Tiết 151: Nhân số có năm chữ số
với số có một chữ số .
I/ Mục tiêu:
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp).
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 2.
- Nhận xét bài cũ.
Tuần 31: Thứ..ngày tháng năm.. Tiết 151: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số . I/ Mục tiêu: - Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp). II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập chung. - Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 2. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép nhân có năm chữ số với số có một chữ số . a) Phép nhân : 14273 x 3. - Gv GV viết lên bảng phép nhân 1427 x 3 - Gv yêu cầu Hs lên bảng đặt tính . - Nhận xét - Cho Hs nêu lại cách thực hiện * Hoạt động 2: Làm bài1, 2. Bài 1. - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 4Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét , chốt lại. 21526 40729 17092 x 3 x 2 x 4 64578 81458 68368 Bài 2: - GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm bài vào VBT. 3 Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại Thừa số 19091 13070 10709 Thừa số 5 6 7 Tích 95455 78420 74963 * Hoạt động 3: Làm bài 3. - Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán. - Hướng dẫn Hs làm theo 2 bước: + Tìm số thóc chuyển lần sau + Tìm số thóc chuyển cả 2 lần - Hs làm bài - GV nhận xét, chốt lại: Giải Số kg thóc lần sau chuyển đựơc là: 27150 x 2 = 54300 (kg). Số kg thóc cả hai lần chuyển là: 27150 + 54300 = 81450 (kg) Đáp số:81450 kg. Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp đặt tính ra giấy nháp. 14273 x 3 42819 Đọc cá nhân , đồng thanh. Đọc yêu cầu đề bài 4Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp đặt tính ra giấy nháp. 15180 x 5 75900 Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm vào VBT.3 Hs lên bảng làm bài Hs nhận xét Hs đọc yêu cầu của bài. 1 Hs lên bảng, cả lớp làm vào VBT Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ..ngày tháng năm.. Tiết 152: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số . - Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài 1. - Gv nhận xét, cho điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1. Bài 1. - Yêu cầu Hs đặt tính và tính - Gv nhận xét , chốt lại: a) 21718 12198 b) 18061 x 4 x 5 x 4 86872 90305 48792 Bài 2: Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. HD Hs theo các bước : + Tìm số dầu đã chuyển + Tìm số dầu còn lại. Gv nhận xét, chốt lại: Giải Số lít dầu đã chuyển : 10715 x 3 = 32145 (l) Số lít dầu còn lại trong kho là: 63150 –32145= 31005(l) Đáp số : 31005 lít * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. Bài 3: - GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài. + Trong một biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân chia ta làm như thế nào? - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại: a) 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854 = 69066 21507 x 3 – 18799 = 64521 – 18799 = 45722 b) 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155 = 96897 81025 – 12071 x 6 = 81025 – 72426 = 8599 Bài 4: - Gv hướng dẫn tính nhẩm 11000 x 3 = ? Nhẩm : 11 nghìn x 3 = 33 nghìn Vậy 11000 x 3 = 33000. -Yêu cầu Hs làm bài a) 3000 x 2 = 6000 2000 x3 = 6000 4000 x 2 = 8000 5000 x 2 = 10000 - Nhận xét cho điểm Hs Bốn Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào bảng con. Hs cả lớp nhận xét bài của bạn. 10670 x 6 64020 1Hs đọc yêu cầu đề bài. 1Hs lên bảng, cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của bài. Ta thực hiện nhân, chia trước cộng, trừ sau. Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên sửa bài. Hs nhận xét Hs chú ý theo dõi 2Hs lên bảng,cả lớp làm vào vở b) 11000 x 2 = 22000 12000 x 2 = 24000 13000 x 3 = 39000 15000 x 2 = 30000 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số . Nhận xét tiết học. Bổ sung : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ..ngày tháng năm.. Tiết 153: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. I/ Mục tiêu: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia 37648 : 4 - Gv viết lên bảng 37648 : 4 ? . Yêu cầu Hs đặt tính. - HD Hs mỗi lần chia đều tính nhẩm: chia, nhân, trừ. - Nhận xét => * Hoạt động 2: Làm bài 1. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. -Gv nhận xét, chốt lại: 84848 4 24693 3 23436 3 04 21212 06 8231 24 7812 08 09 03 04 03 06 08 0 0 0 Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Nhận xét cho điểm Hs Bài 3: - Hs nhắc lại qui tắc và làm bài Gv nhận xét , chốt lại: a)69218 – 26736 : 3 = 69218 – 8912 = 60306 30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292 = 39799 b) (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 = 43463 ( 45405 – 8221) : 4 = 37184 : 4 = 9296 1Hs lên bảng cả lớp đặt tính vào giấy nháp 37648 4 16 9412 04 08 0 Vậy 37648 : 4 = 9412 Hs đọc lại phép chia vừa thực hiện Hs đọc yêu cầu đề bài. 3 Hs lên bảng , cả lớp làm vào bảng con. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. 1Hs lên bảng, cả lớp làm vào VBT. Giải Số xi măng đã bán: 36550 : 5 = 7310 (kg) Số xi măng còn lại: 36550 – 7310 = 29240 (kg) Đáp số : 29240 kg 4Hs lên bảng, cả lớp làm vào vở BT Hs nhận xét 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo). Nhận xét tiết học. Bổ sung : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ..ngày tháng năm.. Tiết 154: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo). I/ Mục tiêu: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiết 1). Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện Phép chia 12485 : 3. - Gv viết lên bảng: 12458 : 3= ? . Yêu cầu Hs đặt tính . - Gv nhận xét Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia. * Hoạt động 2: Làm bài 1. Bài 1: - Hs thực hiện phép chia - Gv nhận xét, chốt lại 14729 2 16538 3 25295 4 07 7364 15 5512 12 6323 12 03 09 09 08 15 1 2 3 * Hoạt động 3: Làm bài 2, 3. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: Giải Thực hiện phép chia: 10250 : 3 = 3416( dư 2) Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2m vải Đáp số: 3416 bộ quần áo thừa 23 m vải. Bài 3: - Hs đọc yêu cầu của bài. -Hs thực hiện phép chia để tìm thương của phép chia có dư và số dư. - Gv nhận xét, chốt lại: Số bị chia Số chia Thương Số dư 15725 3 5241 2 33272 4 8318 0 42737 6 7122 5 1Hs lên bảng đặt tính và làm tính, cả lớp làm vào giấy nháp 12485 3 04 4161 18 05 2 12485 : 3 = 4161 dư 2. 3Hs lên bảng, Hs cả lớp làm vào bảng con. Hs cả lơp nhận xét Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.1 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. 3 Hs lên bảng làm.cả lớp làm vào VBT Hs cả lớp nhận xét 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ..ngày tháng năm.. Tiết 155: Luyện tập. I/ Mục tiêu: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0. - Giải bài toán bằng 2 phép tính. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số . Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1.. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Hướng dẫn thực hiện phép chia 28921 : 4 - Gv yêu cầu Hs tự làm. Ở lần chia cuối cùng mà số bị chia bé hơn số chia thì viết tiếp 0 ở thương;thương có tận cùng là 0 - Hs đọc lại phép chia. - Gv gọi 3 Hs lên bảng thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: 12760 2 18752 3 25704 5 07 6380 07 6250 07 5140 16 15 20 00 02 04 0 2 4 * Hoạt động 2: Làm bài 2. Bài 2 - Hs đặt tính và làm tính - Gv nhận xét , chốt lại: a)15273 3 b)18842 4 c)36083 4 02 5091 28 4710 00 9020 27 04 08 03 02 03 0 2 3 Bài 3 -Hs đọc đề toán - Hướng dẫn Hs giải bài toán theo các bước: + Tìm số thóc nếp + Tìm số thóc tẻ -Gv nhận xét, chốt lại: Giải Số thóc nếp trong kho là: 27280 : 4 = 6820 (kg) Số thóc tẻ trong kho là: 27280 – 6820= 20460 (kg) Đáp số : 6824kg thóc nếp 20460 kg thóc tẻ Bài 4: - Hs tính nhẩm theo mẫu trong SGK - Gv nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. 1Hs lên bảng đặt tính và tính 28921 4 09 7230 12 01 1 Cá nhân, đồng thanh 3 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. Hs nhận xét 3 Hs lên bảng, cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét 1Hs đọc 1Hs lên bảng , cả lớp làm vào VBT Hs nhận xét 3Hs tính nhẩm ,cả lớp theo dõi nhận xét 15000 : 3 = 5000 24000 : 4 = 6000 56000 : 7 = 8000 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung . Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: