Giáo án Toán 4 tuần 5

Giáo án Toán 4 tuần 5

Tiết 1: Toán

LUYỆN TẬP

I – Yêu cầu cần đạt:

- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận.

- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.

 - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.

II- Đồ dùng dạy học:

- Phiếu học tập.

III - Các hoạt động dạy học:

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1025Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tiết 1:	Toán
LUYỆN TẬP
I – Yêu cầu cần đạt:
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
 - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
II- Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra : (4-5p)
- Bài 1/ sgk 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà.
- Nhận xét,ghi điểm
B.Bài mới: (28-30p)
1. Giới thiệu bài: Luyện tập
2. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: 
a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày trong tháng trên bàn tay.
b)Giớithiệunăm nhuận,nămkhông nhuận. Năm nhuận tháng2 = 29 ngày, năm không nhuận tháng 2 = 28 ngày 
- Nhận xét, bổ sung 
Bài 2: 
-Hướng dẫn cách làm một số câu:
* 3 ngày =  giờ.
Vì 1 ngày = 24 giờ 
 nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ.
Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm.
* phút  giây (như trên)
* 3giờ 10 phút =  phút. (như trên)
Bài 3: Y/cầu hs
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét, điểm
Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5
Bài 4: Y/cầu hs
- Hướng dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 5: Y/cầu hs 
-H.dẫn giải thích
- Nhận xét, điểm
3. Củng cố - Dặn dò: (1-2p)
- Nh.xét tiết học, biểu dương,dặn dò hs 
- Vài HS làm bảng 
- Th.dõi, nh.xét
-Th.dõi
- Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lời- 
- lớp nhận xét , bổ sung
-Tháng có31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
- Tháng có30 ngày: 4, 6, 9, 11
- Tháng 28 hoặc 29 ngày: là tháng 2
- Năm nhuận có 366 ngày,..... 
-Đọc đề - Lắng nghe
- VàiHS làm bảng- lớp vở+ nh.xét 
 3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240 phút
 8phút = 480 giây; 
 3giờ 10 phút = 190phút
 2phút 5 giây = 125 giây
 4phút 20 giây = 260 giây
-Đọc đề, thầm
-2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ sung.
a, QuangTrung....năm1789....th.kỉ XVIII
b, Lễ kỉ niệm 600 năm.....tổ chức năm 1980. Như vậy...năm 1380...th.kỉ XIV.
* HSkhá, giỏi làm thêm BT4,5
-Đọc y/cầu bài tập,phân tích bài toán
 - 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xét
 1/4 phút = 15 giây
1/5 phút = 12 giây
Ta có: 12 giây < 15 giây
Vậy: Bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn là: 15 – 12 = 3 (giây)
 Đáp số: 3 giây
- Đọc đề, quan sát- chọn câu trả lời đúng+ giải thích -lớpnh.xét,biêu dương
 - Câu a: (B).8giờ 40 phút.
 - Câu b: (C). 5008g
 -Về ôn lại bài + xem bài ch.bị : Tìm số trung bình cộng/sgk-26
	Tiết 2:	Toán
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I – Yêu cầu cần đạt:
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số.
II - Đồ dùng dạy học: hình vẽ SGK.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Kiểm tra (4-5p) 
- Bài 1/ sgk
-Nh.xét, điểm
B -Bài mới: (28-30p)
1. Giới thiệu bài: 
Tìm số trung bình cộng
2.Giới thiệu trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng:
- Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu được nhận xét như (SGK). 
- Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5.
- Muốn tìm trung bình cộng của hai số ta làm thế nào ? 
- Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự như trên. 
b) Thực hành:
Bài 1: Y/cầu hs
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nh.xét, điểm
 Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d
 -Nh.xét, điểm
Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán
- Y/cầu + h.dẫn nhận xét. 
- Nh.xét, sửa chữa
Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm 
- Nh.xét , điểm
C. Củng cố-Dặn dò : (1-2p)
-Y/cầu + chốt lai bài
- Nh.xét tiết học, biểu dương và dặn dò
- Vài HS trả lời- lớp nh.xét, b.dương
- HS lắng nghe giới thiệu bài
- Đọc thầm bài toán 1 và quan sát hình vẽ tóm tắt nội dung bài toán nêu cách giải bài toán.
- Nêu cách tìm số trung bình cộng của hai số 4 và 6.
- Phát biểu.
- Đưa ra ví dụ tìm trung bình cộng của hai, ba, bốn số.
- Đọc đề, thầm 
- Lớp làm vào vở -3 hs làm ở bảng. 
-Lớp nh.xét, chữa
-HS khá, giỏi làm cả BT1
-Đọc đề +phân tích bài toán 
-1 hs làm bảng -lớp làm vào vở 
 Bài giải:
 Cả bốn em cân nặng là.
 36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg).
 Trung bình mỗi em cân nặng là:
 148 : 4 = 37 (kg).
 Đáp số: 37 kg.
- HS khá giỏi làm BT3
-Vài hs nêu lại ghi nhớ
-Về nhà ôn lại bài, xem chuẩn bị cho bài học sau. 
	 Tiết 3:	Toán
LUYỆN TẬP
I – Yêu cầu cần đạt:
- Tính được trung bình cộng của nhiều số.
 - Bước đầu biết giải bài toán về số trung bình cộng.
II - Chuẩn bị: 
- Phiếu học tập
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài , ghi đề (1-2p)
2. Luyện tập : (32-33p)
Bài 1: Y/cầu
-H.dẫn nhận xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm.
Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán
-Y/cầu, h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, sửa chữa
Bài 3 : H.dẫn ph.tích bài toán
- Gọi hs lên bảng làm
Nh.xét, sửa chữa
* Y/CẦU HS khá, giỏi làm thêm BT4,5 
Bài 4:
- Cùng lớp nhận xét.
Bài 5: 
- H.dẫn tìm hiểu, ph.tích đề
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét ,điểm
3. Củng cố- Dặn dò: (1-2p)
- Nhận xét giờ học, biểu dương..
-Th.dõi
- Đọc đề
 -2 hs giải ở bảng- lớp làm vào vở 
- HS nhận xét, bổ sung
a, Số TBC của 96;121;143 là :
( 96+ 121 +143) : 3 = 120; .....
- Nêu đề bài + ph.tích bài toán
-1 hs làm bảng- lớp làm vào vở
- HS nhận xét, bổ sung
-Tổng số người tăng thêm trong 3 năm là:
 96 + 82 + 71 = 249 (người )
-Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng thêm là : 249 : 3 = 83 ( người )
 Đáp số : 83 người
- Đọc đề toán, ph.tíchđề.
- 1 hs giải bảng - lớp làm vào vở.
- HS nhận xét, bổ sung
- Đọc đề bài, tìm hiểu đề +nêu cách giải
- 1hs giải trên ở bảng nhóm
- HS nhận xét, bổ sung
- Đọc đề toán, tìm hiểu kĩ đề toán, giải .
- HS nhận xét, bổ sung
Bài giải:
a) Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18
Số cần tìm là: 18 – 12 = 6
b) Làm tương tự câu a).
-Th.dõi, biểu dương.
- Về ôn lại các bài tập, chuẩn bị bài: Biểu đồ/sgk
 Tiết 4:	Toán
BIỂU ĐỒ
I – Yêu cầu cần đạt:
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh. 
II - Đồ dùng dạy - học:
- Hai hình vẽ trong SGK .
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài: (1-2p)
 2.Dạy học bài mới : (28-30p)
a) Làm quen với biểu đồ tranh.
- H.dãn hs quan sát biểu đồ:Bằng hệ thống câu hỏi
-Biểu đồ trên có mấy cột
-Cột bên trái biểu thị gì?
- Cột bên phải biểu thị gì?
-Biểu đồ trên có mấy hàng?
+ Nhìn vào hàng thứ nhất em biết gì? 
+ Hàng thứ hai cho biết gì?
+ Hàng thứ ba cho biết gì? 
- Nh.xét + chốt lại
b) Thực hành:
Bài1: Y/cầu hs
-Hướng dẫn HS quan sát biểu đồ+ trả lời
-Nêu một số câu khác nhằm phát huy trí lực của học sinh.
+ Lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?
+ Khối lớp 4 tham gia mấy môn thể thao? gồm những môn nào?
+ Môn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp nào?
+ Môn nào có ít lớp tham gia nhất?
+ Lớp 4B và 4C tham gia tất cả mấy môn? Hai lớp đó cùng tham gia những môn thể thao nào?
Bài2:
-H.dẫn hs dựa vào biểu đồ trả lời câu hỏi:
a,Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được mấy tấn thóc?
b,Năm 2002thu nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu tạ thóc?
* H.dẫn hs khá, giỏi làm thêm câu c
 c,Cả ba nămthu được bao nhiêu tạ thóc? Năm nào thu nhiều nhất? năm nào thu ít nhất
-Cùng lớp nh.xét, chữa bài.
-Hỏi + chốt lại bài
C. Củng cố- Dặn dò: (1-2p)
 - Nhận xét giờ học, biểu dương và dặn dò hs
-HS lắng nghe
-Quan sát biểu đồ “các con của năm gia đình”.+ trả lời
* Biểu đồ trên có hai cột
+ .... ghi tên của năm gia đình: Cô Mai, cô Lan, cô Hồng, cô Đào và cô Cúc.
+ Cột bên phải nói về số con trai con gái của năm gia đình.
* Biểu đồ trên có năm hàng:
-Gia đình cô Mai có hai con gái.
- Gia đình cô Lan có một con trai.
-Gia đình cô Hồng có một con trai và một con gái.
-Đọc đề- thầm
-Quan sát biểu đồ, trả lời 
-Lớp 4A, 4B, 4C
- 4 môm thể thao, bơi lội, nhảy dây, cờ vua, đá cầu.
-Có hai lớp tham gia, lớp 4A, 4C
-Môn cờ vua
-3 môn, bơi, nhãy dây, đá cầu
-Cùng tham gia: đá cầu
-Đọc, quan sát biểu đồ tìm hiểu yêu cầu của bài, trả lời câu hỏi.
-5 tấn thóc (50 tạ)
-10 tạ thóc
* HSkhá, giỏi làm thêm câu c
-120 tạ thóc, năm 2002 thu nhiều nhất, năm 2001 thu ít nhất
-Th.dõi, nhận xét, bổ sung
- Th.dõi, trả lời
- Về ôn lại bài, làm các câu còn lại của bài 1 và bài 2
	Tiết 5:	Toán
BIỂU ĐỒ ( tiếp theo)
I – Yêu cầu cần đạt:
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột. 
- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.
- Bước đầu xử lí số liệu và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vẽ biểu đồ hình cột “Số chuột bốn thôn đã diệt được” 
- Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: (1-2p)
- Giới thiệu, ghi đề
2. Bài mới: (28-30p)
a) Làm quen với biểu đồ cột:
- Treo bảng biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã diệt được”.
+ Nêu tên của các thôn được nêu trên biểu đồ? được ghi ở đâu trên biểu đồ?
+ Các số ghi bên trái biểu đồ chỉ gì?
- Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ
+ Các cột màu xanh trong biểu đồ chỉ gì?
+ Số ghi trên mỗi cột chỉ gì?
-H.dẫn: Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột 
* Giải thích: cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn.
b) Thực hành:
Bài1: Y/cầu hs quan sát biểu đồ+ trả lời các câu hỏi
-Hỏi thêm một số câu khác nhằm phát huy trí lực của HS.
- Cùng lớp nhận xét+ chốt lại
Bài2: Treo bảng phụ có vẽ biểu đồ 
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét , điểm.
*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm câu b,c,d,e
- Nh.xét, biểu dương.
3. Củng cố- Dặn dò: (1-2p)
 - Nhận xét giờ học, biểu dương và dặn dò hs
- Theo dõi,lắng nghe
- Quan sát, tự phát hiện:
* Thôn: Đông, Đoài, Trung, Thượng, háng dưới ghi các thôn
* Chỉ số chuột
* Biểu diễn số chuột của mổi thôn diệt được (Đông 2000 con, Đoài 2200 con, Trung 1600 con, Thượng 2750 con)
* Chỉ số chuột của cột đó
- Nghe
- Tìm hiểu yêu cầu bài toán
-Trả lời 3 câu trong SGK.
-Th.dõi+ trả lời
- Lớp th.dõi nhận xét, bổ sung
- Quan sát biểu đồ+ trả lời câu a.
-Nh.xét, bổ sung
- Vài hs làm bảng- lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài.
- HS khá giỏi làm
-Th.dõi, biểu dương.
- Về ôn lại bài, làm các câu còn lại của bài tập 2

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4 T5 CKTKN.doc