I. Ôn luyện:
- Đọc bảng nhân 6
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - gb
2. Hoạt động 1: Giới thiệu nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
- GV nêu và viết phép nhân lên bảng
a. 23 x 6 = ?
- GV hướng dẫn cho HS tính: Nhân từ phải sang trái : 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 (thẳng cột với 6 và 3) nhớ 1; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7 (bên trái 8)
- Vậy ( nêu và viết ): 26 x 3 = 78
b. 54 x 6 = ?
- GV hướng dẫn tương tự như trên.
3. Hoạt động 2: thực hành.
a. Bài tập 1 cột 1, 2, 4: Củng cố cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) A. Mục tiêu: - Giúp HS: + Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ). + Củng cố về giải bài toán và tìm số bị chia chưa biết. B. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Đọc bảng nhân 6 5’ ( 2 HS ). II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 27’ 2. Hoạt động 1: Giới thiệu nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. 12’ - GV nêu và viết phép nhân lên bảng a. 23 x 6 = ? - HS quan sát. - HS lên bảng đặt tính theo cột dọc: 23 x 3 - GV hướng dẫn cho HS tính: Nhân từ phải sang trái : 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 (thẳng cột với 6 và 3) nhớ 1; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7 (bên trái 8) - HS chú ý nghe và quan sát. - Vậy ( nêu và viết ): 26 x 3 = 78 - Vài HS nêu lại cách nhân như trên. b. 54 x 6 = ? - GV hướng dẫn tương tự như trên. - HS thực hiện. -HS nhắc lại cách tính. 3. Hoạt động 2: thực hành. 15’ a. Bài tập 1 cột 1, 2, 4: Củng cố cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 5’ - HS nêu yêu cầu BT. - HS thực hiện bảng con. 47 25 28 82 99 x 2 x 3 x 6 x 5 x 3 94 75 168 410 297 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. b. Bài tập 2: giải được bài toán có lời văn có liên quan đến phép nhân vừa học. 5’ - HS nêu yêu cầu BT. - GV hướng dẫn HS phân tích và giải. - HS phân tích bài toán + giải vào vở. - Lớp đọc bài và nhận xét. Giải: 2 cuộn vải như thế có số mét là: 35 x 2 = 70 ( m ). ĐS: 70 m vải - GV nhận xét c. Bài tập 3: Củng cố cách tìm số bị chia chưa biết. 5’ - Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào? - HS nêu. - HS thực hiện bảng con: x : 6 = 12 x : 4 = 23 x = 12 x 6 x = 23 x 4 x = 72 x = 92 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. III. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học: 3’ Bổ sung .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 22: Luyện tập. A. Mục tiêu: - giúp HS: + Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( Có nhớ). + Ôn tập về thời gian ( Xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày). B. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện. - Nêu cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ) Làm bài tập hai. 5’ ( một HS). ( một HS). II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ a. Bài tập 1. 7’ Củng cố về phép nhân về số có hai chữ số cho số có một chữ số - HS nêu yêu cầu bài học - HS nêu cách thực hiện. - HS làm bảng con. 49 27 57 18 64 x 2 x 4 x 6 x 5 x 3 98 108 342 90 192 - GV sửa sai cho HS b. Bài 2 a, b 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở - Lớp nhận xét. 38 27 53 45 x 2 x 6 x 4 x 5 76 162 212 225 c. Bài 3: 6’ - HS nêu yêu cầu bài tập GV cho HS nhân tích sau đó giải vào vở. - HS giải vào vở + 1HS lên bảng Bài giải Có tất cả số giờ là : 24 x 6 = 144 (giờ) ĐS : 144 giờ - GV nhận xét d. Bài 4: HS thực hành xem được giờ trên mô hình đồng hồ. 7’ HS nêu yêu cầu bài tập - HS thực hành trên đồng hồ. GVnhận xét, sửa sai cho HS. III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học Bổ sung .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 23: Bảng chia 6 A. Mục tiêu: *Giúp HS: - Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6 - Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần bằng nhau và chia theo nhóm 6). B. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: 5' - Đọc bảng nhân 6 NX - 1 HS đọc II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 27’ 2. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lập bảng chia 6 12’ - Yêu cầu HS lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn. - HS lấy 1 tấm bìa (6 chấm tròn) - 6 lấy 1 lần bằng mấy - 6 lấy 1 lần bằng 6 - GV viết: 6 x 1 = 6 - GV chỉ vào tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi: Lấy 6 (chấm tròn) chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm tròn) thì được mấy chấm tròn ? - Được 1 nhóm; 6 chia 6 được 1. - GV viết bảng: 6 : 6 = 1 - HS đọc phép nhân và phép chia vừa lập. -HS lấy 2 tấm bìa (mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn) - 6 lấy 2 lần bằng mấy ? - 6 lấy 2 lần bằng 12. - GV viết bảng: 6 x 2 = 12 - Lấy 12 (chấm tròn) chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm tròn) thì được mấy nhóm ? - Được 2 nhóm ( 12 chia 6 được 2). - HS đọc 2 phép tính: 6 x 2 = 12 12 : 6 = 2 - GV viết bảng: 12 : 6 = 2 - Các phép chia còn lại làm tương tự như trên. - GV cho HS học thuộc bảng chia 6 - HS đọc thuộc bảng chia 6 theo dãy, nhóm, cá nhân. 3. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1: Củng cố cho HS bảng chia 6 vừa học. 4’ - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS tính nhẩm rồi nêu miệng kết quả vừa tính được. - Lớp nhận xét 42 : 6 = 7 24 : 6 = 4 54 : 6 = 9 36 : 6 = 6 12 : 6 = 2 6 : 6 = 1 b. Bài 2: Củng cố về ý nghĩa của phép chia 4’ - HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm vào bảng con - GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm cho HS thực hiện bảng con 6 x 4 = 24 6 x 2 = 12 24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 24 : 4 = 6 12 : 2 = 6 - GV nhận xét c. Bài 3: Giải được bài toán có lời văn có liên quan đến phép chia. 4’ - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS phân tích bài toán - 1 HS lên bảng, lớp giải vào vở. - GV gọi HS phân tích bài toán có lời và giải Bài giải: Mỗi đoạn dài số xăng-ti-mét là: 48 : 6 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm - GV nhận xét, III. Củng cố – dặn dò: 3’ - Nêu nội dung bài học. - GV nhận xét tiết học. Bổ sung .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 24: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS + Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6 . + Nhận biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản . II. Các hoạt động dạy và học Hoạt động dạy tg Hoạt động học 1. Ôn luyện: - Đọc bảng chia 6 -> HS, GV nhận xét 5’ ( 3 HS ) 2. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ * Bài 1 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV HD HD 1 phép tính mẫu - HS chú ý theo dõi - GV gọi HS nêu kết quả - HS làm nhẩm , nêu kết quả 6 x 6 = 36 24 : 6 = 4 6 x 7 = 42 36 : 6 = 6 6 x 4 = 24 42 : 6 = 7 18 : 6 = 3 6 x 3 = 18 -> Gv nhận xét, sửa sai cho HS * Bài 2 : 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS tính nhẩm - GV cho HS đọc từng phép tính rồi nêu kết quả tính nhẩm - HS nêu kết quả tính nhẩm 16 : 4 = 4 18: 3 = 6 GV sửa sai cho HS 16 : 2 = 8 15 :5 = 3 b. Bài 3 Giải được bài toán có lời văn có Liên quan đến bảng chia 6 . 7’ HS nêu yêu cầu bài tập Gv hướng dẫn học sinh phân tích và giải. HS phân tích-> giải vào, vở 1 HS lên bảng Giải May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là: 18: 6 = 3 (m) ĐS = 3m vải - GV sửa sai cho học sinh. c. Bài 4. Tô màu vào được nhận biết được đã tô màu vào của hình nào. 6’ -HS nêu yêu cầu bài tập -> nêu miệng - Hình nào đã chia thành 6 phần bằng nhau? - HS nêu. - Vậy đã tô màu hình nào? hình 2 vàhình 3 đẫ được tô màu. III. Củng cố dặn dò: - Nêu nội dung bài? - Đánh giá tiết học. 3’ Bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 25: Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số A. Mục tiêu : - Giúp HS : Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài toán có ND thực tế . B. Đồ dùng dạy học : - 12 que tính hoặc 12 cái kẹo . C. các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện : - Đọc bảng chia HS + GV nhận xét 5’ ( 3 HS ) mỗi HS đọc 1 bảng chia II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài - gb 27’ 2. Hoạt động 1: HD HS tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số . 12’ + GV nêu bài toán - HS chú ý nghe - HS nêu lại - Làm thế nào để tìm của 12 cái kẹo Sơ đồ _________________ -> Lấy 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần là số kẹo cần tìm . - Vậy muốn tìm của 12 cái kẹo ta làm Như thế nào ? HS nêu - HS nêu bài giải Bài giải Chị cho em số kẹo là : 12 : 3 = 4 ( cái ) Đáp số : 4 cái kẹo Muốn tìm của 12 cái kẹo thì làm như thế nào ? - Lấy12 cái kẹo chia thành 4 phần bằng nhau : 12 : 4 = 3 ( cái ) . Mỗi phần bằng nhau đó ( 3 cái kẹo ) là của số kẹo - Vậy muốn tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số ta làm như thế nào ? -> Vài HS nêu 3. hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1 : 8’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV giúp HS lắm vững yêu cầu của bài - HS nêu cách làm, nêu miệng kết quả -> cả lớp nhận xét của 8 kg là 4 kg của 24 l là 6 l b. Bài 2 : 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV HD HS phân tích và nêu cách giải -HS phân tích bài toán và giải vào vở -> Nêu miệng BT -> lớp nhận xét . Giải : Đã bán số mét vải là : 40 : 5 = 8 (m ) Đáp số : 8 m vải -> GV nhận xét , sửa sai cho HS III. Củng cố dặn dò : 3’ - Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế nào ? H/s nêu * Đánh giá tiết học Bổ sung ....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: