Kế hoạch dạy học Lớp 4 - Tuần 6 - Lê Thanh Hiền

Kế hoạch dạy học Lớp 4 - Tuần 6 - Lê Thanh Hiền

Tập đọc:

NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA

I/ Mục tiêu:

- Biết đọc với với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật và lời người kể chuyện.

-Đọc đúng câu đối thoại,câu cảm

-Hiểu nội dung :Nỗi dằn vặt của An -đrây -ca thể hiện tình cảm yêu thuơng ,ý thức trách nhiệm,lòng trung thực và sự nghiêm khắc với bản thân. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II/.Đồ dùng dạy – hoc:-Tranh

 

doc 20 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Lớp 4 - Tuần 6 - Lê Thanh Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
Tập đọc:
NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc với với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật và lời người kể chuyện.
-Đọc đúng câu đối thoại,câu cảm
-Hiểu nội dung :Nỗi dằn vặt của An -đrây -ca thể hiện tình cảm yêu thuơng ,ý thức trách nhiệm,lòng trung thực và sự nghiêm khắc với bản thân. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II/.Đồ dùng dạy – hoc:-Tranh 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
A. Kiểm tra:(3’)
-Gà trống và cáo
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2:Luyện đọc: (7’)
- Gọi học sinh đọc toàn bài
- Phân đoạn:
- đoạn 1....mang về nhà
- đọan 2.....còn lại
- Hướng dẫn phát âm từ khó
- Đọc chú giải
- Đọc toàn bài
3:Tìm hiểu bài: (10’)
- Câu chuyện xảy ra khi An -đây -ca mấy tuổi?
- Thái độ của em khi đi mua thuốc?
- An -đây - ca làm gì khi đi mua thuốc?
- Chuyện gì xảy ra khi em đi mua thuốc về nhà?
- Cậu bé tự dằn vặt như thế nào?
- An- đây- ca là người như thế nào?
4:Đọc diễn cảm: (10’)
- Hướng dẫn đọc mẫu
- Tổ chức hs thi đọc.
C. Củng cố - dặn dò:(5’)
- Nhận xét
- Đặt tên cho truyện
- Chuẩn bị bài hôm sau ‘Chị em tôi”
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhậ xét.
-1 hs đọc toàn bài, cả lớp theo dõi.
- Đọc nối tiếp 2 lần
- Luyện theo nhóm đôi.
- đọc theo cặp
- Đọc và trả lời câu hỏi giáo viên đưa ra.
- Đọc đoạn 1
-...9 tuổi,Sống cùng ông và mẹ.
-..nhanh nhẹn.
-...chơi bóng.
Đọc đoạn 2
-...mẹ khóc ,ông qua đời.
...oà khóc,..mải chơi.
-..kể chuyện cho mẹ nghe.
-...có trách nhiệm...
- Luyện Đọc theo nhóm 2.
- Thi đọc, cả lớp theo dõi. Nhận xét.
 Chính tả: ( Nghe – viết) NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
 Mục tiêu:
-Nghe viết đúng bài chính tả và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài.
-Làm đúng bài tập 2, bài tập 3a
- Rèn tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học.-Bảng phụ , sổ tay
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A, Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Đọc (rối ren, xén lá ,kén chọn)
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Hoạt động 1:(13’) Tìm hiểu nội dung
- Đọc đoạn cần viết
- Nội dung của bài ?
- Từ nào khó viết
- Hướng dẫn HS viết chính tả
+Đọc từng câu
+ Đọc rá soát bài
+ Chấm vở
-Nhận xét chung
Hoạt động 2:(12’) Luyện tập
Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- Tự phát hiện lỗi sai.
- Ghi vào sổ tay 
Bài 3:Câu a
Tìm các từ láy có âm s/x
- Kết luận :
- âm s: su su,sôi sục......
- âm x: xao xuyến, xào xạc....
C. Củng cố dặn dò: (5’)
- Nhận xét chung
- Làm tiếp bài tập 3
- Viết lại các từ sai
- 1 hs lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- 1 hs đoc, cả lớp theo dõi
- Phát biểu.
- 1 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Viết vào vở
- Lắng nghe.
- HS tự làm vào vở. 1 hs lên bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc yêu cầu và mẫu
- Thảo luận 
- Trình bày
- Nhận xét
Toán : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
Kiến thức: Đọc được thông tin trên biểu đồ.
Kĩ năng: Đọc đúng, chính xác.
Thái độ: Bồi dưỡng tính chính xác, cẩn thận.
II/Đồ dùng dạy – học: 
 -Các biểu đồ trong bài
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:(4’)
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.Luỵên tập:(26’)
Bài 1: Gọi HS đọc bài toán
- Biểu đồ biễu diễn gì?
- Nêu các câu hỏi trong SGK
- Số mét vải hoa bán nhiều hơn tuần 2 bán nhiều hơn tuần 1?
Bài 2: Đọc đề bài
- Biểu đồ biễu diễn số cá trong tháng?
- Số cá củatháng 2,3 là ?
- Nêu bề rộng của cột?
.......;....cao..............?
- Nhận xét, ghi điểm.
C. Củng cố dặn dò:(5’)
- Xem lại bài
- Làm vở bài tập toán 
- Chuẩn bị bài sau
- 3 học sinh lên bảng làm bài tập giáo viên tự ra.
- Lắng nghe, nắm nội dung dạy học
- 1hs đọc toàn bài.
- Tìm số vải hoa vải trắng bán trong tuần.
- Thảo luận 
- Trình bày
- Tuần 2:100*3=300(m)
- Tuần 1:100*2=200(m)
- Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 1là 100m
- Biểu đồ số cá của tàu đánh cá Thắng - Lợi bắt được
....2,3...
- 2 tấn ,6 tấn
- 1 ô
- Thực hành làm toán
- Làm vở
- Nhận xét-bổ sung
 Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
Kĩ năng: Đọc được thông tin trên biểu đồ.
 Xác định được một năm thuộc thế kĩ nào.
Thái độ: Bồi dưỡng tính chính xác, cẩn thận.
* Bài 5 dành cho HS khá, giỏi
II/Đồ dùng dạy – học: 
III./ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:(5’)
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài.
2. Luyện tập:(25’)
Bài 1.Đọc yêu cầu 
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2 ( a,c). Đọc yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3 ( a,b,c).Quan sát biểu đồ
- Khối lớp 3 có mấy lớp?
- Số HS giỏi toán của từng lơp?
- Lớp có nhiều hs giỏi toán nhất ?
- Lớp có ít hs giỏi toán nhất ?
- Nhận xét.
Bài 4.
 - Yêu cầu H S tự làm bài. Nhận xét, ghi điểm.
Bài 5 * Tìm số tròn nghìn x, biết 5400 < x < 8700 
- Yêu cầu hs Làm miệng.
- Số nào lớn hơn 5400 bé hơn 8700
Vậy X là ?
C. Củng cố dặn dò: (5’)
- Thi làm toán nhanh
- Trò chơi
- Làmvở bài tập toán
- 3 hs lên bảng, cả lớp làm vào nháp.
- Lắng nghe, nắm yêu cầu cần học.
- 1 hs đọc bài, cả lớp theo dõi.
- Làm vở
a,Số TN liền sau: 2835918
b.............trước : 2835916
c. đọc số.
- Ghi giá trị số2:2 000 000
-1 hs làm bảng, cả lớp làm vở.
a. 475 9 36> 475836
c. 5 tấn 175 kg > 5 0 75 kg
- Nhận xét, bổ xung.
- Hs nêu ca nhân.
- Có 3 lớp : 3A,3B,3C
- 3A(18), 3B (27), 3C (21)
- 3B ( 27 hs)
- 3A ( 18 hs)
a. thuộc TK XX
b. 2005 TK XI
- Đọc bài.
- Nhận xét-bổ sung 
- Nhiều hs trả lời.
- 5000,6000,7000,8000
- HS thưc hiện
Luyện từ và câu: DANH TỪ CHUNG , DANH TỪ RIÊNG
I. Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm danh từ riêng, danh từ chung( ND ghi nhớ)
-Nhận biết danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng( BT1 mục III). Nắm quy tắc viết hoa danh từ riêng,bước đầu vận dụng quy tắc vào thực tế( BT2)
II/ Đồ dùng dạy – học:Tranh về các vị vua, -Bản đồ
III.Các hoạt động day học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Danh từ là gì?
- Nêu ví dụ
B. Bài mới:(27’)
1. Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 1:Nhận xét
Bài 1 :
- Tìm những từ có nghĩa như trong ý a,b,c,d(SGK)
- Kết luận :A:dòng sông
 B:Cửu Long
 C:vua
 D:Lê Lợi
- Nhận xét, chốt ý, ghi điểm.
Bài tập 2:
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập.
Kết luận chung
Tên chung của dòng sông không viết hoa
Tên riêng phải víêt hoa
Thế nào là danh từ chung?
Thế nào là dang từ riêng?
Hoạt động 2: Ghi nhớ (SGK)
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập.
- Kết luận:
DT CHUNG: núi,dòng sông. Dãy ,núi,mắt ,sông,.......
DTRIÊNG: Chung ,Lam,Đại Huệ, Bác Hồ, Nhẫn. 
Bài 2:Nêu yêu cầu
C. Củng cố dặn dò:(3’)
- 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi gv đưa ra. 
- Lắng nghe, nắm yêu cầu cần học.
- 1 hs nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc yêu cầu bài 1 
- Đọc nối tiếp
- Thảo luận tìm ra đáp án.
- 2 – 3 hs Trình bày.
- Nhận xét, bổ xung.
- 1 hs đọc thành tiếng.
- Thảo luận . Trình bày theo nhóm 2.
- Lắng nghe.
- 1hs đọc ghi nhớ, cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Trình bày cá nhân.
- Nhận xét, bổ xung.
- Lắng nghe.
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- Làm nhóm, trình bày.
Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I/Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý (sgk)biết chọn và kể lại câu chuyện đã nghe ,đã đọc nói về lòng trung thực.
- Hiểu nội dung truyện trao đổi ý nghĩa câu chuyện .
- Có ý thức trở thành một người có tấm lòng tự trọng
II/ Đồ dùng dạy – học:
-1số truyện viết về lòng tự trọng 
-Bảng phụ
III/ Các hoat động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
B. Bài mới:
1 Giới thiệu bài.
2. Nội dung chính.
Hoạt động 1: (8’) Hướng dẫn HS kể chuyện
- Ghi đề bài lên bảng
- Goị H S đọc đề bài
- Gạch chân dưới các từ trọng tâm của bài
- Gợi ý:SGK 
Hoạt động 2: (10’) Thực hành kể chuyện 
-Hướng dẫn kể 
Hoạt động 3: (7’) Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Chọn câu chuyện hay nhất
C. Củng cố dặn dò: (5’)
- Nhận xét chung
- Về kể cho người thân nghe
- Chuẩn bị bài hôm sau
- Kể một câu chuyện em đã nghe đã đọc nói về lòng trung thực.
- Lắng nghe, nắm yêu cầu cần học.
- Đọc nối tiếp đề bài.
- Xác định trọng tâm đề bài đưa ra.
- 2 hs đọc phần gợi ý.
- Giới thiệu tên truyện mình sắp kể.
- Đọc dàn ý kể chuyện
- Kể theo cặp(có thể minh họa)
- Trình bày ý nghĩa câu chuyện của mình chọn. Giải thích vì sao.
- Nhận xét. Bổ sung
- Nhiều hs phát biểu ý kiến
- Nhận xét
Thứ tư ngày30 tháng 9 năm 2009
 Tập đọc:
CHỊ EM TÔI
I.Mục tiêu:
- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diển tả được nội dung câu chuyện.
- Nội dung truyện: Khuyên hs không nói dối vì đó là tính sấu làm mất lòng tin, sự tôn trọng của mọi người đối với mình.( Trả lời được các câu hỏi SGK).
- Rèn tính trung thực
II/ Đồ dùng dạy – học:Tranh
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra ài cũ :(5’)
- Gọi HS đọcbài Nỗi dằn vặt của An-drây -ca
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
Hoạt động 1:(7’) Luyện đọc
- Phân đoạn
Đoạn 1:......cho qua
Đoạn 2:......nên người
Đoạn 3:.......Còn lại
- Luyện phát âm từ khó
- Đoc chú giải
- Đọc toàn bài
Hoạt động 2:(10’) Tìm hiểu bài
- Cô chị nói dối ba đi đâu?
- CÔ chị có đi học nhóm không?
- Cô chị đã nói dối nhiều lần chưa?
- Vì sao khi nói dối cô lại ân hận?
- Cô em làm gì để cô chị không nói dối?
- Vì sao cách làm của cô em lại làm cô chị tỉnh ngộ?
- Cô chị thay đổi như thế nào?
- Câu chuyện nói gì với em?
Hoạt động 3: (8’) Đọc diễn cảm
- Đọc mẫu.
- Nhận xét-Ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:(5’)
- GD cho HS có đức tính thật thà
- Luyện đọc bài ở nhàChuẩn bị bài sau
- 3 hs lên bảng đọc và trả lời các câu hỏi gv đưa ra.
- Lắng nghe, nắm yêu cầu cần học.
- Một hs đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm.
- Đọc nối tiếp2 lần
- Cá nhân
- Đọc theo cặp
- Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
-.Cô chị nói dối là đi học nhóm.
- Không. Cô chị đi xem phim
- Cô chị đã nói dối nhiều lần
-......thương ba,quen nói dối
- Đọc đoạn 2:
-...bắt chước chị mình nói đối.
-...phát biểu theo suy nghĩ.
- Không nói dối nữa.
- Phát biểu nhiều em
- Nói dối là một tật xấu
- Lắng nghe, nắm bắt dọng đọc.
- Luyện đọc 
- đọc cá nhân
- Thi đọc
- HS thực hiện
Tập là ...  ,mẹ, không đưa ý kiến vô lý
- Thảo luận nhóm
Chọn tình huống thảo luận
- Trình bày
Nhóm đóng vai
-..lễ phép ,nhẹ nhàng,ton trọng người khác
* Dành cho HS khá, giỏi
- Thảo luận 
- Thảo luận theo cặp 
- Trình bày
- Lắng nghe.
Luyện từ và câu :
MỞ RỘNG VỐN TỪ TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
I.Mục tiêu:
- Biết được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực – Tự trọng ( BT1,2); Bước đầu bết sắp xếp các từ Hán Việt có tiếng “ trung” theo hai nhóm nghĩa ( BT3)
-Biết sử dụng đúng từ để đặt câu
II. Đồ dùng dạy – học:
-Bảng phụ
-bút xạ....
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Viết các từ ghép chứa tiếng Yêu
- Viết các từ láy có âm đầu L
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài .
Hoạt động1:(25’) Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Treo bảng phụ lên bảng.
- Kết luận: Thứ tự các từ cần điền
- Tự trọng ,tự kiêu ,tự ti ,tự ái,tự hào
Bài 2:
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bảng phụ/
Bài 3:Đọc yêu cầu của bài
Trung ở giữa: trung tâm ,trung bình ,trung thu
Trung một lòng một dạ: trung thành ,trung kiên ,trung hậu...
Bài 4: Đặt câu với từ trên
- Ghi câu hay lên bảng, sửa sai.
C.. Củng cố dặn dò:(5’)
- Tiếp tục đặt câu
- Xem trước bài sau
- 3 hs lên bảng.
+ Yêu thương.....
+ Lo lắng
- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- 1hs đọc đề bài
- Đọc bài
- Thảo luận 
- Trình bày
- 3 hs đọc toàn bài
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc đề bài, cả lớp theo dõi.
- 2 hs lên bảng, cả lớp làm vở.
- Đọc bài 
- Nhận xét
- Bổ sung
- Làm vào vở
- Đặt nối tiếp nhiều em
-Nhận xét
Địa lý:
TÂY NGUYÊN
I. Mục tiêu
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của tây nguyên:
 + Các cao nguyên xếp tàng cao thấp khác nhau kom Tum, Đăk Lawk, Lâm Viên, Di Linh.
 + Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa, mùa khô.
* Đối với hs khá giỏi: Nêu được đặc điểm của mùa mưa, mùa khô ở Tây Nguyên.
- Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ: Kom Tum; Play Ku; Đăk Lak; Lâm Viên; Di Linh
II/ Đồ dùng dạy – học:-Bản đồ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:(5’)
-Trung du Bắc Bộ :-ĐKTN
 -HĐSX
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : (10’) Tây Nguyên xứ sở của các cao nguyên xếp tầng
- Treo bản đồ
- Giới thiệu vùng đất của Tây Nguyên
Yêu cầu HS chỉ và nêu Các cao nguyên từ thấp đến cao 
- Sắp xếp các cao nguyên từ thấp đến cao?
- Nêu đặc điểm của từng cao nguyên
Kết luận :
- Các cao nguyên Đăc -lăk ,Kon -tum ,Plây -cu,Di Linh,Lâm Viên
Hoạt động 2 : (10’) Tây nguyên có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa nắng
- Buôn Mê Thuật có mùa mưa từ tháng mấy đến tháng mấy?
- Em có nhận xét gì về khí hậu ở Tây Nguyên?
* HS khá giỏi nêu được mùa mưa, mùa khô
Kết luận : Có 2 mùa mưa và mùa khô
Hoạt động 3 :(7’) Trò chơi
- Sơ đồ các kiến thức vừa học
- Tây Nguyên
- Các cao nguyên .................
- Xếp nhiều tầng
- Khí hậu
C. Củng cố dặn dò:(3’)
- Đọc ghi nhớ SGK
- Chuẩn bị bài sau 
- 2 hs trả lời câu hỏi của gv.
- Lăng nghe, nắm nội dung cần học.
- Quan sát bản đồ.
-3 -4 hs lên bảng chỉ và nêu tên. 
- 2 hs phát biểu, cả lớp theo dõi, bỗ xung.
- Lắng nghe.
- Quan sát biểu đồ, giải thích bảng số liếu SGK về lượng mưa ở Buôn Mê Thuật
- Tháng 5- tháng 10
- Mùa khô tháng1 tháng 4 ,tháng 11 và tháng 12
- Phát biểu.
- Lắng nghe.
* Dành cho HS khá giỏi
- Chia lớp thành 2 đôi.
- Hai đội chơi
- Nhận xét-tuyên dương
Tập làm văn: 
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN
I. Mục tiêu:
- Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu và những lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được cốt tryện(BT1)
- Biết phát triển ý dưới 2,3 tranh thành 2,3 đoạn văn kể chuyện.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện
II:Đồ dùng dạy – học:Tranh
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
B. Bài mới:(25’)
1. Giới thiệu bài.
2: Luyện tập
Bài 1: Đọc yêu cầu
- Treo 6 bức tranh
- Truyện có mấy nhân vật?
- Đó là những nhân vật nào?
- Nội dung truyện nói về diều gì?
Bài 2: Giao nhiệm vụ 
- Nhân vật đang làm gì?
- Nhân vật nói gì?
