TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo)
( tr 95)
I – Mục tiêu:
- Hs biết đọc , viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0)và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữa số
- Tiếp tục nhận ra thứ tự các số có bốn chữ số trong dãy.
- Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.
II – Chuẩn bị: bảng phụ, Học sinh: Vở BT, bảng con, bảng Đ/S.
III – Các hoạt động:
1) Bài cũ: (4) Luyện tập.
- Chấm 1 số vở, tuyên dương.
2) Bài mới: (28) Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo) ( tr 95) I – Mục tiêu: - Hs biết đọc , viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0)và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữa số - Tiếp tục nhận ra thứ tự các số có bốn chữ số trong dãy. - Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén. II – Chuẩn bị: bảng phụ, Học sinh: Vở BT, bảng con, bảng Đ/S. III – Các hoạt động: 1) Bài cũ: (4’) Luyện tập. - Chấm 1 số vở, tuyên dương. 2) Bài mới: (28’) Các số có bốn chữ số (tiếp theo) * Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0. - GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét bảng trong bài học. - Lưu ý: Khi viết số, đọc số đều viết, đọc từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp hơn. ® Giới thiệu bài – ghi bảng * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Đọc số (theo mẫu) - Cho HS, đọc số. - Sửa bài, nhận xét. Bài 2: Trò chơi “Tìm số nhà” - 3 nhóm thi đua tìm nhanh, đúng các số nhà liền sau số nhà đã biết Cho Hs nêu cách làm Bài 3: Cho Hs nêu cách làm Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3) Củng cố- Dặn dò: (4’) - Nhận xét - Chuẩn bị bài “Các số có bốn chữ số (tiếp theo). - Nhận xét tiết. - HS quan sát, nhận xét, tự viết số, đọc số. Viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Viết 2000. Đọc số: hai nghìn. - Tương tự 5 HS thực hiện các dòng tiếp theo. Nhận xét. Hs nối tiếp đọc - HS làm vào vở. - Thi tiếp sức 2 đội, mỗi đội 6 HS. - Nhận xét bảng Đ/S. - HS thi đua. Nhận xét.- HS thi đua thực hiện đúng, nhanh. - Nhận xét. Hs tự làm- Nhận xét Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2010 TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo) (tr96) I – Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. - Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. -Rèn viết số có bốn chữ số thành tổng nhanh, chính xác. -Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén. II – Chuẩn bị: bảng phụ, băng giấy, thẻ số. III – Các hoạt động: 1) Bài cũ: ( 4’ ) - Nêu cách đọc, viết số có bốn chữ số. 2) Bài mới: (25’) Các số có bốn chữ số (tt) * Hoạt động 1: Viết số có bốn chữ số. - GV viết số 5247 lên bảng. - Nêu câu hỏi: Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Hướng dẫn HS viết số thành tổng: * 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 - Lưu ý: Nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi. * 7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 = 7000 + 70 7000 = 7000 + 70 * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Viết (theo mẫu) 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9 - Sửa bài. Bài 2: Viết các tổng thành số có bốn chữ số. Nhận xét. Bài 3: Viết số. - Gv đọc cho Hs viết - Sửa bài, nhận xét 3) Củng cố- Dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết. - Chuẩn bị bài: “Số 10.000 – Luyện tập” - HS đọc số, trả lời. * 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị. - Tương tự hS viết các số tiếp theo. - Nhận xét. - HS làm vở. 9731 = 9000 + 700 + 30+1 1952= 1000+ 900 +50 +2 Nhận xét. -Hs làm vở 4000 +500+60+7 = 4567 3000 +600 +10 +2= 3612 Nhận xét. Hs viết bảng con 1 Hs viết bảng lớp Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010 TOÁN SỐ 10.000 – LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: - HS nhận biết số 10.000 (mười nghìn hoặc một vạn). - Biết viết số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có 4 chữ số. - Nhận biết nhanh các hàng của số, kỹ năng làm tính nhanh. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II – Chuẩn bị: Bộ đồ dùng học toán. III – Các hoạt động: 1) Bài cũ: (5’) Các số có bốn chữ số - GV mời HS lên bảng viết số theo GV đọc. Dưới lớp viết bảng con. 8555 ; 8550 ; 8500 ; 1111 ; 4444 - HS đọc lại. - Nhận xét. 2) Bài mới: (23’) Số 10.000 – Luyện tập Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 1: Giới thiệu số 10.000 - GV yêu cầu lấy 8 tấm bìa có ghi 1000. - Hỏi: Có mấy nghìn? - Lấy thêm 1 tấm bìa 1000 . Hỏi: Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn? - Tương tự thêm tấm bìa 1000 .- Cho HS nhìn số 10.000 để đọc. - GV giới thiệu 10.000 đọc là “mười nghìn” hoặc “một vạn” - Số 10.000 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào? * Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000 - Cho HS thi đua. Bài 2;Viết sốtròn trăm từ 9300 đến 9900 Bài 3: Viết số tròn chục Bài 4 ( Tt bài 3) Bài 5 - Hướng dẫn HS viết số liền trước, liền sau. 3) Củng cố- Dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài “Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng”. - Lấy các tấm bìa 1000 - Có 8000 (tám nghìn). - Lấy thêm 1 tấm bìa 1000 . Tám nghìn thêm một nghìn là chín nghìn. ® Tám nghìn thêm một nghìn là chín nghìn. - Đọc số “mười nghìn”. - HS đọc lại 5 – 7 em. - Số mười nghìn là số có năm chữ số, gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0. - (3 – 5 HS lặp lại). - HS làm bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu. Hs viết Nhận xét Hs viết và đọc Hs làm TT bài 2 HS làm trong vở bài tập. Hs viết TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ I – Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0). - Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số, nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản). II – Chuẩn bị: bảng phụ, băng giấy bài tập 3. Các tấm bìa, vở bài tập toán. III – Các hoạt động: 1) Bài cũ: không 2) Bài mới: (29’) * Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số. - GV cho HS lấy 1 tấm bìa và quan sát, cho HS nhận xét các cột, ô vuông. - Cho HS lấy và xếp các nhóm tấm bìa và nhận xét: mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ nhất có 10 tấm bìa, vậy nhóm thứ nhất có 1000 ô vuông. - Tương tự nhóm thứ hai có 4 tấm bìa, có 400 ô vuông. Cho HS nhận xét nhóm 3, nhóm 4. => Vậy có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông. - Cho HS quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. - GV hướng dẫn HS nhận xét: + Coi 1 là 1 đơn vị thì ở hàng đơn vị có 3 đơn vị. Ta viết 3 ở hàng đơn vị. + Coi 10 là một chục thì ở hàng chục có 2 chục, ta viết 2 ở hàng chục. + Coi 100 là một trăm thì ở hàng trăm có 4 trăm, ta viết 4 ở hàng trăm. + Coi 1000 là một nghìn thì ở hàng nghìn có 1 nghìn, ta viết 1 ở hàng nghìn. - GV nêu: Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là 1423, đọc là: “Một nghìn bốn trăm hai mươi ba”. - Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải, chữ số 1 chỉ 1 nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị. * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS nêu bài mẫu. - Cho HS làm bài. F Chú ý: Khi 1, 4, 5 ở hàng đơn vị của số có bốn chữ số thì cách đọc số tương tự như khi 1, 4, 5 ở hàng đơn vị của số có ba chữ số. - GV nhận xét. Bài 2: - Cho HS làm bài, sửa bài bằng cách 1 HS lên viết số, gọi 1 bạn đọc số của mình viết. - GV lưu ý sửa cách đọc cho HS. Bài 3 (a,b) - Cho HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bài – sửa bài. - GV nhận xét. 3) Củng số- Dặn dò: (4’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp theo: Luyện tập - HS lấy tấm bìa, quan sát 1 tấm bìa có 10 cột, mỗi cột có 10 ô vuông, mỗi tấm bìa có 100 ô vuông. - HS nhận xét. - Nhóm 3 có 2 cột, mỗi cột 10 ô vuông, vậy nhóm 3 có 20 ô vuông. Nhóm tư có 3 ô vuông. - HS lắng nghe và quan sát. - Một số HS đọc lại số 1423. - HS nêu lại. - HS nêu yêu cầu. Viết (theo mẫu) - HS làm bài. - 1 HS lên bảng viết số, HS khác đọc số – Nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài – sửa bài. - HS khác nhận xét. - HS nêu yêu cầu: Tự điền số thích hợp vào ô trống. - Cho 2 đội thi đua lên viết số còn thiếu vào ô trống, đọc lần lượt các số trong dãy số. - Nhận xét bài của bạn. - HS nêu yêu cầu: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. - HS làm bài – sửa bài. - 1 HS lên điền – đọc số. Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP 3 – Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0), làm quen với số tròn nghìn 1000 đến 9000). -Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số trong từng dãy số. - Bước đầu làm quen với số tròn nghìn 1000 đến 9000). II – Chuẩn bị: Bảng phụ III – Các hoạt động 1) Ổn định: (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: (4’) Các số có bốn chữ số - GV cho HS đọc các số: 8143, 1376, 5932, 4116. 3) Bài mới: (26’) * Giới thiệu bài Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu đề và làm bài. - Cho HS tự đọc rồi tự viết số - GV yêu cầu HS nhìn vào cột viết số, đọc lại các số đã điền. - Nhận xét. - Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề. - Cho HS tự làm bài – sửa bài. - Lưu ý HS đọc đúng qui định với các trường hợp chữ số hàng đơn vị là 1, 4, 5. Bài 3: Cho Hs nêu cách làm và làm - GV nhận xét. Bài 4: - Gọi 1 HS lên viết số tròn nghìn trên bảng lớp từ 1000 đến 9000 trên tia số - GV nhận xét. 3) Củng cố- Dặn dò:(4’) - Gv nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài: “Các số có bốn chữ số” (tt). - HS đọc – nhận xét. - HS đọc yêu cầu đề bài 1. - HS làm bài. - HS đọc các số đã điền. - Hs nhìn số và đọc - HS đọc nối tiếp các số – nhận xét. - HS lên viết – đọc số ( phần a,b) 1 Hs viết, lớp đọc số
Tài liệu đính kèm: