Toán.
Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.
* HS: VBT, bảng con.
Tuần 18 Thứ , ngày tháng năm 200 Toán. Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vuông. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. - Một hs làm bài 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Giới thiệu diện tích hình chữ nhật. - Mục tiêu: Giúp biết được quy tắc tính diện tíchhình chữ nhật. a) Xây dựng quy tắc tình diện tích hình chữ nhật. - Gv yêu cầu hs quan sát hình chữ nhật ABCD. - Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông hình chữ nhật. - Gv : Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu? - Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình chữ nhật. - Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài nhận với chiều rộng ( cùng đơn vị đo) - Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. * Hoạt động 2: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật. - GV gọi 1 hs làm mẫu. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Diện tích hình chữ nhật: 15 x 9 = 135 (cm2) Chu vi hình chữ nhật: (15 + 9) x 2 = 48 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 12 x 6 = 72 (cm2) Chu vi hình chữ nhật: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) c) Diện tích hình chữ nhật: 20 x 8 = 160 (cm2) Chu vi hình chữ nhật: (20 + 8) x 2 = 56 (cm) Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Diện tích của thửa ruộng đó là: 8 x 5 = 40 (cm2) Đáp số : 40cm2 * Hoạt động 3: Làm bài 3. -Mục tiêu: Giúp tính diện tích hình chữ nhật đúng. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv hỏi: 2dm = ? cm - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: 2dm = 20cm Diện tích hình chữ nhật: 20 x 9 = 180 (cm2) Đáp số: 180cm2 PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. Hs quan sát hình chữ nhật ABCD. Hs: 4 x 3 = 12 ô vuông. Hs: 1cm2. Hs tính diện tích hình chữ nhật 4 x 3 = 122 Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc. Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. Một hs làm mẫu. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 3 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Một nhãn vở hình chữ nhật ; Chiều dài: 8cm , chiều rộng 5cm. Tính diện tích mảnh đất. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. 2dm = 20cm. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. 2 Hs lên bảng thi làm bài.Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs cả lớp nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HThứ , ngày tháng năm 200 Toán. Tiết 142: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố lại cho Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Diện tích hình chữ nhật. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. - Một hs làm bài 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật. - GV gọi 1 hs làm mẫu. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Diện tích hình chữ nhật: 15 x 9 = 135 (cm2) Chu vi hình chữ nhật: (15 + 9) x 2 = 48 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 12 x 6 = 72 (cm2) Chu vi hình chữ nhật: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) c) Diện tích hình chữ nhật: 20 x 8 = 160 (cm2) Chu vi hình chữ nhật: (20 + 8) x 2 = 56 (cm) Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Diện tích của thửa ruộng đó là: 8 x 5 = 40 (cm2) Đáp số : 40cm2 * Hoạt động 2: Làm bài 3. -Mục tiêu: Giúp tính diện tích hình chữ nhật đúng. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv hỏi: 2dm = ? cm - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: 2dm = 20cm Diện tích hình chữ nhật: 20 x 9 = 180 (cm2) Đáp số: 180c PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. Một hs làm mẫu. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 3 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Một nhãn vở hình chữ nhật ; Chiều dài: 8cm , chiều rộng 5cm. Tính diện tích mảnh đất. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. 2dm = 20cm. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. 2 Hs lên bảng thi làm bài.Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs cả lớp nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 200 Tiết 87: Chu vi hình vuông. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông. - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Chu vi hình chữ nhật. - Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. - Gọi 1 Hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Giới thiệu về biểu thức. - Mục tiêu: Giúp Hs biết quy tắc tính chu vi hình vuông. b) Hướng dẫn Hs xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - Gv vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có cạnh 3dm. - Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình vuông. - Gv yêu cầu Hs theo cách khác. - Gv hỏi: 3 là gì của hình vuông ABCD? - Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau? - Gv: Vậy muốn tính chu vi của hình vuông ABCD ta lấy độ dài của một cạnh nhân 4. Ta viết là 3 x 4 = 13 dm. - Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. * Hoạt động 2: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết chu vi hình vuông. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi hình vuông.. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: 16cm x 4 = 64 cm 8m x 4 = 32 m 24dm x 3 = 72dm 30mm x 4 = 120mm Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 1 Hs lê ... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 200 Toán. Tiết 88: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố: - Tính chu vi hình chữ nhật,hình vuông. - Giải các bài toán có nội dung hình học. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tínhnhân, chia chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Chu vi hình vuông Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. Hai Hs dọc lại quy tắc tính chu vi hình vuông. Một Hs sửa bài 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. -Mục tiêu Giúp Hs tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật. Cho học sinh mở vở bài tập: Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 2 Hs lên bảng làm . - Gv nhận xét, chốt lại. Chu vi hình chữ nhật là: (45 + 25) x 2 = 140 (m). Đáp số: 140m Chu vi hình chữ nhật là: 5m = 50dm (50 + 25) x 2= 150 (dm) Đáp số : 150dm. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 1 Hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Hai Hs lên bảng thi làm bài làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Chu vi hồ nước là: 30 x 4 = 120 (m) Đáp số : 120m * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. - Mục tiêu: Hs biết tính cạnh của hình vuông, chiều rộng hình chữ nhật, tính nữa chu vi. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gỉ? + Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như thế nào? Vì sao? - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Cạnh của hình vuông đó là: 240 : 4 = 60(cm) Đáp số: 60cm. Bài 4: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài: + Bài toán cho biết những gì? + Nữa chu vi hình chữ nhật là gì? + Bài toán hỏi gì? + Làm thế nào để tính chiều rộng của hình chữ nhật? - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 thi đua làm bài, - Gv nhận xét, chốt lại: Nửa chu vi hình chữ nhật là: 200: 2 = 100 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật: 100 – 70 = 30 (cm) Đáp số : 30cm. PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hs nhắc lại. Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng làm. Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng. Hs đọc yêu cầu đề bài. 1 Hs nhắc lại. 2 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Một hình vuông có chu vi 140cm. Cạnh của hình vuông. Ta lấy chu vi chia cho 4. vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 nên cạnh bằng chu vi chia cho 4. 1 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Chu vi hình chữ nhật là 200cm ; chiều dài 70cm. Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. Nữa chu vi, ; chiều rộng của hình chữ nhật. Lấy nửa chu vi trừ đi chiều dài. Cả lớp làm vào VBT. 4 thi đua làm bài. 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 3, 4. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét tiết học. Bổ sung : Thứ , ngày tháng năm 200 Toán. Tiết 89: Luyện tập chung. I Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về : - Nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. - Tính giá trị biểu thức. - Tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật ; Giải bài toán về tím một phần mấy của của số. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. Một Hs sửa bài 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1. - Mục tiêu : Giúp Hs tính đúng các phép nhân, chia có 3 chữ số cho số có một chữ số. Cho học sinh mở vở bài tập: Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv chia Hs thành 4 nhóm. Cho các em chơi trò tiếp sức. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. 105 x 5 = 525 327 x 4 = 1308 96 x 6 = 576 940 : 5 = 188 847 : 7 = 121 309 : 3 = 103 * Hoạt động 2: Làm bài 2, 3. - Mục tiêu: Hs biết tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật ; Giải bài toán về tím một phần mấy của của số Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Chu vi hình chữ nhật là: (25 + 15) x 2 = 80 (cm) Chu vi hình vuông là: 21 x 4 = 84 cm. Vậy chu vi hình vuônng lớn hơn chu vi hình chữ nhật 4cm. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv cho Hs thảo luận theo cặp. Câu hỏi: + Bài toán cho ta biết những gì? + Bài toán hỏi gì? +Muốn biế sau khi bán 1/3 số xe đạp thì còn lại bao nhiêu xe đạp ta phải biết được gì? - Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Số xe đạp đã bán: 87 : 3 = 29 (xe) Số xe đạp còn lại: 87 – 29 = 58 (xe) Đáp số : 58 xe. * Hoạt động 3: Làm bài 4. - Mục tiêu: Hs biết giải tính giá trị biểu thức. Bài 4: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức: - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Ba em lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: 15 + 15 x 5 = 15 + 75 = 90 60 + 60 : 6 = 60 + 10 = 70 (60 + 60) : 6 = 120 : 6 = 20 PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm vào VBT. 4 nhóm chơi trò tiếp sức. Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. Hs nêu. 2 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs thảo luận theo cặp. Có 87 xe đạp, bán 1/3 xe đạp đó. Số xe đạp còn lại. Ta phải biết được số xe đạp đã bán, sau đó lấy số xe đạp ban đầu trừ đi số xe đạp đã bán. Hs cả lớp làm bài. 1 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. 3 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5.Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 3, 4. Chuẩn bị bài: Kiểm tra một tiết. Nhận xét tiết học. Bổ sung : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 200 Toán. Tiết 90: Kiểm tra một tiết. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố lại: - Nhân chia nhẩm trong bảng nhân và bảng chia đã học.. - Nhân chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số. - Tính giá trị của biểu thức. - Tính chu vi hình chữ nhậthình chữ nhật. - Xem đồng hồ chính xác. - Giải bài toán bằng hai phép tính. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Đề kiểm tra. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập chung. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. 1. Tính nhẩm: 7 x 8 = . 16 : 2 = 36 : 6 = 49 : 7 = 2 x 5 = 72 : 8 = 9 x 3 = 63 : 7 = 6 x 4 = 25 : 5 = 4 x 8 = 7 x 5 = 2. Đặt rồi tính. 42 x 6 203 x 4 836 : 2 948 : 7 3. Tính giá trị của biểu thức. a) 12 x 4 : 2 = b) 35 + 15 : 5 = = = 4. Một cửa hàng có 84 kg muối, đã bán được 1/6 muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg muối? Bài giải. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm KHỐI DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
Tài liệu đính kèm: