Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I – Yêu cầu cần đạt:
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
II- Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP I – Yêu cầu cần đạt: - Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. II- Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra : (4-5p) - Bài 1/ sgk - Kiểm tra vở bài tập ở nhà. - Nhận xét,ghi điểm B.Bài mới: (28-30p) 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày trong tháng trên bàn tay. b)Giớithiệunăm nhuận,nămkhông nhuận. Năm nhuận tháng2 = 29 ngày, năm không nhuận tháng 2 = 28 ngày - Nhận xét, bổ sung Bài 2: -Hướng dẫn cách làm một số câu: * 3 ngày = giờ. Vì 1 ngày = 24 giờ nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ. Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm. * phút giây (như trên) * 3giờ 10 phút = phút. (như trên) Bài 3: Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5 Bài 4: Y/cầu hs - Hướng dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 5: Y/cầu hs -H.dẫn giải thích - Nhận xét, điểm 3. Củng cố - Dặn dò: (1-2p) - Nh.xét tiết học, biểu dương,dặn dò hs - Vài HS làm bảng - Th.dõi, nh.xét -Th.dõi - Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lời- - lớp nhận xét , bổ sung -Tháng có31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Tháng có30 ngày: 4, 6, 9, 11 - Tháng 28 hoặc 29 ngày: là tháng 2 - Năm nhuận có 366 ngày,..... -Đọc đề - Lắng nghe - VàiHS làm bảng- lớp vở+ nh.xét 3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240 phút 8phút = 480 giây; 3giờ 10 phút = 190phút 2phút 5 giây = 125 giây 4phút 20 giây = 260 giây -Đọc đề, thầm -2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ sung. a, QuangTrung....năm1789....th.kỉ XVIII b, Lễ kỉ niệm 600 năm.....tổ chức năm 1980. Như vậy...năm 1380...th.kỉ XIV. * HSkhá, giỏi làm thêm BT4,5 -Đọc y/cầu bài tập,phân tích bài toán - 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xét 1/4 phút = 15 giây 1/5 phút = 12 giây Ta có: 12 giây < 15 giây Vậy: Bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn là: 15 – 12 = 3 (giây) Đáp số: 3 giây - Đọc đề, quan sát- chọn câu trả lời đúng+ giải thích -lớpnh.xét,biêu dương - Câu a: (B).8giờ 40 phút. - Câu b: (C). 5008g -Về ôn lại bài + xem bài ch.bị : Tìm số trung bình cộng/sgk-26 Tiết 2: Toán TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I – Yêu cầu cần đạt: - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. - Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số. II - Đồ dùng dạy học: hình vẽ SGK. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A- Kiểm tra (4-5p) - Bài 1/ sgk -Nh.xét, điểm B -Bài mới: (28-30p) 1. Giới thiệu bài: Tìm số trung bình cộng 2.Giới thiệu trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng: - Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu được nhận xét như (SGK). - Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5. - Muốn tìm trung bình cộng của hai số ta làm thế nào ? - Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự như trên. b) Thực hành: Bài 1: Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d -Nh.xét, điểm Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán - Y/cầu + h.dẫn nhận xét. - Nh.xét, sửa chữa Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm - Nh.xét , điểm C. Củng cố-Dặn dò : (1-2p) -Y/cầu + chốt lai bài - Nh.xét tiết học, biểu dương và dặn dò - Vài HS trả lời- lớp nh.xét, b.dương - HS lắng nghe giới thiệu bài - Đọc thầm bài toán 1 và quan sát hình vẽ tóm tắt nội dung bài toán nêu cách giải bài toán. - Nêu cách tìm số trung bình cộng của hai số 4 và 6. - Phát biểu. - Đưa ra ví dụ tìm trung bình cộng của hai, ba, bốn số. - Đọc đề, thầm - Lớp làm vào vở -3 hs làm ở bảng. -Lớp nh.xét, chữa -HS khá, giỏi làm cả BT1 -Đọc đề +phân tích bài toán -1 hs làm bảng -lớp làm vào vở Bài giải: Cả bốn em cân nặng là. 36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg). Trung bình mỗi em cân nặng là: 148 : 4 = 37 (kg). Đáp số: 37 kg. - HS khá giỏi làm BT3 -Vài hs nêu lại ghi nhớ -Về nhà ôn lại bài, xem chuẩn bị cho bài học sau. Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP I – Yêu cầu cần đạt: - Tính được trung bình cộng của nhiều số. - Bước đầu biết giải bài toán về số trung bình cộng. II - Chuẩn bị: - Phiếu học tập III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài , ghi đề (1-2p) 2. Luyện tập : (32-33p) Bài 1: Y/cầu -H.dẫn nhận xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán -Y/cầu, h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, sửa chữa Bài 3 : H.dẫn ph.tích bài toán - Gọi hs lên bảng làm Nh.xét, sửa chữa * Y/CẦU HS khá, giỏi làm thêm BT4,5 Bài 4: - Cùng lớp nhận xét. Bài 5: - H.dẫn tìm hiểu, ph.tích đề - H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét ,điểm 3. Củng cố- Dặn dò: (1-2p) - Nhận xét giờ học, biểu dương.. -Th.dõi - Đọc đề -2 hs giải ở bảng- lớp làm vào vở - HS nhận xét, bổ sung a, Số TBC của 96;121;143 là : ( 96+ 121 +143) : 3 = 120; ..... - Nêu đề bài + ph.tích bài toán -1 hs làm bảng- lớp làm vào vở - HS nhận xét, bổ sung -Tổng số người tăng thêm trong 3 năm là: 96 + 82 + 71 = 249 (người ) -Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng thêm là : 249 : 3 = 83 ( người ) Đáp số : 83 người - Đọc đề toán, ph.tíchđề. - 1 hs giải bảng - lớp làm vào vở. - HS nhận xét, bổ sung - Đọc đề bài, tìm hiểu đề +nêu cách giải - 1hs giải trên ở bảng nhóm - HS nhận xét, bổ sung - Đọc đề toán, tìm hiểu kĩ đề toán, giải . - HS nhận xét, bổ sung Bài giải: a) Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18 Số cần tìm là: 18 – 12 = 6 b) Làm tương tự câu a). -Th.dõi, biểu dương. - Về ôn lại các bài tập, chuẩn bị bài: Biểu đồ/sgk Tiết 4: Toán BIỂU ĐỒ I – Yêu cầu cần đạt: - Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh. - Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh. II - Đồ dùng dạy - học: - Hai hình vẽ trong SGK . III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Giới thiệu bài: (1-2p) 2.Dạy học bài mới : (28-30p) a) Làm quen với biểu đồ tranh. - H.dãn hs quan sát biểu đồ:Bằng hệ thống câu hỏi -Biểu đồ trên có mấy cột -Cột bên trái biểu thị gì? - Cột bên phải biểu thị gì? -Biểu đồ trên có mấy hàng? + Nhìn vào hàng thứ nhất em biết gì? + Hàng thứ hai cho biết gì? + Hàng thứ ba cho biết gì? - Nh.xét + chốt lại b) Thực hành: Bài1: Y/cầu hs -Hướng dẫn HS quan sát biểu đồ+ trả lời -Nêu một số câu khác nhằm phát huy trí lực của học sinh. + Lớp nào được nêu tên trong biểu đồ? + Khối lớp 4 tham gia mấy môn thể thao? gồm những môn nào? + Môn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp nào? + Môn nào có ít lớp tham gia nhất? + Lớp 4B và 4C tham gia tất cả mấy môn? Hai lớp đó cùng tham gia những môn thể thao nào? Bài2: -H.dẫn hs dựa vào biểu đồ trả lời câu hỏi: a,Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được mấy tấn thóc? b,Năm 2002thu nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu tạ thóc? * H.dẫn hs khá, giỏi làm thêm câu c c,Cả ba nămthu được bao nhiêu tạ thóc? Năm nào thu nhiều nhất? năm nào thu ít nhất -Cùng lớp nh.xét, chữa bài. -Hỏi + chốt lại bài C. Củng cố- Dặn dò: (1-2p) - Nhận xét giờ học, biểu dương và dặn dò hs -HS lắng nghe -Quan sát biểu đồ “các con của năm gia đình”.+ trả lời * Biểu đồ trên có hai cột + .... ghi tên của năm gia đình: Cô Mai, cô Lan, cô Hồng, cô Đào và cô Cúc. + Cột bên phải nói về số con trai con gái của năm gia đình. * Biểu đồ trên có năm hàng: -Gia đình cô Mai có hai con gái. - Gia đình cô Lan có một con trai. -Gia đình cô Hồng có một con trai và một con gái. -Đọc đề- thầm -Quan sát biểu đồ, trả lời -Lớp 4A, 4B, 4C - 4 môm thể thao, bơi lội, nhảy dây, cờ vua, đá cầu. -Có hai lớp tham gia, lớp 4A, 4C -Môn cờ vua -3 môn, bơi, nhãy dây, đá cầu -Cùng tham gia: đá cầu -Đọc, quan sát biểu đồ tìm hiểu yêu cầu của bài, trả lời câu hỏi. -5 tấn thóc (50 tạ) -10 tạ thóc * HSkhá, giỏi làm thêm câu c -120 tạ thóc, năm 2002 thu nhiều nhất, năm 2001 thu ít nhất -Th.dõi, nhận xét, bổ sung - Th.dõi, trả lời - Về ôn lại bài, làm các câu còn lại của bài 1 và bài 2 Tiết 5: Toán BIỂU ĐỒ ( tiếp theo) I – Yêu cầu cần đạt: - Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột. - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. - Bước đầu xử lí số liệu và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản. II - Đồ dùng dạy học: - Vẽ biểu đồ hình cột “Số chuột bốn thôn đã diệt được” - Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: (1-2p) - Giới thiệu, ghi đề 2. Bài mới: (28-30p) a) Làm quen với biểu đồ cột: - Treo bảng biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã diệt được”. + Nêu tên của các thôn được nêu trên biểu đồ? được ghi ở đâu trên biểu đồ? + Các số ghi bên trái biểu đồ chỉ gì? - Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ + Các cột màu xanh trong biểu đồ chỉ gì? + Số ghi trên mỗi cột chỉ gì? -H.dẫn: Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột * Giải thích: cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn. b) Thực hành: Bài1: Y/cầu hs quan sát biểu đồ+ trả lời các câu hỏi -Hỏi thêm một số câu khác nhằm phát huy trí lực của HS. - Cùng lớp nhận xét+ chốt lại Bài2: Treo bảng phụ có vẽ biểu đồ -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét , điểm. *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm câu b,c,d,e - Nh.xét, biểu dương. 3. Củng cố- Dặn dò: (1-2p) - Nhận xét giờ học, biểu dương và dặn dò hs - Theo dõi,lắng nghe - Quan sát, tự phát hiện: * Thôn: Đông, Đoài, Trung, Thượng, háng dưới ghi các thôn * Chỉ số chuột * Biểu diễn số chuột của mổi thôn diệt được (Đông 2000 con, Đoài 2200 con, Trung 1600 con, Thượng 2750 con) * Chỉ số chuột của cột đó - Nghe - Tìm hiểu yêu cầu bài toán -Trả lời 3 câu trong SGK. -Th.dõi+ trả lời - Lớp th.dõi nhận xét, bổ sung - Quan sát biểu đồ+ trả lời câu a. -Nh.xét, bổ sung - Vài hs làm bảng- lớp làm vào vở - Nhận xét, chữa bài. - HS khá giỏi làm -Th.dõi, biểu dương. - Về ôn lại bài, làm các câu còn lại của bài tập 2
Tài liệu đính kèm: