Giáo án Toán 4 tuần 34 - Trường tiểu học An Phú A

Giáo án Toán 4 tuần 34 - Trường tiểu học An Phú A

TOÁN

TIẾT 166: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)

I – MỤC TIÊU :

1. Kiến thức - Kĩ năng: HS

- Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó .

- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan

 2. Thái độ

- GD HS tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống .

II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Bảng phụ, phiếu học tập

 - SGK.Bảng phụ .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 860Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 tuần 34 - Trường tiểu học An Phú A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
TIẾT 166: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)
I – MỤC TIÊU :
1. Kiến thức - Kĩ năng: HS
Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó .
Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan 
 2. Thái độ
GD HS tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống .
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ, phiếu học tập
 - SGK.Bảng phụ . 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
28’
4’
1’
Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài 5 làm ở nhà
Kể tên các đơn vị đo thời gian từ lớn đến bé?
1thế kỉ = năm? 1ngày = giờ?
1giờ = phút? 1phút = giây?
-GV chấm 5 vở, nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi tựa :
Hoạt động 2: HD luyện tập
Bài tập1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Hướng dẫn HS đổi các đơn vị đo diện tích đã học.
-GV cùng HS nhận xét
Bài tập 2: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
Bài tập yêu cầu gì?
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau đơn vị lớn gấp đơn vị bé bao nhiêu lần?
-Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ & ngược lại.
-Yêu cầu các HS làm bài vào phiếu 
-GV cùng HS nhận xét
Bài tập 3: 
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài
-Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp. 
GV treo bảng phụ tổ chức cho HS thi “Tiếp sức”
GV cùng HS nhận xét – tuyên dương
Bài tập 4: 
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
 1tạ = ..kg
Yêu cầu HS làm bài vào vở
GV chấm một số vở - nhận xét
Củng cố :
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau đơn vị lớn gấp đơn vị bé bao nhiêu lần?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
GV nhận xét tiết học 
Dặn dò: 
Về học bài, Làm bài 2c trong SGK
Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học.
Hát 
1 HS lên bảng sửa bài
5/ 
a/600giây = 10phút b/giờ = 18 phút
c/ 20phút d/ giờ = 15 phút
Ta có 10 < 15 < 18 < 20
-Vậy c là ý đúng vì 20 phút là khoảng thời gian dài nhất trong các thời gian đã cho
HS nhận xét bài bạn
-HS nhắc tựa bài
-HS đọc yêu cầu bài
-4HS nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp theo dõi nhận xét .
1m2 = 100dm2 1km2 = 1000000m2 
 1m2 = 1000cm2 1dm2 =100cm2
HS đọc yêu cầu bài.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
HS làm bài vào phiếu + 2em làm bảng phụ
a) 15m2 = 150 000cm2 m2 = 10dm2 
 103m2 = 10 300dm2 dm2 =10 cm2
 2110dm2 = 211000cm2 m2 = 1000cm2 
b) 500cm2 = 5dm2 1cm2 =dm2
1300dm2 = 13m2 1dm2 =m2
60000cm2 = 6m2 1cm2 = m2
-HS đọc yêu cầu của bài
- HS 2 đội thảo luận nhanh tìm ra kết quả, cử đại diện lên bảng thi đua .
2m2 5dm2 > 25dm2 3m2 99dm2 < 4 m2
 3dm2 5cm2 = 305cm2 65m2 = 6500 dm2
- HS đọc yêu cầu của bài ghi tóm tắt và làm bài vào vở+ 1 HS giải vảo bảng phụ.
Bài giải
Diện tích thửa ruộng là:
64 x 25 = 1600 ( m2 )
Số thóc thu hoạch được trên thửaruộng là:
1600 x = 800 (kg)
800kg = 8 tạ
Đáp số : 8 tạ
HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận xét 
TOÁN
TIẾT 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức-Kĩ năng:
-Ôn tập khái niệm góc & các loại góc: vuông, nhọn, tù; các đoạn thẳng song song, vuông góc.
- Củng cố kĩ năng vẽ được hình vuông có kích thước cho trước.
- Củng cố công thức tính chu vi, diện tích các hình vuông, hình chữ nhật.
2. Thái độ
 - GDHS có óc quan sát, cẩn thận khi tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
 Bảng phụ .Phiếu giao việc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
28’
2’
1’
Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài 2c làm ở nhà
-GV 1 số chấm vở - nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 2: HD luyện tập
Bài tập 1 :
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-GV yêu cầu tất cả HS quan sát & nhận dạng.
-Gọi HS nêu miệng kết quả
-GV cùng HS sửa bài nhận xét 
Bài tập 2 :
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Hướng dẫn HS tính chu vi & diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng & trả lời cho câu hỏi phần b
-GV cùng HS sửa bài nhận xét 
Bài tập 3: 
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh tính toán rồi điền vào ô trống
-GV nhận xét bài làm của HS 
Bài tập 4: 
-Yêu cầu HS đọc đề toán.
-Hướng dẫn HS:
+Tìm diện tích
+Tìm số viên gạch
-GV chấm bài - nhận xét.
4.Củng cố :
-Nêu cách tính chu vi & diện tích của hình chữ nhật , hình vuông?
 -GV nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
-Xem lại các bài trong SGK.
-Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học (tt)
Hát 
2 HS sửa bài
c) 5m2 9dm2= 509 dm2 700dm2 = 7m2 
 8m2 50cm2 = 80050cm2 50000cm2 = 5m2
HS nhận xét
 HS nhắc lại tựa
-HS đọc yêu cầu bài và nêu miệng kết quả.
 A B
	D	C
+ AB song song với CD
+ DA vuông góc với AB
AD vuông góc với DC
-HS đọc yêu cầu bài.
Tính 
3cm
 3cm
Chu vi hình vuông:
3 x 4 = 12 ( cm )
Diện tích hình vuông:
3 x 3 = 9 (cm2 )
Đáp số : P = 12cm
 S= 9cm2
-HS đọc đề bài và làm bài
-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
S (17cm, 12 cm)
S (12cm2 ,9 cm2)
S 
Đ
-HS đọc đề toán, suy nghĩ làm bài vào vở + 1HS làm bài vào bảng phụ. 
Bài giải:
Diện tích căn phòng là:
x 8 = 40 ( m2)
40m2 = 400 000cm2
Diện tích của 1 viên gạch là:
20 x 20 =400 (cm2)
Số viên gạch men đủ để lát phòng là:
400 000 : 400 = 1000 ( viên )
Đáp số : 1000 viên gạch
-HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận xét 
Ngày soạn:18/05/2008
Ngày dạy:21/05/2008
TOÁN
TIẾT 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức -Kĩ năng:
- Nhận biết & vẽ được đường thẳng song song,hai đường thẳng vuông góc.
- Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp.
 2. Thái độ
HS làm tính cẩn thận, biết vận dụng vào thực tế
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
1’
29’
4’
1’
Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về hình học
-GV yêu cầu HS sửa lại bài 4
GV nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài, ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-GV yêu cầu tất cả HS quan sát hình vẽ để nhận biết:
+Đoạn thẳng song song với AB
+Đoạn thẳng vuông góc với AB
-GV kết luận.
-GV nhận xét kết quả
Bài tập 2: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Hướng dẫn HS tính cạnh của hình vuông, từ đó suy ra diện tích hình vuông. So sánh & chọn câu trả lời đúng.
-GV-HS nhận xét kết quả.
Bài tập 3: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Yêu cầu HS vẽ hình và làm bài vào vở .
-GV chấm 1 số vở sửa bài – nhận xét . 
Bài tập 4: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-GV yêu cầu HS nhận xét hình H tạo nên bởi các hình nào? 
+Đặc điểm của các hình?
 - Tính diện tích hình bình hành ABCD,sau đó tính diện tích HCN.
-Tính diện tích hình H .
-GV chấm 1 số vở sửa bài– nhận xét.
 4.Củng cố 
Nêu cách tính chu vi & diện tích của hình chữ nhật , hình vuông, hình bình hành?
GV nhận xét tiết học
5.Dặn dò: 
-Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
Hát 
-HS sửa bài
-HS nhận xét
-HS nhắc tựa
- HS đọc yêu cầu bài.
- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả.
A B
 C
	D E
a) AB song song DE
b) BC vuông góc với CD
-HS nhận xét
-HS đọc yêu cầu bài
-2 đội thi đua- giải thích chọn câu trả lời đúng.
A 8cm B
 M N
4cm
 4cm 
 Q P
D	C
 -Câu c: 16 cm
-HS đọc đề toán, suy nghĩ làm bài vào vở + 1HS làm bài vào bảng phụ. 
 5cm
4cm
Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật đó là :
( 5 + 4 ) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
5 x 4 = 20 (cm2 )
Đáp số:Chu vi:18m
 Diện tích:20cm2
-HS đọc yêu cầu bài	
-HS nêu
- HS làm bài vào vở + 1HS làm bài vào bảng phụ. 
Bài giải:
Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 x 4 = 12 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là:
3 x 4 = 12 (cm2)
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm2)
Đáp số:24 cm2
-HS nhận xét
HS tiếp nối nhau trả lời – HS nhận xét – bổ sung
TOÁN
TIẾT 169: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức - Kĩ năng: 
-HS rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng .
 2. Thái độ
-HS Biết vận dụng kiến thức áp dụng tính toán trong cuộc sống.
II.CHUẨN BỊ:
 Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
29’
3’
1’
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về hình học (tt)
-Cho HS lên bảng làm lại bài 3.
Nêu cách tính chu vi & diện tích của hình chữ nhật , hình vuông, hình bình hành?
-GV nhận xét – ghi điểm
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài tập 1: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Nêu cách tìm số trung bình cộng.
-Yêu cầu HS tính theo công thức.
-GV cùng HS sửa bài nhận xét 
Bài tập 2: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Yêu cầu HS các nhóm làm bài.
-Các bước giải:
+Tính tổng số người tăng trong năm.
+Tính số người tăng trung bình mỗi năm.
-GV cùng HS nhận xét 
Bài tập 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Các bước tính:
+Tính số vở tổ Hai góp
+Tính số vở tổ Ba góp
+Tính số vở cả ba tổ góp
+Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. 
-GV nhận xét , ghi điểm cho học sinh.
Bài tập 4: (V)
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Cho HS tự tóm tắt 
Các bước tính:
+Tính số máy lần đầu chở
+Tính số máy lần sau chở
+Tính tổng số ô tô chở máy bơm
+Tính số máy bơm trung bình mỗi ô tô chở. 
-GV chấm bài cùng HS sửa bài nhận xét 
4. Củng cố:
- Muốn tìm số TBC của nhiều số, ta làm như thế nào ? 
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: 
Xem lại các BT trong SGK
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
Hát
HS lên bảng sửa bài và trả lời câu hỏi
HS cả lớp theo dõi nhận xét
-HS nhắc tựa bài.
-HS đọc yêu cầu bài + 2HS làm bảng phụ, lớp làm nháp.
a) ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260
b) (348 + 219 + 560 + 725 ): 4 = 463
-HS đọc yêu cầu bài.Các nhóm làm bài và đại diện trình bày.
Giải
Trung bình hằng năm dân số tăng là:
( 158 +147 +132 +103+95) : 5 = 127
Đáp số : 127 người
-HS đọc yêu cầu bài.1HS làm bảng phụ,lớp làm vở.
Bài giải
Số vở tổ hai góp được là:
36 + 2 = 38 ( quyển)
Số vở tổ ba góp được là :
38 + 2 = 40 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp đượclà:
(36 + 38 + 40 ) : 3 = 38 ( quyển)
Đáp số: 38 quyển
-HS đọc yêu cầu bài,làm bài vào vở+ 1em làm bảng phụ.
Bài giải
Số máy 3 ôtô chở lần đầu là:
16 x 3 = 48 ( máy )
Số máy 5 ôtô chở lần sau là:
24 x 5 = 120 ( máy )
Số máy ôtô chở cả 2lần là:
48 +120 = 168 ( máy )
Số ô tô dùng để chở máy bơm là: 
3 + 5 = 8 ( ô tô)
Trung bình mỗi ôtô chở được số máy bơm là :
168 : 8 = 21 (máy)
Đáp số : 21 máy
-Lớp nhận xét bài làm
- HS tiếp nối nhau trả lời– HS nhận xét – bổ sung
-HS chú ý lắng nghe
TOÁN
TIẾT 170: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT
TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức - Kĩ năng: 
-HS rèn luyện kĩ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó”
2. Thái độ
-Làm tính cẩn thận ,vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
29’
3’
1’
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
-GV yêu cầu HS sửa lại bài 4
Muốn tìm số TBC của nhiều số, ta làm như thế nào ? 
-GV ghi điểm, nhận xét chung
3.Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: : HD HS ôn tập
Bài tập 1: 
 -Gọi HS đọc yêu cầu bài
Các bước tính:
 SL= ( T+H) : 2
 SB = ( T-H) : 2
GV cùng HS nhận xét kết quả
Bài tập 2: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
-Vẽ sơ đồ minh hoạ
-Thực hiện các bước giải.
-GV chấm một số vở - nhận xét kết quả
Bài tập 3: 
-Y/C HS đọc yêu cầu của bài 
- Các hoạt động giải toán:
+Tìm nửa chu vi.
+Vẽ sơ đồ.
+Tìm chiều rộng,chiều dài.
+Tính diện tích.
Thu và chấm bài - nhận xét
Bài tập 5: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Các bước giải bài toán:
+Tìm tổng của hai số
+Tìm hiệu của hai số đó.
+Tìm mỗi số
-GV cùng HS nhận xét - tuyên dương 
4.Củng cố:
-HS nhắc lại những kiến thức ôn tập?
 -GV nhận xét giờ học
5.Dặn dò: 
- Học bài và chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
Hát
-HS lên bảng sửa bài và trả lời câu hỏi
-HS nhận xét
-HS nhắc lại tựa
-HS đọc yêu cầu bài.Viết số thích hợp vào ô trống.
Tổng hai số
318
1945
3271
Hiệu hai số
42
87
493
Số lớn
180
1016
1882
Số bé
138
929
1389
-HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở + 1HS làm bảng phụ.
Tóm tắt:
 ?cây
Đội 1:
 ?cây 285 cây 1375 cây
Đội 2: 
Bài giải:
Số cây đội thứ nhất trồng được là
(1375 + 285) : 2 = 830 ( cây )
Số cây mỗi đội trồng được là :
(1375 - 285) : 2= 545 (cây)
Đáp số : Đội 1 : 830 cây
 Đội 2 : 545 cây
-HS đọc yêu cầu bài+ 1HS làm bảng phụ.
-Lớp làm bài vào vở:
Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng là :
: 2 = 265 (m)
Ta có sơ đồ: ?m
Chiều rộng: 47m 265m	
 Chiều dài:
 ?m
Chiều dài thửa ruộng:
( 265 + 47 ) : 2 = 156 (m)
Chiều rộng thửa ruộng :
156 – 47 = 109 (m)
Diện tích thửa ruộng là :
156 x 109 =17 004 (m2)
Đáp số : 17 004 m2
-HS đọc . HS làm bài
Bài giải:
Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Do đó tổng hai số là 999.
Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu hai số là 99.
Số bé là:
(999 – 99 ) : 2 = 450
Số lớn là:
( 999 + 99 ) : 2 = 549
Đáp số: Số lớn: 549
 Số bé: 450
-HS nhận xét.
- HS nhắc lại
-HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN.doc