Giáo án Toán học lớp 3 tuần 23

Giáo án Toán học lớp 3 tuần 23

TOÁN

 NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

I. Mục tiêu:

Giúp HS :

- Biết thực hiện phép tính nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần, không liền nhau).

- Áp dụng phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học lớp 3 tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết thực hiện phép tính nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần, không liền nhau).
áp dụng phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính :
1023 x 3 3102 x 2 2012 x 4 2132 x 3
1023 
x 3
3069
3102
x 2
6204
2012
x 4
8048
2132
x 3
6396
* Kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài
- HS làm vào nháp
- 2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3
* 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8.
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
Vậy 1427 x 3 = 4281
* So sánh: ... cùng là nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số nhưng bài hôm nay các phép nhân có nhớ, bài cũ là phép nhân không nhớ
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính:
* Trực quan, nêu vấn đề
- GV viết phép tính, giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở
- HS làm ra bảng con
- GV giơ 1 số bảng
- HS khác nhận xét, so sánh với các phép tính ở bài cũ
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét
* Luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét, chấm điểm
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 1107 x 6 2319 x 4
b) 1106 x 7 1218 x 5
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách đặt tính rồi tính
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét, chấm điểm
Bài 3: Tóm tắt:
1 xe: 1425kg gạo
3 xe: kg gạo?
Giải
Số kilôgam gạo cả 3 xe chở là:
1425 x 3 = 4275 (kg)
 Đáp số: 4275kg.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét 
- GV nhận xét, chấm điểm
Bài 4 : 
Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1508m.
Giải
Chu vi của hình vuông là:
1508 x 4 = 6032 (m)
 Đáp số: 6032m.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét 
- GV nhận xét, chấm điểm
C. Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò 
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Kĩ năng thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tìm số chia
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính:
a) 1107 x 6 2319 x 4
* Kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài
- HS làm vào vở nháp
- 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 1324 x 2 1719 x 4
b) 2308 x 3 1206 x 5
* Trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm
Bài 2: 
 An mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?
Giải
Số tiền An phải trả cho ba cái bút là:
2500 x 3 = 7500 (đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho An là:
8000 - 7500 = 500 (đồng)
 Đáp số: 500 đồng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm
Bài 3: Tìm x:
a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823
 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4
 x = 4581 x = 7292
- Câu hỏi : 
+ x là thành phần chưa biết nào của phép tính ? (số bị chia)
+ Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ? (lấy thương nhân với số chia)
- 1 HS đọc đề bài 
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, hỏi
- HS trả lời
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chấm điểm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
(b)
- Có 7 ô vuông đã tô màu trong hình.
- Tô màu thêm 2 ô vuông để được một hình vuông có tất cả 9 ô vuông. (12 ô vuông)
- Có 8 ô vuông đã tô màu trong hình.
- Tô màu thêm 4 ô vuông để được một hình vuông có tất cả 12 ô vuông
- 1 HS đọc đề bài 
- HS làm bài vào SGK
- 2 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm
C. Củng cố – dặn dò
 - Chú ý phép cộng có nhớ
- GV nhận xét, dặn dò 
Toán
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số 
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết), thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số.
Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
Tìm x:
a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823
 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4
 x = 4581 x = 7292
* Kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài
- HS làm vào nháp
- 2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
* 6 chia 3 được 2, viết 2, 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0.
* Hạ 3, 3 chia 3 được 1, viết 1, 1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0.
* Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2, 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0.
* Hạ 9, 9 chia 3 được 3, viết 3, 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0.
1. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số:
a) 6369 : 3
6369 3
03 2123
 06
 09
 0
b) Phép chia 1276 : 4
3. Hướng dẫn làm bài tập
2896 4
09 724
 16
 0
3396 3
03 1132
 09
 06
 0
Bài 1: Tính:
4862 2
08 2431
 06
 02
 0
* Trực quan, nêu vấn đề
- GV viết phép tính, giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở
- HS làm ra bảng con
- GV giơ 1 số bảng
- HS khác nhận xét, nêu cách thực hiện
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét
- Tiến hành tương tự
* Luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét, chấm điểm
Bài 2: Tóm tắt
4 thùng: 1648 gói bánh
1 thùng:  gói bánh?
Giải
Số gói bánh có trong mỗi thùng là:
1648 : 4 = 412 (gói)
 Đáp số: 412 gói bánh.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét, chấm điểm
Bài 3: Tìm x
a) x Í 2= 1846 b) x Í 3 = 1578
 x = 1864 : 2 x = 1578 : 3
 x = 923 x = 526
- Câu hỏi : 
+ x là thành phần chưa biết nào của phép tính ? (thừa số)
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ? (lấy tích chia cho thừa số đã biết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét 
- GV nhận xét, hỏi
- HS trả lời
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chấm điểm
1’
C. Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò 
Toán
 Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia có dư), thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số.
Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Tìm x
a) x Í 2= 1846 b) x Í 3 = 1578
 x = 1864 : 2 x = 1578 : 3
 x = 923 x = 526
* Kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài
- HS làm vào nháp
- 2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
7’
24’
B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số:
a) Phép chia 9365 : 3
* 9 chia 3 được 3, viết 3; 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0.
* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1; 1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0.
* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0.
* Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1; 3 nhân 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2.
9365 3
03 3121
 06
 05
 2
Vậy 9635 : 3 = 3121 (dư 2)
b) Phép chia 2249 : 4
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính:
2469 2
04 1234
 06
 09
 1
6487 3
04 2162
 18
 07
 1
4159 5
15 831
 09
 4
* Trực quan, nêu vấn đề
- GV viết phép tính, giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở
- HS làm ra bảng con
- GV giơ 1 số bảng
- HS khác nhận xét, nêu cách thực hiện
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét, kết luận
- Tiến hành tương tự
* Luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét, chấm điểm
Bài 2: Người ta lắp bánh xe vào ô tô; mỗi ô tô cần lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?
Giải
Thực hiện phép chia: 1250 : 4 = 312 (dư 2)
Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 xe ô tô và còn thừa ra 2 bánh xe.
 Đáp số : 312 xe ô tô và còn thừa ra 2 bánh xe.
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét, chấm điểm
Bài 3: Xếp hình
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau, hãy xếp thành hình dưới đây.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện trên bộ đồ dùng
- 1 HS lên bảng ghép
- HS nhận xét, nêu cách khác
- GV nhận xét, chấm điểm
1’
C. Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò 
Toán
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương).
Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Tìm x:
a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823
 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4
 x = 4581 x = 7292
* Kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài
- HS làm vào nháp
- 2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
7’
24’
B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số:
* 42 chia 6 được 7, viết 7; 7 nhân 6 bằng 42, 42 trừ 42 bằng 0.
* Hạ 1; 1 chia 6 bằng 0, viết 0; 0 nhân 6 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1.
* Hạ 8 được 18; 18 chia 6 được 3, viết 3; 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0.
a) Phép chia 4218 : 6
4218 6
 01 703
 18
 0
4218 : 6 = 703
b) Phép chia 2407 : 4
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính:
 a) 3224 : 4 1516 : 3
3224 4
 02 806
 24
 0
1516 3
 01 505
 16
 01
b) 2819 : 7 1865 : 6
1865 6
 06 310
 05
2819 7
 01 402
 19
 5
* Trực quan, nêu vấn đề
- GV viết phép tính, giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở
- HS làm ra bảng con
- GV giơ 1 số bảng
- HS khác nhận xét, nêu cách thực hiện
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét, kết luận
- Tiến hành tương tự
* Luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét, chấm điểm
Bài 2: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Giải
Quãng đường đội công nhân đó đã sửa được là:
1215 : 3 = 405 (mét)
Quãng đường đội công nhân đó còn phải sửa là:
1215 - 405 = 810 (mét)
 Đáp số 810m đường.
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét, chấm điểm
Bài 3: Đ, S?
S
S
Đ
2156 7
 05 308
 56
 0
1608 4
 008 42
 0
2526 5
 026 51
 1
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm bài vào SGK
- 1 HS lên bảng chữa bài, nêu chỗ sai
- HS khác nhận xét, chữa lại phép tính sai
 - GV nhận xét, chấm điểm
1’
C. Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét, dặn dò 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan3tuan23.doc