Giáo án Toán 3 tuần 31 - GV: Đinh Thị Hoa

Giáo án Toán 3 tuần 31 - GV: Đinh Thị Hoa

Toán

Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số .

I. Mục tiêu:

a)Kiến thức.

- Biết thực hành nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).

- Ap dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.

b) Kĩ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài toán một cách chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II. Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: Vở toán, bảng con.

III. Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

 2. Bài cũ: Luyện tập.

 - Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 920Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 31 - GV: Đinh Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ . . . . . ngày . .. . .tháng . .. . .năm 20. .. .
Toán
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số .
I. Mục tiêu:
a)Kiến thức.
- Biết thực hành nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Aùp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
b) Kĩõ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài toán một cách chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: Vở toán, bảng con.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
 2. Bài cũ: Luyện tập.
 - Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
Các hđ 
Hđ của GV 
Hđ của HS 
BS
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép nhân có năm chữ số với số có một chữ số .
 - Mục tiêu: Giúp Hs nhớ các bước thực hiện phép tính.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cách thực hiện đúng phép tính nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
*Hoạt động 3:
Mục tiêu:Giúp hs thực hiện giải toán có lời văn và giải bằng 2phép tính.
a) Phép nhân : 14273 x 3.
- Gv GV viết lên bảng phép nhân 1427 x 3
- Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc.
+ Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu?
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
* Vậy 4281 nhân 2 bằng 42819.
Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.Bốn Hs lên bảng làm bài.
- Gv chốt lại.
 Bài 2:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Ba Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
 Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Lần đầu chuyển bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
+ Lần thứ 2 chuyển được bao nhiêu ?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tìm số kg thóc cả hai lần ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào vở. Một Hs lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
.PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
 Hs đọc đề bài.
Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp đặt tính ra giấy nháp.
Thực hiện lần lượt từ phải sang trái..
.Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp đặt tính ra giấy nháp.Hs vừ thực hiện phép nhân và trình bày cách tính. 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào vở.
 4 Hs lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện phép tính.
Hs nhận xét
Hs sửa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài vào vở. Ba Hs lên sửa bài và nêu cách lam2.
Hs chữa bài vào vở.
PP:Thảo luận,thực hành.
Hs đọc yêu cầu bài toán.
27150kg thóc.
Gấp đôi lần số thóc lần đầu.
Hỏi cả hia lần chuyển được bao ki-lô-gam thóc.
Cả lớp làm vào vở. Một Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào vở.
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 1, 3. 
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Thứ . . . . . ngày . .. . .tháng . .. . .năm 20. .. .
Toán.
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân.
- Aùp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải bài toán có liên quan.
- Củng cố về tính giá trị biểu thức.
b) Kĩõ năng: Thực hành tính bài toán một cách chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: Vở toán, bảng con.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
 2. Bài cũ: Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số .
 - Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài 1, 3.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
 - Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
Các hđ 
Hđ của GV 
Hđ của HS 
BS
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
-Mục tiêu: Giúp cho Hs củng cố lại cách nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ số và giải toán có lời văn.
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách tính giá trị của biểu thức, ôn lại cách tín nhẩm.
Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào vở.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv chốt lại:
Bài 2:
Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. 
Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
Bài toán cho biết git?người ta đã lấy ra khỏi kho mấy lần?
- Mỗi lần lấy được bao nhiêu l dầu ?
Bài toán hỏi gì?
Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng làm bài.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
 + Trong một biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân chia ta làm như thế nào?
 - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs lên bảng sửa bài.
Bài 4: 
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
PP: Luyện tập, thực hànâu2
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Bốn Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào vở nháp.
Hs cả lớp nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
63150 l.đã lấy ra 3lần
Mỗi lần chuyển 10715 l dầu.
Trong kho còn lại bao nhiêu ldầu?.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs sửa bài vào vở.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Ta lấy thương nhân với số chia.
Hs làm bài vào vở. Bốn Hs lên sửa bài.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hai nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4. 
Chuẩn bị bài: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số .
Nhận xét tiết học.
Thứ . . . . . ngày . .. . .tháng . .. . .năm 20. .. .
Toán.
Tiết 153: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. 
I. Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số .
- Vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: Vở toán, bảng con.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
Các hđ 
Hđ của GV 
Hđ của HS 
BS
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
MT: Cũng cố về cách đặt và thực hiện tính.
*Hoạt động 3:
MT: Cũng cố cho Hs về giải toán có lời văn.
- a) Phép chia 37648 : 4.
- Gv viết lên bảng: = 37648 : 4 ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng nghìn, chục và đơn vị.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
 => Ta nói phép chia 37648 : 4 = 9412.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
* Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+Bai cho biết gì?
+ Nhà máy đã sản xuất bao nhiêu số lượng đó ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính giá trị biểu thức.
- Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục nghìn của số bị chia.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
6369 : 3 -= 2123.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
36550 kg xi măng
Một phần năm số lượng.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
Hs nhắc lại quy tắc.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Chuẩn bị bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.
Thứ . . . . . ngày . .. . .tháng . .. . .năm 20. .. .
Toán.
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo). 
I. Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số : trường hợp chia có dư.
- Biết vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: Vở toán, bảng con.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiết 1).
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
Các hđ 
Hđ của GV 
Hđ của HS 
BS
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
Mục tiêu:Củng cố về chia số có năm chữ số cho số có một chữ số và áp dụng vào giải toán có lời văn.
- a) Phép chia 12485 : 3.
- Gv viết lên bảng: 12458 : 3= ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
+ 12 chia 3 bằng mấy?
+ Sau khi đã thực hiện chia hàng chục nghìn và hàng nghìn, ta chia đến hàng trăm. 4 chia 3 được mấy?
+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và hàng đơn vị.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng chục và đơn vị.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
=> Ta nói phép chia 12485 : 3 = 4161 dư 2.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- Gv nhận xét.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Có bao nhiêu m vải?
+ May mỗi bộ quần apó hết bao nhiêu?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Bài 3:
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia Hs thành 2 đội A và B.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm, dán 4 bằng giấy lên bảng. Cho Hs chơi trò trơi tiếp sức.
- Yêu cầu trong 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến thắng.
-Gv nhận xét, tuyên dương.
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia.
12 chia 3 bằng 4.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Số dư cuối cùng của phép chia bằng 2.
12485 : 3 = 4161 dư 2.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
PP:Thực hành và thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
có 10250m vải
May mỗi bộ quần áo hêt 3m.
Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
	Chuẩn bị bài: Luyện tập.
	Nhận xét tiết học.
Thứ . . . . . ngày . .. . .tháng . .. . .năm 20. .. .
Toán.
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương.
- Biết vận dụng phép chia để giải bài toán có lời văn.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: Vở toán, bảng con.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số .
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa 
 4. Phát triển các hoạt động. 
Các hđ 
Hđ của GV 
Hđ của HS 
BS
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (có dư).
* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- Gv nhận xét.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv cho 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Kho chứa bao nhiêu kg thóc nếp và thóc tẻ?
+ Số thóc nếp như thế nào ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu các em tính nhẩm và nêu kết quả.
- Sau đó so sánh kết quả với nhau.
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở. Ba hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
3 Hs lên bảng thi làm bài.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
27280kg .
¼ số thóc trong kho.
Mỗi loại thóc co bao nhiêu ki lô gam ?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở,nhận xét bài làm của ban.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vơ nháp.
Ba Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung .
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan tuan 31.doc