toán tính chu vi hình vuông Gv nêu đề toán. Cho hs tính chu vi hình vuông đã vẽ trên bảng. Hd hs nhận xét để đưa ra cách tính: 3 x 4 = 12 (dm) * Kết luận: Muốn tính chu vi của một hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. 3. Hoạt động 2: Thực hành. ² Bài tập 1: Tính chu vi HV. Cho Hs đọc đề toán, nhắc lại qui tắc. Thực hiện bảng con. Nhận xét, sửa sai. ² Bài tập 2: Tính chu vi HV. Cho hs đọc đề. Hd tìm hiểu đề, tìm hướng giải. Cho 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. ² Bài tập 3: Giải vào vở. Tiến hành tương tự BT2. ² Bài tập 4: (HS khá giỏi) Cho hs thực hành đo trên sgk, rồi ghi kết quả đo được vào bảng con. 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài tập. - Bài sau: Luyện tập. - Hs nhắc lại đề toán. - Hs thực hiện trên bảng con. - Hs nhắc lại quy tắc. - 2 hs lên bảng, cả lớp giải vào bảng con. - Hs đọc đề. Cả lớp đọc thầm. - Hs tự làm bài. - Hs thực hiện. Rút kinh nghiệm Tuần: 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Bài 88: LUYỆN TẬP . Ngày dạy: 29/12/2010 I./ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuơng qua việc giải tốn cĩ nội dung hình học. 2. Kĩ năng: Rèn giải tốn. 3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận khi giải tốn hình. Các bài tập cần làm: BT 1a, 2, 3, 4 / 89 SGK BT 1b, HS khá, giỏi. II./ Đồ dùng dạy học: III./ Các hoạt động dạy - học: A – Ổn định lớp: B- Kiểm tra bài cũ: 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con bài tập 1/88. C- Dạy bài mới: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 5 phút 20 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài: Luyện tập. 2. Hoạt động 1: Ôn tập các qui tắc tính chu vi hình vuông, chu vi hình vuông: - Gv gọi lần lượt từng hs nhắc lại từng quy tắc về tính chu vi hình vuông, chu vi hình vuông. 3. Hoạt động 2: Thực hành: .² Bài tập 1: (HS khá, giỏi làm hết) Cho hs đọc đề. Thực hiện bảng con. - Nhận xét, sửa sai ² Bài tập 2: Giải vào vở - Cho hs đọc đề. Giải vào vở. Nhận xét, sửa sai. ² Bài tập 3: Giải vào vở. Cho hs đọc đề. Hd tìm hiểu đề. Nêu hướng giải Cho 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. * KL: Tìm cạnh hình vuông bằng cách lấy chu vi chia cho 4. ² Bài tập 4: Giải vào vở. Cho hs đọc đề. Hd tìm hiểu đề. Nêu hướng giải cho 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. * KL: Nửa chu vi HCN bằng tổng đọc dài của chiều rộng và chiều dài vậy tìm chiều dài bằng cách lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng. 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài tập. - Bài sau: Luyện tập chung. - Cả lớp nhắc lại cá nhân, đồng thanh. - 1 Hs đọc đề, lớp đọc thầm theo sgk. 2 Hs lên bảng. Lớp làm bảng con. - 1 hs lên bảng. Hs dưới lớp giải vào vở. - Hs đọc đề. Cả lớp đọc thầm. - 1 Hs lên bảng. Cả lớp giải vào vở. - Hs đọc đề. Cả lớp đọc thầm. - 1 Hs lên bảng. Cả lớp giải vào vở. Rút kinh nghiệm Tuần: 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Bài 89: LUYỆN TẬP CHUNG . Ngày dạy: 30/12/2010 I./ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng, nhân (chia) số cĩ hai, ba chữ số với (cho) số cĩ một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuơng, giải tốn về tìm một phần mấy của một số. 2. Kĩ năng: Rèn giải tốn. 3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận khi giải tốn hình. Các bài tập cần làm: BT 1, 2 (cột 1,2,3), 3, 4/ 89 SGK BT 2 (cột 4), 5 HS Khá giỏi. II./ Đồ dùng dạy học: III./ Các hoạt động dạy - học: A – Ổn định lớp . B- Kiểm tra bài cũ: 2 hs lên bảng, mỗi em làm một bài tập 3 hay 4/ 89 Vài hs nhắc lại các quy tắc tính chu vi HCN, hình vuông. C- Dạy bài mới: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung. 2. Hoạt động 1: Luyện tập về các phép tính nhân, chia ² Bài tập 1: Tính nhẩm. Chia lớp làm hai dãy, thi đua nêu nhanh. ² Bài tập 2: Tính ( HS khá, giỏi làm hết) - Cho hs nêu yêu cầu bài tập. Thựchiện bảng con. - Nhận xét, sửa sai. 3. Hoạt động 2: Luyện tập giải toán có lời văn liên quan đến tính chu vi HCN, HV và tìm một phần mấy của một số. ² Bài tập 3: Giải vào vở. Cho hs đọc đề. Hd tìm hiểu đề. Nêu hướng giải, cho 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở. Nhận xét, chữa bài. ² Bài tập 4: Tiến hành tương tự bài tập 3. ² Bài tập 5: Tính giá trị của biểu thức (HS khá, giỏi) 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài tập. - Bài sau: Kiểm tra định kỳ Cuối HK1. - Hs 2 dãy lần lượt trình bày. - Hs nêu yêu cầu bài tập. - Lần lượt từng hs lên bảng. Lớp bảng con. - Hs đọc đề. Cả lớp đọc thầm. - 1 Hs lên bảng. Cả lớp giải vào vở - Hs thực hiện. Rút kinh nghiệm Tuần : 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Bài 90: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I . Ngày dạy: 31/12/2010 I – Mục tiêu : Tập trung vào việc đánh giá: - biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học, bảng chia 6,7. - Biết nhân số co hai, ba chữ số với số cĩ một chữ số( cĩ nhớ một lần), chia số cĩ hai, ba chữ số cho số cĩ một chữ số ( chia hết và chia cĩ dư). - Biết tính giá trị biểu thức số cĩ đến hai dấu phép tính. - Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuơng. - Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút. - Giải bài tốn cĩ hai phép tính. - Kiểm tra lấy điểm Cuối HKI. II – Kiểm tra : ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn : TOÁN – Lớp 3 (Theo Đề kiểm tra của Trường)
Tài liệu đính kèm: