TOÁN
TIẾT 96: PHÂN SỐ
I . MỤC TIÊU :
1. Kiến thức – Kĩ năng:
HS :Bước đầu nhận biết về phân số , về tử số và mẫu số . Biết đọc, viết phân số.
2. Thái độ:
-HS có tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Phiếu học tập, bảng phụ ghi nội dung BT2
HS: SGK, bảng con
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TOÁN TIẾT 96: PHÂN SỐ I . MỤC TIÊU : 1. Kiến thức – Kĩ năng: HS :Bước đầu nhận biết về phân số , về tử số và mẫu số . Biết đọc, viết phân số. 2. Thái độ: -HS có tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Phiếu học tập, bảng phụ ghi nội dung BT2 HS: SGK, bảng con III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 10’ 19’ 3’ 1’ 1. Khởi động: 2.Bài cũ: Luyện tập Gọi HS sửa bài tập ở nhà( bài 3) Nhận xét - ghi điểm 3.Bài mới : Phân số GV giới thiệu – ghi tựa bài lên bảng Hoạt động 1: Giới thiệu phân số -HS quan sát hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau GV nói: Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu hình tròn. được viết thành được gọi là phân số. HS nhắc lại -Phân số có tử số là 5, mẫu là 6. Cho HS nhắc lại. -Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. 6 là số tự nhiên khác 0 -Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau đó. 5 là số tự nhiên. -Làm tương tự với các phân số ; ; ; rồi cho HS nhận xét: Mỗi phân số đều có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập1: Gọi HS nêu yêu cầu từng phần a), b). Sau đó cho HS làm bài và chữa bài. GV nhận xét, sửa bài Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài GV phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập, yêu cầu HS làm trên phiếu GV nhận xét – tuyên dương nhóm thắng cuộc Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS viết các phân số vào bảng con. GV cùng HS sửa bài – nhận xét GV chốt ý: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1 . Bài tập 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS làm bài vào vở GV chấm một số vở - nhận xét. Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc các phân số 4. Củng cố: Gọi HS nhắc lại phần nhận xét? Liên hệ GD: HS có tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Học bàiø, làm BT2 - Chuẩn bị: Phân số và phép chia số tự nhiên Hát 2 HS lên bảng sửa bài HS nhận xét. -HS nhắc lại tựa -Học sinh đọc : Năm phần sáu HS nhắc lại HS nhắc lại nhiều lần. - Phân số có tử là 1và mẫu số là 2 - Phân số có tử số là 3 và mẫu số là 4 - Phân số có tử số là 4và mẫu số là 7 HS làm bài vào vở nháp – nêu miệng kết quả H1:(Hai phần năm);H2:(Năm phần tám) H3: (Ba phần tư) H4: (Bảy phầnmười) H5: (Ba phần sáu) H6: (Ba phần bảy) HS đọc yêu cầu bài, thảo luận làm bài vào phiếu học tập – HS trình bày Phân số Tử số Mẫu số 6 11 8 10 5 12 HS đọc yêu cầu bài HS làm vào vở, 4 lên bảng làm bài a) b) c) d) e) HS đọc yêu cầu bài – suy nghĩ làm bài vào vở, sau đó nối tiếp nhau đọc phân số : Năm phần chín; :Tám phần mười bảy : Ba phần hai mươi bảy. : mười chín phần ba mươi ba. : Tám mươi phần một trăm. 2HS nhắc lại HS nhận xét tiết học TOÁN TIẾT 97: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I - MỤC TIÊU : 1. Kiến thức – Kĩ năng: HS nhận ra rằng : -Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên. -Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. 2. Thái độ: - HS biết vận dụng điều đã học vào cuộc sống. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Bảng phụ, phiếu học tập - HS: SGK, bảng con III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 12’ 17’ 3’ 1’ 1. Khởi động: 2.Bài cũ: Phân số -Gọi 2HS lên bảng làmbài tập 2 GV nhận xét - ghi điểm 3.Bài mới: Phân số và phép chia số tự nhiên GV giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 1: HD nhận xét GV nêu từng vấn đề rồi hướng dẫn HS tự giải quyết vấn đề. -Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được mấy quả cam. -GV hỏi: Các số 8, 4, 2 được gọi là các số gì? Nhận xét : Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể là một số tự nhiên. * Trường hợp thương là phân số. -Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh? - Muốn biết mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh ta làm thế nào? -Em có thể thực hiện chia phép chia 3 : 4 được không? Hướng dẫn HS chia như SGK 3 : 4 = (cái bánh ). GV viết bảng: 3 : 4 = - GV hỏi: Thương trong phép chia 3: 4 = có gì khác so với thương trong phép chia 8: 4 = 2? Nhận xét: Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. Kết luận: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập1: Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS tự làm bài vào vở nháp rồi chữa bài. GV cùng HS sửa bài- nhận xét Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài, suy nghĩ và làm bài vào vở. Hướng dẫn HS làm bài theo mẫu và chữa bài. - GV chấm một số vở – nhận xét. Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS làm bài theo mẫu và chữa bài. - GV cùng HS sửa bài - nhận xét Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử là số tự nhiên đó và mẫu bằng 1. 4.Củng cố : Yêu cầu HS nhắc lại nhận xét. Liên hệ GD tư tưởng : HS có tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống -Nhận xét tiết học 5. Dặn dò -Về nhà học bài, làm lại bài 2 -Chuẩn bị bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) Hát 2 HS lên bảng làm bài HS nhận xét. HS nhắc lại tựa -HS trả lời: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em thì mỗi em được: 8 : 4 = 2( quả) -Là các số tự nhiên -HS nhắc lại. -HS nghe và tìm cách giải quyết HS trả lời: Ta lấy 3 chia cho 4 ( 3:4 = ) HS trả lời HS nhắc lại: 3 chia 4 bằng - Thương của nó là một phân số -HS nhắc lại HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở nháp + 1HS lên bảng làm 7: 9 = 5:8 = 6 : 19 = HS đọc yêu cầu đề bài, suy nghĩ và làm bài vào vở. 36 : 9 = = 4 88: 11 = = 8 0 : 5 = = 0 7 : 7 = = 1 HS đọc yêu cầu đề bài – thảo luận cặp đôi và trình bày trước lớp. 6 = ; 27 = ; 0 = ; 3 = . - HS sửa bài. 2 HS nhắc lại TOÁN TIẾT 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) I - MỤC TIÊU : 1. Kiến thức – Kĩ năng: HS : -Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số ). -Bước đầu biết so sánh phân số với 1 . 2. Thái độ: - HS có tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Phiếu học tập, bảng phụ - HS: SGK III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 17’ 5’ 1. Khởi động: 2.Bài cũ: Phân số và phép chia số tự nhiên -Gọi 2HS lên làm lại bài 1 -GV nhận xét - ghi điểm 3.Bài mới a/ Giới thiệu:Nêu mục tiêu bài học -GV ghi bảng tựa bài Hoạt động 1: Ví Dụ Ví dụ 1: -Vân đã ăn một quả cam tức là ăn được mấy phần? -Ta nói Vân ăn 4 phần hay quả cam - Vân ăn thêm quả cam tức là ăn thêm mấy phần? - Như vậy Vân ăn hết mấy phần? GV nhận xét: Ăn một quả cam, tức là ăn 4 phần hay quả cam, ăn thêm quả cam nữa tức là ăn 5 phần hay quả cam. Nêu ví dụ 2( trong SGK ) Nhận xét: Chia 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người được quả cam. GV ghi : 5 : 4 = quả cam gồm 1 quả và quả, do đó quả cam nhiều hơn 1 quả cam, ta viết : > 1 Vậy: có tửsố lớn hơn mẫusố, phân số đó lớn hơn 1 có tư ûsố bằng mẫu số phân số đó bằng1 có tửsố bé hơn mẫu số, phân số bé hơn 1 Hoạt động 2: Thực hành. Bài tập1: -Gọi HS đọc yêu cầu bài - Đề bài yêu cầu ta làm gì? Cho HS làm bài vào bảng con + 2 HS lên bảng làm bài - GV cùng HS sửa bài - nhận xét Bài tập2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS quan sát và trả lời miệng GV nhận xét tuyên dương Bài tập3: Gọi HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở - GV chấm một số vở – nhận xét. 4.Củng cố - Dặn dò: : - Khi nào phân số bé hơn 1?Khi nào phân số bằng 1?Khi nào phân số lớn hơn 1? - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài và chuẩn bị: Luyện tập Hát 2 HS lên sửa bài -HS nhắc lại tựa bài -HS nêu ví dụ - Tức là ăn 4 phần - Là ăn thêm một phần - Ăn hết 5 phần -HS nêu ví dụ 2. HS nhắc lại: > 1 - HS nhắc lại HS đọc yêu cầu bài - Viết thương của phép chia dưới dạng phân số. - HS làm bài vào bảng con, 2 HS lên bảng làm bài 9 : 7 = ; 8 : 5 = ; 19 : 11= 3: 3 = ; 2 : 15 = HS đọc yêu cầu bài quan sát hình SGK nêu miệng kết quả chỉ phần đã tô màu của hình 1 chỉ phần đã tô màu của hình 2 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp suy nghĩ ,làm bài vào vở + 1 HS làm bảng phụ a) Phân số bé hơn 1: ; ; b) Phân số bằng 1: c) Phân số lớn hơn 1: ; HS tiếp nối nhau trả lời – HS khác nhận xét HS nhận xét tiết học. TOÁN TIẾT 99: LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU : 1. Kiến thức – Kĩ năng: HS : - Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số; đọc, viết phân số; quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số . - Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng khác (trường hợp đơn giản ). 2. Thái độ: - HS có tính cẩn thận vận dụng vào cuộc sống II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ, phiếu học tập HS: SGK, bảng con III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 29’ 3’ 1’ 1. Khởi động: 2.Bài cũ:: Phân số và phép chia số tự nhiên (TT) Gọi HS lên bảng làm lại bài 3 -Khi nào phân số bé hơn 1? Khi nào phân số bằng 1? Khi nào phân số lớn hơn 1? GV nhận xét-ghi điểm 3.Bài mới : Luyện tập Hoạt động 1: Giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2: Thực hành : Bài tập1: Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS làm miệng - GV cùng HS sửa bài - nhận xét Bài tập2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS tự viết các phân số theo yêu cầu SGK vào bảng con. GV theo dõi nhận xét Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài tập yêu cầu ta điều gì? Yêu cầu HS tự làm bài vào vở nháp sau đó đổi chéo vở kiểm tra nhau. GV chấm một số vở - sửa bài Bài tập 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS làm bài vào vở GV chấm một số vở – nhận xét. 4. Củng cố : Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài ? Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài 5 Chuẩn bị bài : Phân số bằng nhau Hát 2 HS lên bảng làm lại bài tập 3 và trả lời câu hỏi + HS khác nhận xét. HS nhắc lại tựa HS đọc yêu cầu bài nối tiếp nhau đọc từng số đo đại lượng kg đọc là: một phần hai ki-lô- gam. m đọc là : năm phần tám mét. giờ đọc là:Mười chín phần mười hai giờ. m đọc là : Sáu phần một trăm mét. HS đọc yêu cầu bài, làm bài trên bảng con ; ; ; . HS đọc yêu cầu bài - Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 HS làm bài theo yêu cầu của GV. 8 = ; 14 = ; 32 = ; 0 = . 1 = . Gọi HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở. a) Phân số bé hơn 1: ;; ; b) Phân số bằng 1: ; ; c) ) Phân số lớn hơn 1: ; ; 2HS nhắc lại – HS khác nhận xét. HS nhận xét tiết học. TOÁN TIẾT 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I - MỤC TIÊU : 1. Kiến thức – Kĩ năng: HS : - Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số . - Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số. 2. Thái độ: - HS có tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống II - DẠY ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng phụ, phiếu học tập HS: SGK, bảng con III - CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 1’ 10’ 20’ 3’ 1’ 1. Khởi động: 2.Bài cũ: Luyện tập - Gọi HS lên làm lại bài 2 Nhận xét – ghi điểm, nhận xét chung 3. Bài mới: Phân số bằng nhau Hoạt động 1: Giới thiệu : Nêu mục tiêu bài học (ghi bảng ) Hoạt động 2: HD HS nhận biết = và tự nêu được tính chất cơ bản của phân số. GV dán lên bảng 2 băng giấy như SGK. Em có nhận xét gì về hai băng giấy? Băng thứ nhất được chia làm mấy phần? Đã tô màu mấy phần? Băng thứ hai được chia làm mấy phần? Đã tô màu mấy phần? Vậy băng giấy và băng giấynhư thế nào với nhau? GV kết luận ghi bảng : = - Làm thế nào để từ phân số thành phân số và phân số thành phân số ? - GV rút ra tính chất cơ bản của phân số : + Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. + Nếu cả tử và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho. Hoạt động 3: Thực hành. Bài tập1: Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1 Yêu cầu HS tự làm bài vào vở nháp và đọc kết quả. GV cùng HS nhận xét Bài tập 2: Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài vào vở Thu một số tập chấm, nhận xét Yêu cầu HS tự làm rồi nêu nhận xét của từng phần a), b) hoặc nêu nhận xét gộp cả hai phần a), và b) như SGK GV rút ra nhận xét SGK Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề bài tập Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - GV chấm một số vở – nhận xét 4.Củng cố: - Gọi HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân số? Liên hệ GD: HS cótính cẩn thận vận dụng vào cuộc sống - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài tập1a,b. Chuẩn bị bài sau: Rút gọn phân số Hát 2 lên sửa bài HS nhắc lại tựa bài - HS quan sát. - HS nêu: Hai băng giấy bằng nhau. + Băng thứ nhất được chia làm 4 phần bằng nhau. Đã tô màu băng giấy. + Băng thứ hai được chia làm8 phần. Đã tô màu băng giấy. + băng giấy bằng băng giấy Nhân cả tử số và mẫu số với cùng một số tự nhiên khác không = = ; = = Vài HS nhắc lại. HS đọc đề bài tập 1, làm bài vào vở nháp và đọc kết quả HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm a) 18 : 3 và (18 x 4 ): ( 3 x 4 ) 18 : 3 = 6 (18 x 4 ) : (3 x 4 ) = 72 : 12 = 6 à 18 : 3 = (18 x 4 ): ( 3 x 4 ) b) 81 : 9 và (81 : 3 ) : (9 : 3 ) 81 : 9 = 9 ( 81 : 3 ) : (9 : 3 ) = 27 : 3 = 9 à 81 : 9 = (81 : 3 ) : (9 : 3 ) HS đọc lại phần nhận xét. HS đọc đề bài tập 3 và làm bài vào vở. 2 –3 HS nhắc lại HS nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: