Giáo án Toán 4 - Bài: Hàng và lớp (tiết 8 )

Giáo án Toán 4 - Bài: Hàng và lớp (tiết 8 )

I-Mục tiêu:

-Biết được lớp đơn vị gồm 3 hànglà: đơn vị , chục ,trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng là: nghìn ,chục nghìn, trăm nghìn.

-Nhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.

-Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng ,từng lớp.

II-Đồ dùng dạy học:

-Bảng kẻ sẵn các lớp , hàng cảu các số có sáu chữ số như phần bài học ttrong sgk.

-Gv vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ.

III-Hoạt động dạy và học

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 2052Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Bài: Hàng và lớp (tiết 8 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ 	ngày	tháng	năm 2005.
	TOÁN	:	BÀI:	HÀNG VÀ LỚP (tiết 8 )
	Lớp:4/
	I-Mục tiêu:
-Biết được lớp đơn vị gồm 3 hànglà: đơn vị , chục ,trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng là: nghìn ,chục nghìn, trăm nghìn.
-Nhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
-Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng ,từng lớp.
II-Đồ dùng dạy học:
-Bảng kẻ sẵn các lớp , hàng cảu các số có sáu chữ số như phần bài học ttrong sgk.
-Gv vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ.
III-Hoạt động dạy và học
Thời gian
 Giáo viên
 Học sinh
5 phút
1 phút
10 phút
17 phút
3 phút
1-Bài cũ:
-2 hs lên bảng sữa bài 4 sgk/10.
-Chấm 10 vở về nhà.
-Nhận xét chung.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu –Gv ghi đề lên bảng.
2.2-Giới thiệu lớp đơn vị ,lớp nghìn:
- Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
-Gv giới thiệu :Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị ,hàng chục , hàng trăm. Lớp nghìn gồm ba hàng là hàng nghìn ,hàng chục nghìn ,hàng trăm nghìn.(GV vừa giới thiệu vừa kết hợp chỉ trên bảng các hàng ,lớp của số có sáu chữ số ở bảng pa-nô )
-Gv hỏi:+ Lớp đơn vị gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào?
 +Lớp nghìn gồm có mấy hàng? Đó là những hàng nào?
- Gv viết số 321 vào cột số và y/c hs đọc.
- Gọi 1 hs lên bảng và y/c hãy viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi hàng.
- Gv làm tương tự với các số :654 300 ,654 321.
-Hãy nêu các chữ số ở các hàng của số 321.
-Hãy nêu các chữ số ở các hàng của chữ số 654 300, 654 321.
-GV chốt lại và ghi bảng.
- Lớp đơn vị là lớp bé nhất ,lớn hơn lớp đơn vị là lớp nghìn
-Lớp đơn vị gồm có ba hàng :hàng đơn vị ,hàng chục ,hàng trăm.Lớp nghìn gồm có ba hàng :hàng nghìn ,hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
2.3-Luyện tập:
Bài 1:Hs làm miệng + vở nháp.(5 phút )
- Y/c hs nêu nội dung của các cột trong bảng số .
-Gv nhận xét ,cho lớp sửa bài.
Bài 2 : Hs làm miệng câu a, làm vở câu b.(7 phút )
- Y/c hs đọc đề đọc đề a.
-Gv nhận xét ,cho lớp sửa bài.
-Y/c hs đọc đề b.
-Gv theo dõi hs làm bài.,thu 1 số vở chấm.
-Gv nhận xét và cho hs sửa bài.
Bài 3 :Hs làm vở.(5 phút )
-Y/c hs đọc đề. 
- 2 hs làm trên bảng.
-Gv theo dõi hs làm bài ,thu 1 số vở chấm..
-Nhận xét bài làm của hs
3-Củng cố và dặn dò:
-Lớp đơn vị gồm có mấy hàng? Đó là những hàng nào?
-Lớp nghìn gồm có mấy hàng? Đó là những hàng nào?
- Em hãy kể tên các hàng trong lớp đơn vị? 
-Em hãy kể tên các hàng trong lớp nghìn?
-Nhận xét tiết học .
-Về nhà làm tiếp bài 4 ,5 trang 12 sgk.
-Tìm hiểu bài:So sánh các só có nhièu chữ số.
-2 hs lên làm bài tập về nhà.
-!0 hs đem vở lên chấm.
Nhận xét bài trên bảng.
-Hs mở sgk.
-Hs nêu tên các hàng. (3 -5 hs)
- Hs quan sát trên pa- nô.
-Hs trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
-Hs đọc số:321: ba trăm hai mươi mốt.
-Hs viết số 1 vào cột đơn vị , số 2 vào cột chục, số 3 vào cột trăm.
- hs nêu: chữ số 1 ở hàng đơn vị ,chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm.
- Hs nêu hàng của chữ số :654 300, 654 321.
-Hs lắng nghe và nhắc lại.(2 -4 hs )
-Bảng có các cột: đọc số, viết só, các lớp ,hàng của số.
-Hs đọc .
-1 hs lên bảng viết.
-Cả lớp theo dõi và nhận xét 
-1 hs đọc đề a.
-5 hs lần lượt đọc số và nêu rõ chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
-Lớp lắng nghe và bổ sung.
-1 Hs đọc đề b.
-1 Hs lên bảng làm , lớp làm vào vở.
-Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài.
-1 hs đọc đề bài 3.
-2 hs lên bảng làm.
-Lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài làm của bạn và sửa bài.
-Hs trả lời.(4 -6 hs )

Tài liệu đính kèm:

  • docHANn2l.doc