- Ngoại hình của nhân vật như thế nào?
- Nhân xét- ghi điểm
C. Củng cố dặn dò: (5’)
- Kể lại truyện ở nhà
- Chuẩn bị bài tuần sau
- 2 hs lên bảng đọc ghi nhớ 
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- Học sinh quan sát
- Có 2 nhân vật.
- Bác tiều phu,cụ già.
- Chàng trai tiều phu được tiên ông thử tính thật thà trung thực
- Đọc lời dẫn dưới tranh
- HS kể
- Thi kể
- Nhận xét
- Nhận nhiệm vụ.
- ...đốn củi thì rìu rơi xuống sông
....(Cả nhà ta..........)
-...chàng tiều phu nghèo...
- HS phát biểu.
- Thảo luận nhóm đôi
- Thi kể
- Nhận xét tuyên dương
Thứ sáu ngày 2 tháng10 năm 2009
 Toán: PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Hs nắm được cách thực hiện phép trừ các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặt có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Kĩ năng: Biết đặt tính và thực hiện phép tính thuần thục.
Thái độ: cẩn thận, chính xác, khoa học.
II:Đồ dùng dạy –học:-Bảng phụ 
III: Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:(5’)
- Đặt tính rồi tính 
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
Hoạt động 1:(10’) Củng cố kỹ năng làm tính trừ
-viết bảng 647253-285749 
 - Nhận xét, ghi bảng
Hoạt động 2:(15’) Luyện tập
Bài 1:Đặt tính
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Giải toán
TTắt: 1315km NT ?km
HN HCM
 1730km 
Bài 3:Giải toán: 
Tóm tắt: 
Năm ngoái 80600cây ? cây
Năm nay:
- Chấm một số em
C.Củng cố dặn dò: (5’)
-Nhận xét chung.
- 3 hs lên bảng.
+ 12 458 + 98 756
+ 67 8945 + 1 201
+ 7895 + 145 621
- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
-Làm bảng con
 647253
-
 285749
- Nêu cách tính
- Lắng nghe, quan sát.
- Nêu cách tính
- 4 hs làm bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc bài 
- Nhận xét
- Đọc đề toán
Bài giải.
Quãng đường từ NT đến TPHCM là
1730 -1315 =415 (km)
 ĐS : 415 km 
- Gọi 2 hs lên giải toán
- Đọc bài 
- Nhận xét.Bổ sung
Khoa học :
PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG
I; Mục tiêu:Giúp học sinh kể 1 số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng:
 + Thường xuyên theo dõi cân nặng ở em bé.
 + Cung cấp đũ chất dinh dưỡng và năng lượng.
-Có ý thức ăn uống đầy đủ
II. Đồ dùng dạy – học: 
-Tranh phóng to
-Phiếu học tập
III:Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động củc HS
A. Kiểm tra:(5’)
- Nêu cách bảo quản thức ăn?
- Trước khi bảo quản và sử dụng thức ăn ta cần chú ý điều gì?
B: Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
Hoạt động 1:(7’) Quan sát phát hiện bệnh
-Treo tranh
- Người trong tranh bị bệnh gì?
- Dấu hiệu nào cho em biết người đó bị bệnh?
Kết luận chung: Bướu cổ
Hoạt động 2:(8’) Nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
- Phát phiếu
- Kết luận chung
Họat động 3:(10’) Trò chơi (Em tập làm bác sĩ)
- Hướng dẫn cách chơi
- Thưc hiện cách chơi
- Nhận xét tuyên dương
C. Củng cố dặn dò: (5’)
- Vì sao trẻ nhỏ lúc 3 tuổi thường bị suy dinh dưỡng?
- Làm thế nào trẻ có bị suy dinh dưỡng hay không?
- Các em cần ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng, đủ chất
- 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi giáo viên đưa ra.
- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Trình bày
- Nhận xét, bỗ xung.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm 4.
- Trình bày
- Nhận xét,bổ sung
- 3 hs tham gia chơi.
- Người nhà ,người bệnh,bác sĩ
-..do cơ thể không được cung cấp đủ các chất dinh dưỡng đạm và các chất khác
-Theo dõi cân hàng tháng
- Lắng nghe.
KĨ THUẬT:TIẾT 1 :
KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG 
I. Mục tiêu:
- HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- Khâu ghép được 2 mép vải bằng mũi khâu thường
- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, mẫu được khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường.- Len sợi chỉ khâu- Kim, chỉ, kéo, phấn vạch
HS: SGK. Hai mảnh vải sợi bông 10 ® 15cm. - Kim, chỉ khâu, bút chì, thước kẻ, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A/ Bài mới :
Hoạt động 1 :(15’) GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét vật mẫu (8’)
- GV giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải
- Các em có nhận xét gì về đường khâu của 2 mảnh vải úp vào nhau ?
- GV nhận xét bổ sung
+ Các mũi khâu cách đều nhau. Mặt phải của hai mảnh úp vào nhau. Đường khâu ở mặt trái của hai mảnh vải.
GV : Đường khâu ghép hai mép vải có thể là đường cong như đường ráp của tay áo, cổ áo 
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1, 2, 3 (SGK) hoặc tranh đính bảng
- Dựa vào hình (1) nêu cách vạch dấu đường khâu ?
- GV bổ sung : 
- Hướng dẫn HS quan sát hình 2, 3 (SGK)
- Khâu lược 2 mép vải là khâu như thế nào ?
- Bổ sung chốt ý :
Hoạt động 2: (15’)GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật (12’)
- GV cho HS quan sát hình 3 (a, b)
+ Theo 3 bước : Vạch dấu đường khâu trên mặt trái của 1 mảnh vải – Khâu lược ghép hai mép vải – Khâu thường theo đường dấu.
- Hãy nêu cách khâu lại mũi và nút chỉ cuối đường khâu 
- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ
C. Củng cố dặn dò:(5’)
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS quan sát
+ Vạch dấu đường khâu trên mặt trái có thể chấm các điểm cách đều nhau từ 4mm ® 5mm trên đường vạch dấu để khâu cho đều.
- HS quan sát
+ Khâu lược để cố định hai mép vải, úp mặt phải của hai mảnh vào nhau và xếp cho hai mép vải bằng nhau rồi mới khâu lược, sau mỗi lần rút kim, kéo chỉ, cần vuốt các mũi khâu theo chiều từ phải sang trái cho đường khâu thật thẳng rồi mới khâu tiếp.
- HS trả lời
- Nhận xét
- 1 ® 2 HS thực hiện thao tác GV vừa hướng dẫn
- 3 hs đọc.
- Nhận xét
 SINH HOẠT LỚP
 I.Mục tiêu :
 - HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần 
 - Có kế hoạch cho tuần đến 
 - Rèn kỹ năng nói nhận xét 
 - Có ý thức xây dựng nề nếp lớp 
II: Chuẩn bị:
 Phương hướng tuần 5
 II Các HĐ dạy và học 
: 
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
 1Ổn định :( 5’)
 2:Nhận xét : ( 15’) Hoạt động tuần qua 
 GV nhận xét chung 
 3 Kế hoạch tuần tới:( 15’)
 - Học bình thường 
 - Truy bài đầu giờ 
 - Giúp các bạn còn chậm 
 - Học bài và làm bài tốt; trước khi đến lớp 
- Xây dựng nền nếp lớp 
Lớp trưởng nhận xét
 báo cáo tình hình chung của lóp trong tuần qua 
 Các tổ trưởng báo cáo 
Các tổ khác bổ sung 
 Tuyên dương cá nhân tổ 
Có thành tích xuất sắc hoặc có tiên bộ 
 -Lắng nghe ý kiến bổ sung 

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_lop_3_tuan_6_le_thanh_hien.doc