Giáo án Toán 3 tuần 27 - Nguyễn Phượng Ánh

Giáo án Toán 3 tuần 27 - Nguyễn Phượng Ánh

TOÁN

CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

I-MỤC TIÊU: Giúp hs:

-Kiến thức:Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm , chục, đơn vị . Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản. ( không có chữ số không ở giữa) .

-Kỹ năng:Rèn kĩ năng thực hiện viết – đọc các số nhanh, đúng.

-Thái độ:H yêu thích môn học

II-ĐDDH:

-Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 27 - Nguyễn Phượng Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ 
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
-Kiến thức:Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm , chục, đơn vị . Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản. ( không có chữ số không ở giữa) .
-Kỹ năng:Rèn kĩ năng thực hiện viết – đọc các số nhanh, đúng.
-Thái độ:H yêu thích môn học
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1/Ổn định: 1’
2/Bài cũ: 4’
Thực hành 
3/Bàimới: 25’
Hoạt động 1: Đọc viết các số có năm chữ số.
Mục tiêu : H đọc viết đúng nhanh các số có năm chữ số .
PP: Hỏi đáp 
Giảng giải 
 luyện tập
Giảng giải 
trực quan
Hỏi đáp 
Quan sát 
Hỏi đáp 
Quan sát
Luyện tập 
Nhận xét 
Hoạt động 2 : Thực hành
Mục tiêu :Củng cố những kiến thức đã học.
Thảo luận 
Giảng giải 
Trò chơi 
Luyện tập 
Giảng giải 
Trò chơi 
Thực hành 
Giảng giải 
4/Củng cố-Dặn dò: 5’
Chia nhóm 
Nhận xét 
Hát
-Nhận xét bài làm KT GHK 2 
- Tìm 3 số có bốn chữ số ?
- Số nào ở hàng nghìn? 
Nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu bài: Các số có năm chữ số. 
1.Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000.
GV viết và hỏi :
- 2316 : gồm mấy nghìn, mấy trăm,mấy chục, mấy đơn vị ?
- Còn số 1000 ?
GV chốt: Đây là số có bốn chữ số. 
2. Viết và đọc số có năm chữ số .
- GV viết số 10 000 hỏi:
+Đọc cho cô số này ?
GV giới thiệu : Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. 
+10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm,mấy chục, mấy đơn vị ?
GV treo bảng :
CHỤC NGHÌN
NGHÌN
TRĂM
CHỤC
ĐƠN VỊ 
10 000
10 000
10 000
10 000
1 000
1 000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
Quan sát bảng trên và cho biết:
+Có bao nhiêu chục nghìn trong bảng trên ?
+Có bao nhiêu nghìn trong bảng trên ?
+Có bao nhiêu trăm trong bảng trên ?
+Có bao nhiêu chục trong bảng trên ?
+Có bao nhiêu đơn vị trong bảng trên ?
-GV cho H lên điền số thích hợp vào bảng 
Hướng dẫn H viết: 42316 
- Víêt từ trái sang phải:Viết số 4, rồi số 2, 3, 1, 6 cuối cùng . 
GV lưu ý H xác định chữ số ở hàng nào .
Hướng dẫn H cách đọc :
42316: Số nào ở hàng nghìn trong số này ?
GV đọc: bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. 
Cho H luyện tập:
5237 và 45237 1456 và 91456 
8735 và 28735 4327 và 14327 
GV chốt: Chú ý chữ số ở hàng nghìn để đọc cho đúng .
Bài 1:
-Đề bài yêu cầu gì?
Cho H thảo luận theo cặp 
3 H lên bảng làm 
-Cho H làm vở.
 HÀNG 
CHỤC NGHÌN
NGHÌN
TRĂM
CHỤC
 ĐV
10 000
10 000
1 000
1 000
1 000
1 000
100
100
100
10
1
1
2
4
3
1
2
Gv chốt: Quan sát kỹ để điền số cho đúng .
Bài 2:
-Yêu cầu của bài là gì?
Trò chơi: Tiếp sức 
-Cho H viết tiếp sức vào các ô còn thiếu . Tổ nào ghi nhanh – đúng nhất: thắng .
 HÀN
G
Viết 
Đọc
Chục nghìn
Nghìn
 Tr
Chục
Đ.vị 
 số 
số 
 3
5
1
8
7
35187
9
4
3
6
1
94361
5
7
1
3
6
57136
1
5
4
1
1
15411
-GV chốt: Viết – đọc số cho chính xác . 
Bài 3:
-Yêu cầu của bài này là gì ?
- GV cho HS lần lượt đọc từng số.
GV chốt:Cần chú ý để đọc cho đúng số.
Bài 4:
Trò chơi : Ai thông minh
H thi đua lên gắn các số lên chỗ còn trống cho phù hợp. Tổ nào làm xong truớc : Thắng. 
+60 000 --> 70 000 --> 80 000 --> 90 000 
+23 000 --> 24 000 --> 25 000 --> 26 000 --> 
27 000
+23 000 --> 23 100 --> 23 200 --> 23 300 --> 
23 400 
-Nhận xét,tuyên dương.
-->Chốt:Cần chọn lựa các số cho phù hợp với số đang có.
-Trò chơi:Câu cá
+GV nêu: Lần lượt từng thành viên trong nhóm lên câu những con cá mang các tờ giấy bạc và cộng , đọc đúng kết quả sẽ thắng .
-Nhận xét,tuyên dương
-Chuẩn bị:Luyện tập 
-Nhận xét tiết học.
Nghe 
- Viết bảng con 
-Nêu miệng
-Nhắc lại
H đọc+ nêu 
H trả lời 
+ Mười nghìn 
Nghe 
+ Một chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. 
Quan sát 
Thảo luận nhóm đọc 
H trả lời 
+ 4 chục nghìn 
+ 2 nghìn 
+ 3 trăm 
+ 1 chục
+ 6 đơn vị 
3H lên bảng điền 
Quan sát 
Viết bảng con 
+ Số 2 
Nghe + nhắc lại 
H luyện tập gọi số 
Nghe 
- Nêu
-Thực hiện theo cặp 
-Lắng nghe
Viết số : 24 312. Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai.
Nghe 
-Nêu
-Lắng nghe
H đọc số bằng miệng 
-Đọc yêu cầu
-Từng HS đọc.
-Thực hiện
-Lắng nghe
-Chia nhóm tiếp sức
Những điều cần lưu ý:
 TOÁN
LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
-Kiến thức: H củng cố cách viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản. 
(không có chữ số không ở giữa) .
-Kỹ năng:Rèn kĩ năng thực hiện viết – đọc các số nhanh, đúng.
-Thái độ:H yêu thích môn học
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1/Ổn định:1’
2/Bài cũ: 4’
Thực hành 
Trò chơi 
Nhận xét 
3/Bài mới: 25’
HĐ1: Ôn cách đọc
Hỏi đáp 
Giảng giải 
 luyện tập
HĐ2: 
Thực hành
Mục tiêu:
 Củng cố những kiến thức đã học.
đàm thoại
trực quan
Giảng giải 
Hỏi đáp 
Hỏi đáp 
Luyện tập 
Nhận xét 
Giảng giải 
Trò chơi 
Luyện tập 
Giảng giải 
Thảo luận 
Thực hành 
Giảng giải 
4/Củng cố-Dặn dò: 5’
Trò chơi 
Nhận xét 
 Hát
Các số có năm chữ số 
Cho H viết các số: 34 782 ; 89 238 ; 35 897 vào bảng đúng vào cột + đọc các số .
 Trò chơi: Thi đua tiếp sức
GV cho H thảo luận nhóm và viết tiếp vào chỗ trống cho phù hợp. Tổ nào làm nhanh – đúng : Thắng. 
50 000 -->  -->  -->  --> 90 000 .
.. -->  --> 27 000 --> .. --> 29 000 
21 000 -->  --> .. --> .. --> 21 400.
Chọn nhóm thắng cuộc 
Nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu bài: Luyện tập 
* Ôn H cách đọc :
42316: Số nào ở hàng nghìn ?
GV đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. 
* Cho H luyện tập:
5236 và 45236 2456 và 92456 
8739 và 28739 5327 và 15327 
GV chốt: Chú ý chữ số ở hàng nghìn để đọc cho đúng .
Bài 1:-Đề bài yêu cầu gì? 
Trò chơi: Tiếp sức 
-Cho H viết tiếp sức vào các ô còn thiếu . Tổ nào ghi nhanh – đúng nhất: thắng .
 HÀN
G
Viết 
Đọc
Chục nghìn
Nghìn
 Tr
Chục
Đ.vị 
 số 
số 
 6
3
4
5
7
 4
5
9
1
3
 6
3
7
2
1
 4
7
5
3
5
-GV chốt: Viết – đọc số cho chính xác . 
Bài 2:-Yêu cầu của bài là gì?
H thi đua lên gắn các số , viết lên chỗ còn trống cho phù hợp. Tổ nào làm xong truớc : Thắng. 
Viết số 
 Đọc số 
31942
Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
97145
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 
63211
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt 
-Nhận xét,tuyên dương.
-->Chốt:Cần chọn lựa ghi các số cho phù hợp với số đang có.
Bài 3:Trò chơi tiếp sức
GV cho H thảo luận nhóm và viết tiếp vào chỗ trống cho phù hợp. Tổ nào làm nhanh – đúng : Thắng. 
36 520; 36 521; 36 522; 36 523; 36 524; 
36 525; 36 526
48 183; 48 184; 48 185; 48 186; 48 187; 
48 188; 48 189
81 317; 81 318; 81 319; 81 320; 81 321;
81 322; 81 323
-Nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Cần chú ý để viết cho đúng 
Bài 4:
GV cho H thảo luận nhóm và vẽ tia số , viết tiếp vào chỗ trống cho phù hợp. Tổ nào làm nhanh – đúng : Thắng. 
-Nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Cần chú ý để viết cho đúng số , đúng chỗ .
-Trò chơi: Đố bạn 
 Bạn nhóm khác cho số, lần lượt từng thành viên trong nhóm lên viết theo chục nghìn, nghìn,  , đọc đúng kết quả sẽ thắng 
-Nhận xét,tuyên dương
-Chuẩn bị:Luyện tập -Nhận xét tiết học.
Nghe 
Viết bảng 
-Nêu miệng
Lớp chơi theo nhóm 
-Nhắc lại
+ Số 2 
Nghe + nhắc lại 
H luyện tập gọi số 
Nghe 
- Nêu
Lớp chơi theo tổ 
-Lắng nghe
H làm bài vào vở 
H đọc số bằng miệng 
Nghe 
-Đọc yêu cầu
-Thực hiện
-Lắng nghe
-Chia nhóm tiếp sức
H đọc kết quả bài 
Nhận xét bài bạn 
Sửa bài 
Nghe 
-Chia nhóm làm 
Nghe 
Những điều cần lưu ý:
TOÁN
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (tt) 
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
-Kiến thức: Nhận biết các số có năm chữ số ( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục , hàng đơn vị là 0) .
 Đọc , viết các số có năm chữ số dạng nêu trên và biết được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số. 
 Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. Luyện ghép hình. 
 -Kỹ năng:Rèn kĩ năng thực hiện viết – đọc các số nhanh, đúng.
-Thái độ:H yêu thích môn học
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1/Ổn định:1’
2/Bài cũ: 4’
Thực hành 
Trò chơi 
3/Bài mới 
25’
HĐ1: Giới thiệu 
các số có năm chữ số , trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0 .
Mục tiêu H đọc viết đúng nhanh các số có năm chữ số .
PP:Giảng giải 
HĐ 2: Thực hành
Mục tiêu Củng cố những kiến thức đã học.
PP:Trò chơi 
Hỏi đáp 
Quan sát 
Luyện tập 
Nhận xét 
Thảo luận 
Luyện tập 
4/Củng cố-Dặn dò: 5’
 Hát
 Cho 3 H lên giải viết các số vào tiếp chỗ trống :
23 127; . ; ..; ; . ; 23 132
45 789; . ;  ; .. ; 45 793 ; .. 
78 125 ; . ;  ; 78128 ; . ; 
Trò chơi : Ai nhanh hơn 
Cho H thi đua theo tổ viết số vào chỗ trống . Tổ nào viết xong - đúng nhất: Thắng .
10 000; .. ;  ; 13 000;. ; ..;.; 17 000; 18 000; 
Chọn tổ thắng cuộc .
Nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu bài: Các số có năm chữ số (tt) . 
GV đưa bảng yêu cầu H quan sát và hỏi :
- 30 000 viết – đọc ra sao ? 
 HÀN
G
Viết 
Đọc
Chục nghìn
Nghìn
 Tr
Chục
Đ.vị 
 số 
số 
3
3
3
0
2
2
0
0
5
0
0
0
0
0
0
30000
32000
32500
Ba mươi nghìn
Ba mươi hai nghìn
3
3
2
2
5
5
6
0
0
5
32560
32505
3
3
2
0
0
0
5
5
0
0
32050
30050
Ba mươi ngàn không trăm năm mươi 
3
0 
0
0
5
30005
 GV cho H đọc viết các số 
- 32000; 32500; 32560; 32505
GV chốt: Chú ý chữ số ở hàng nghìn để đọc cho đúng .
Bài 1:-Yêu cầu của bài là gì?
H thảo luận nhóm đôi bạn
H lên bảng làm bài 
Viết số
Đọc số
86 030
62 300 
42 980
60 002
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi.
Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
-Nhận xét,tuyên dương.
-->Chốt:Cần chọn lựa các số cho phù hợp với số đang có.
Bài 2:Trò chơi tiếp sức
GV cho H thảo luận nhóm và viết tiếp vào chỗ trống cho phù hợp. Tổ nào làm nhanh – đúng : Thắng. 
a) 18 301; 18 302; 18 303; 18 304; 18 305; 18 306; 18 307.
b) 32 606; 32 607; 32 608; 32 609; 32 610; 32 611; 32 612.
c) 92 999; 93 000; 93 001; 93 002; 93 003; 93 004; 93 005.
-Nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Cần chú ý để viết cho đúng số , hàng .
Bài 3:Trò chơi tiếp sức
GV cho H thảo luận nhóm và viết tiếp vào chỗ trống cho phù hợp. Tổ nào làm nhanh – đúng : Thắng. 
a) 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000.
b) 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600.
c) 56 300; 56 310; 56 320; 56 330; 56 340; 56 350; 56 360.
-Nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Cần chú ý để viết cho đúng số , hàng .
Bài 4:
- Thi đua theo tổ, tổ nào xếp nhanh nhất, đúng nhất : Thắng.
-Chuẩn bị:Luyện tập 
-Nhận xét tiết học.
- 3 H làm bài 
Nhận xét bài 
H chơi theo tổ 
-Nhắc lại
H đọc quan sát - nêu 
- Ta viết :3 chục nghìn, 0 nghìn , 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. 
Đọc : Ba mươi nghìn
 Ba chục nghìn 
Nhiều H nêu lại 
Quan sát 
Đọc 
Nghe 
- Nêu
-Thực hiện theo cặp 
Nhận xét bạn
Lớp làm bài vào vở 
-Lắng nghe
H chơi theo nhóm 
Nhận xét nhóm bạn 
-Lắng nghe
H chơi theo nhóm 
Nhận xét nhóm bạn 
-Lắng nghe
-HS làm theo nhóm
Nghe 
Những điều cần lưu ý:
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
-Kiến thức: Củng cố cho H cách đọc – viết các số có năm chữ số ( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục , hàng đơn vị là 0) . Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số. 
 -Kỹ năng:Rèn kĩ năng thực hiện viết – đọc các số nhanh, đúng.
-Thái độ:H yêu thích môn học
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1/Ổn định:1’
2/Bài cũ: 4’
Thực hành 
Trò chơi 
3/Bài mới: 25’
HĐ1: Thực hành
Mục tiêu Củng cố những kiến thức đã học.
PP: Luyện tập 
Giảng giải 
Thảo luận 
 luyện tập
đàm thoại
Giảng giải 
Trò chơi 
Thảo luận 
Nhận xét 
Hỏi đáp 
Luyện tập 
Giảng giải 
4/Củng cố-Dặn dò: 5’
Nhận xét 
 Hát
 Cho 3 H lên giải : Viết tiếp các số vào ô trống :
+ 15 120;  ; ..; .; 15 124; ...; 
+ 20 455; . ;  ; .; ..; .; 20 461
+  ;71 222 ; . ; .; ..; 71 226 ; 
Trò chơi: Ai nhanh hơn 
GV cho số: 12 345, 45 678, 67 895
Tìm các chữ số thuộc hàng nghìn, hàng chục .
Chọn tổ thắng cuộc .
Nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu bài: Luyện tập 
Bài 1:-Đề bài yêu cầu gì? 
-Cho H viết vào các ô còn thiếu . 
GV nhận xét
Sửa bài 
Viết số 
 Đọc số 
16 500
Mười sáu nghìn năm trăm
62 007
Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy
62 070
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
71 010
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười
71 001
Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một
-GV chốt: Viết – đọc số cho chính xác . 
Bài 2:-Yêu cầu của bài là gì?
H thảo luận nhóm đôi bạn
H lên bảng làm bài 
Đọc số
Viết số 
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm 
87 115
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một
Tám mươi bảy nghìn năm trăm 
Tám mươi bảy nghìn 
-Nhận xét,tuyên dương.
-->chốt:Cần chọn lựa các số cho phù hợp với chữ đang có.
Bài 3:Trò chơi tiếp sức
GV cho H thảo luận nhóm, lên bảng từng thành viên và nối tiếp vào mỗi vạch cho phù hợp. Tổ nào làm nhanh – đúng : Thắng. 
-Nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Cần chú ý để nối cho đúng.
Bài 4: Tính nhẩm
- Nếu có cộng, trừ, nhân, chia, ta làm tính gì trước ?
GV cho H làm bài theo tổ. Một tổ nêu phép tính tổ khác trả lời nhanh. Nếu chậm là thua. Tổ khác trả lời. 
GV chốt: Ta chú ý làm phép tính nhân trước rồi cộng – trừ sau.
-Tìm 5 số có 5 chữ số ?
-Những số đó gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?.
-Chuẩn bị:Luyện tập 
-Nhận xét tiết học.
- 3 H làm bài 
Nhận xét bài 
H chơi theo tổ 
-Nhắc lại
Nêu 
3H lên bảng điền 
Quan sát 
Lớp làm bài vào vở 
Nghe 
- Nêu
-Thực hiện theo cặp 
Nhận xét bạn
Lớp làm bài vào vở 
-Lắng nghe
H chơi theo nhóm 
Nhận xét nhóm bạn 
-Lắng nghe
+ Nhân chia trước, cộng trừ
 sau. 
H trả lời 
Nhận xét bạn 
Lớp làm bài vào vở 
Nghe 
Nghe và trả lời 
Những điều cần lưu ý:
TOÁN
 SỐ 100 000 – Luyện tập 
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
-Kiến thức: Nhận bết được số 100 000. Củng cố cách viết và đọc các số có năm chữ số , thứ tự của các số có năm chữ số . Nhận biết được số liền sau 99 999 là 100 000. 
- Kỹ năng:Rèn kĩ năng thực hiện viết – đọc các số nhanh, đúng.
-Thái độ:H yêu thích môn học
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1/Ổn định:1’
2/Bài cũ: 4’
Thực hành 
Trò chơi 
3/Bài mới: 25’
Hoạt động 1:Giới thiệu số 100 000.
Mục tiêu : H đọc viết đúng nhanh các số có năm chữ số đến số 100 000.
PP: Giảng giải 
Hỏi đáp 
 luyện tập
đàm thoại
Hoạt động 2 Thực hành
Mục tiêu Củng cố những kiến thức đã học.
PP: 
Luyện tập 
Giảng giải 
Trò chơi 
THực hành 
Giảng giải 
Trò chơi 
Luyện tập
Giảng giải 
4/Củng cố-Dặn dò: 5’
Trò chơi 
Nhận xét 
 Hát
Cho thi đua nói miệng đọc các số sau :
45 621 ; 42 452; 78 243 ; 23 458 ; 95 421 
Trò chơi: Tiếp sức 
Viết các số sau thành các số có 5 chữ số và đọc chúng. Tổ nào nhanh nhất : Thắng .
4 , 5 , 8 , 1 , 6 
Chọn tổ thắng cuộc 
Nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu bài: Số 100 000- Luyện tập 
GV đưa 7 mảnh bài có ghi số 10 000 lên bảng :
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
- Cô có mấy chục ?
GV ghi bảng : 70 000 
* GV gắn tiếp thêm bìa 10 000 , hỏi :
Có mấy chục ?
GV ghi tiếp sau 70 000 ,80 000
* GV làm tiếp với 90 000. 
* GV gắn tiếp tấm bìa 10 000 , hỏi:
 - Cô có tất cả mấy chục nghìn ?
--> Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
GV mời nhiều H đọc dãy số theo 2 cách :
70 000, 80 000, 90 000, 100 000. 
- Số 100 000 gồm mấy chữ số ? Đó là những số nào ?
Bài 1:-Đề bài yêu cầu gì?
Cho H thảo luận theo cặp 
3 H lên bảng làm 
-Cho H làm vở.
Gv chốt: Quan sát kỹ để điền số cho đúng .
Bài 2:-Yêu cầu của bài là gì?
Trò chơi: Tiếp sức 
-Cho H viết tiếp sức vào các vạch còn thiếu số . Tổ nào ghi nhanh – đúng nhất: thắng .
Nhận xét – chọn tổ thắng cuộc .
-GV chốt: Viết số cho chính xác , theo thứ tự . 
Bài 3:-Yêu cầu của bài là gì?
Trò chơi : Ai thông minh
H thi đua lên gắn các số lên chỗ còn trống cho phù hợp. Tổ nào làm xong truớc : Thắng. 
-Nhận xét,tuyên dương.
-->Chốt:Cần chọn lựa các số cho phù hợp với số đang có.
Bài 5:
GV cho HS tự giải bài toán.
+ Tìm 5 số có 5 chữ số biết rằng có chữ số 0 ở hàng nghìn .
-Nhận xét,tuyên dương
-Chuẩn bị:Luyện tập 
-Nhận xét tiết học.
Lớp chơi theo tổ 
H chơi thi đua theo tổ 
-Nhắc lại
H quan sát 
+ Bảy chục nghìn 
Nhiều H đọc 
Quan sát 
+ Tám chục nghìn 
 Nhiều H đọc 
H nhìn + trả lời :
+ Mười chục nghìn 
Nhiều H đọc 
+Bảy mươi nghìn, tám mươi nghìn, chín mươi nghìn, một trăm nghìn. 
+Bảy chục nghìn, tám chục nghìn, chín chục nghìn, mười chục nghìn
- 6 chữ số, chữ số 1 và 5 chữ số 0.
H nêu 
3H lên bảng điền 
a) 10 000; 20 000 ; 30 000; 40 000; 
50 000; 60 000; 70 000; 80 000 ; 
90 000; 100 000 .
b) 10 000; 11 000; 12 000; 13 000;
 14 000; 15 000; 16 000; 17 000;
 18 000; 19 000; 20 000
c) 18 000; 18 100; 18 200; 18 300;
18 400; 18 500; 18 600; 18 700; 
18 800;18 900; 19 000;
d) 18 235; 18 236; 18 237; 18 238;
 18 239; 18 240.
H nêu 
Quan sát 
Nghe 
Nêu 
H chơi theo tổ 
Số liền trước 
Số đãcho 
Số liền sau 
12 534
43 905
62 370
39 999
99 999
Làm vở 
Nghe
HS giải vài vở
-H viết bảng con 
-Lắng nghe
Những điều cần lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • doct27.doc