Kiểm tra định kỳ cuối học kì I - Lớp 2, 3

Kiểm tra định kỳ cuối học kì I - Lớp 2, 3

 Môn: Toán

 Thời gian làm bài 40 phút

Bài 1/ Tính nhẩm ( 1 điểm )

 6 x 8 = 7 x 5 = 7 x 9 = 6 x 4 =

 36 : 6 = 28 : 7 = 56 : 7 = 48 : 6 =

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng A, B, C hoặc D

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 964Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kì I - Lớp 2, 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT ............
Trường TH .................
điểm
 Kiểm tra định kỳ cuối học kì i - lớp 3
 Năm học : 2010 - 2011
 Môn: Toán
 Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1/ Tính nhẩm ( 1 điểm )
 6 x 8 = 7 x 5 = 7 x 9 = 6 x 4 =
 36 : 6 = 28 : 7 = 56 : 7 = 48 : 6 =
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng A, B, C hoặc D
Bài 2/ ( 0,5 điểm )
 Phần tô đậm chiếm 1 phần mấy tổng số ô vuông trong hình vẽ bên?
A. B. C . D. 
Bài 3/( 0,5 điểm ) Mỗi giờ có 60 phút thì giờ có: 
 A. 8 phút B. 14 phút C. 10 phút D. 12 phút
Bài 4/ ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
a/ 134 x 6 b/ 84 : 7 c/ 35 x 6 d/ 361 : 3
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5/ ( 1 điểm )
 Tính giá trị của biểu thức:
 a, 462 - 40 + 7 = ................ b, 81: ( 3 x 3 ) =................
 = ............... = ...............
Bài 6/( 2 điểm )
 a/Tính chu vi hình chữ nhật có; b/ Tính chu vi hình vuông có;
 Chiều dài 63 cm, chiều rộng 31 cm Cạnh 12 cm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7/ ( 2 điểm )
 Một cửa hàng buổi sáng bán được 36 mét vải, buổi chiều bán được gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
 Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8 (1 điểm )
 Xem đồng hồ và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................... 
á
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm cuối học kì I
 môn toán - lớp 3
Bài 1.( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,125 điểm 
 Tính nhẩm
 6 x 8 = 48 7 x 5 = 35 7 x 9 = 63 6 x 4 = 24
 36 : 6 = 6 28 : 7 = 4 56 : 7 = 8 48 : 6 =8
Bài 2. ( 0,5 điểm ) Khoanh vào câu C
Bài 3.( 0,5 điểm ) Khoanh vào câu D
Bài 4.( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
 Đặt tính rồi tính.
a/ 134 x 6 = 804 b/ 84 : 7 = 12 c/ 35 x 6 = 210 d/ 361 : 3 = 120 dư 1
Bài 5. ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ( mỗi bước tính được 0,25 điểm )
 Tính giá trị của biểu thức:
 a, 462 - 40 + 7 = 422 + 7 ( 0, 25 đ ) b, 81: ( 3 x 3 ) = 81 : 9 ( 0, 25 đ )
 = 429 ( 0, 25 đ ) = 9 ( 0, 25 đ )
Bài 6/( 2 điểm )
 a/Tính chu vi hình chữ nhật có; b/ Tính chu vi hình vuông có;
 Chiều dài 63 cm, chiều rộng 31 cm Cạnh 12 cm
Chu vi hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm ) Chu vi hình vuông là: ( 0,25 điểm ) (63 + 31) x 2 = 188( cm ) ( 0,75 điểm ) 12 x 4 = 48 (cm) ( 0,75 điểm )
Bài 7.( 2 điểm ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 36 mét vải, buổi chiều bán được gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
 Bài giải
 Số mét vải buổi chiều bán được là. ( 0, 5 đ )
 36 x 3 = 108 ( mét ) ( 0, 5 đ )
 Số mét vải cả hai buổi bán được là.( 0, 5 đ )
 36 + 108 = 144 ( mét ) ( 0, 5 đ )
 Đáp số: 144 mét vải
Bài 8. (1 điểm ) Xem đồng hồ và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
 Đồng hồ chỉ 2 giờ đúng
Hà Bầu, ngày 10 tháng 12 năm 2010
 Khối trưởng
Trường Tiểu học ............ Đề thi cuối học kỳ i - lớp 3
-Họ và tên:.. Môn: Tiếng việt
Lớp : 3 Thời gian làm bài 40 phút
 ------------œ ¯ ------------ 
Điểm
A: Đọc thầm:
Cửa Tựng
 Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuụi khoảng 6 cõy số nữa là đó gặp biển cả mờnh mụng. Nơi dũng Bến Hải gặp súng biển khơi ấy chớnh là Cửa Tựng. Bói cỏt ở đõy từng được ngợi ca là “ Bà chỳa của cỏc bói tắm”. Diệu kỡ thay, trong một ngày, Cửa Tựng cú ba màu sắc nước biển. Bỡnh minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thỡ đổi sang màu xanh lục.
 Người xưa đó vớ bờ biển Cửa Tựng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mỏi túc bạch kim của súng biển.
B: Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời em cho là đúng.
 1/ Em hiểu thế nào là “ Bà chỳa của cỏc bói tắm”?
Là bói tắm đẹp nhất trong cỏc bói tắm.
Là bói tắm cú nhiều cỏt. 
Là bói tắm cú rất nhiều người tắm.
2/ Cửa Tựng cú mấy màu sắc nước biển?
Cú một màu sắc nước biển.
Cú hai màu sắc nước biển.
Cú ba màu sắc nước biển.
3/ Trong cõu : “Cửa Tựng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mỏi túc bạch kim của súng biển”. Những hỡnh ảnh được so sỏnh với nhau là:
Cửa Tựng so sỏnh với mỏi túc.
Cửa Tựng so sỏnh với một chiếc lược đồi mồi.
Cửa Tựng so sỏnh với súng biển.
4/ Khoanh vào mẫu cõu “ Ai là gỡ ?”
Cửa Tựng là nơi cú bói tắm đẹp nhất.
Trưa, nước biển Cửa Tựng chuyển sang màu xanh lơ.
Khi Chiều tà, nước biển Cửa Tựng đổi sang màu xanh lục.
Đề và đáp án dành cho giáo viên - lớp 3
Môn: Tiếng việt
A, Đọc ( 10 điểm )
 1, Đọc hiểu ( 5 điểm )
 Giáo viên cho học sinh bắt thăm các bài tập đọc đã học. Đọc và trả lời câu hỏi do giáo viên nêu. (Thư gửi bà; Đất quý đất yêu; Nắng phương Nam; Cảnh đẹp non sông; Cửa Tùng; Người liên lạc nhỏ; Đôi bạn )
 2, Đọc thầm ( 5 điểm ) Có đề kèm theo
B, Viết ( 10 điểm )
 1, Chính tả: Nghe viết(5 điểm ) 
Rừng cây trong nắng
( Sgk - Trang 148 )
 2, Tập làm văn ( 5 điểm )
Hãy viết 1 bức thư có nội dung thăm hỏi báo tin với một người mà em quý mến 
( như; ông, bà, chú, bác, cô giáo cũ, bạn..) dựa theo gợi ý dưới đây:
Dòng đầu thư: Nơi gửi, ngày... tháng... năm
Lời xưng hô với người nhận thư.
Nội dung thư ( từ 5 đến 7 câu )Thăm hỏi ( về sức khỏe, cuộc sống hàng ngày của người nhận thư..) báo tin ( về tình hình học tập, sức khỏe của em..)Lời chúc và hứa hẹn.
Cuối thư: Lời chào, ký tên;
Đáp án và cách cho điểm môn: Đọc hiểu như sau
Học sinh bắt thăm đọc to, rõ ràng, diễn cảm, trả lời câu hỏi chính xác cho điểm tối đa 5 điểm.
Đáp án và cách cho điểm môn: Đọc thầm như sau
Mỗi câu đúng cho 1 điểm:
 Câu 1: ý a Câu 2: ý c Câu 3: ý b Câu 4; ý a 
Cách đánh giá cho điểm môn: Chính tả như sau:
Giáo viên đọc bài cho học sinh viết khoảng 13 đến 15 phút.
Học sinh viết sai 3 lỗi trừ 0,5 điểm ( Sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh..)
Chữ viết xấu, không đúng độ cao con chữ, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài
Cách đánh giá cho điểm môn :Tập làm văn như sau:
- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm
 Học sinh viết được nội dung bức thư theo yêu cầu đề bài ( đủ các phần của một bức thư) riêng phần nội dung thư viết được 5 câu văn trở lên;.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng không mắc lỗi chính tả; 
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5.
Trường Tiểu học .......... 
Họ và tên:..
Lớp : 2
 ------------œ ¯ ------------ Đề thi cuối học kỳ I - lớp 2
Điểm
 Năm học 2010 - 2011
 Môn Toán
 Thời gian làm bài 40 phút
Khoanh vào chữ A, B hoặc C đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. ( 1 điểm ) Tìm x ; biết. X - 11 = 39
 A. x = 40 B. x = 50 C. x = 60
Bài 2. ( 1 điểm )Tìm số cần điền vào ô vuông.
12
 - 18
A. 30 B. 40 C. 50
Bài 3. ( 1 điểm ) Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là?
 A. 8 B. 9 C. 10
Bài 4. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
 74 - 26 84 - 39 36 + 36 42 + 39
 ........... ........... ............ ............
 ........... ........... ............ ............
 ........... ........... ............ ............
Bài 5. ( 1.5 điểm )Tính.
19 - 3 - 5 = ............... 12 + 2 - 5 =.................
 ................ .................
Bài 6. ( 1.5 điểm ) Tìm x.
 X + 7 = 10 X + 19 = 60
 ......................... .............................. 
 ......................... .............................
Bài 7. ( 2 điểm )
 Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26 kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki - lô - gam táo?
 Tóm tắt Bài giải
Có : 51 kg táo 
Đã bán: 26 kg táo ............................................................................
Còn lại: ......kgtáo ? ............................................................................
 ............................................................................
Đáp án môn toán - Lớp 2
Bài 1: Câu B ( 1 điểm )
Bài 2: Câu A ( 1 điểm )
Bài 3: Câu B ( 1 điểm )
Bài 1. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính. (Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm)
74 84 36 42
 - - + +
26 39 36 39
48 45 72 81
Bài 2. ( 1.5 điểm ) Tính. (Mỗi phép tính đúng 0.75 điểm)
 a/ 19 - 3 - 5 = 11 b/ 12 + 2 - 5 = 9
Bài 3.( 1.5 điểm ) Tìm X. (Mỗi phép tính đúng 0.75 điểm)
 a/ X + 7 = 10 b/ X -14 = 36
 X = 10 - 7 X = 36 + 14 
 X = 3 X = 50
Bài 4. ( 2 điểm ) Bài toán.
 Bài giải
 Số kg táo cửa hàng còn lại là.(0.5điểm)
 51 - 26 = 25 ( kg ) (1điểm)
 Đáp số: 25 kg (0.5điểm)
Hà Bầu, ngày 10 tháng 12 năm 2010
 Khối trưởng
Trường Tiểu học .......... 
Họ và tên:..
Lớp : 2
kiểm tra định kì cuối học kỳ i - lớp 2
Điểm
- Môn Tiếng việt
 Thời gian làm bài 30 phút
A, Đọc thầm
Cò và Vạc
 Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, được thầy yêu bạn mến. Còn Vạc thì lười biếng, không chịu học hành, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe.
 Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám bay đi kiếm ăn.
 Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thấy một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm học nên lúc nào cũng mang sách bên mình. Sau những buổi mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên cành tre giở sách ra đọc.
Truyện cổ việt nam
B, Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào trước câu trả lời em cho là đúng
1, Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ ngữ cùng nghĩa?
a. Chăm chỉ - siêng năng.
b. Chăm chỉ - ngoan ngoãn.
c. Thầy yêu , bạn mến
2,Vạc có điểm gì khác Cò? 
a. Học kém nhất lớp.
b. Không chịu học hành.
c. Ngoan ngoãn - chăm chỉ.
3, Cò là học sinh như thế nào?
a.Yêu trường - yêu lớp.
b. Chăm làm.
c. Ngoan ngoãn - chăm chỉ.
4, Vì sao ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn?
a. Vì lười biếng.
b. Vì không muốn học.
c. Vì xấu hổ. 
kiểm tra cuối định kì học kì I - lớp 2
Môn: Tiếng việt
A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
1/ Đọc và trả lời câu hỏi (6 điểm)
Giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bắt thăm đọc thành tiếng các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 10 đến tuần 17.
 Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
2/ Luyện từ và câu( 4 điểm ) có đề kèm theo
B. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
 1/ Chính tả ( 5 điểm ) ( nghe - viết )Thời gian viết 20 phút
đàn gà mới nở
Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn tròn
Trên sân, trên cỏ.
Vườn trưa gió mát
Bướm bay dập dờn
Quanh đôi chân mẹ
Một đàn chân con.
 Phạm hổ
 2/ Tập làm văn: ( 5 điểm ) Thời gian làm bài 30 phút
Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em 
hướng dẫn đánh giá, cho điểm
A. Kiểm tra đọc: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Học sinh bắt thăm đọc to, rõ ràng, diễn cảm, trả lời câu hỏi chính xác cho điểm tối đa 5 điểm.
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 1: ý a; Câu 2: ý b; Câu 3: ý c; Câu 4: ý c
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
I. Chính tả ( 5 điểm )
Giáo viên đọc bài cho học sinh viết khoảng 15 đến 20 phút sau đó cho học sinh soát lại lỗi trước khi nộp bài.
Học sinh viết sai 3 lỗi trừ 0,5 điểm ( Sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh..)
Chữ viết xấu, không đúng độ cao con chữ, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài
II.Tập làm văn ( 5 điểm ) 
Học sinh viết được đoạn văn khoảng 5 câu theo đề bài.
Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ; 5 điểm
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi HKI Lop 23CKTKN.doc