TOÁN
NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Biết thực hiện phép tính nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần, không liền nhau).
- Áp dụng phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Toán Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS : Biết thực hiện phép tính nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần, không liền nhau). áp dụng phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính : 1023 x 3 3102 x 2 2012 x 4 2132 x 3 1023 x 3 3069 3102 x 2 6204 2012 x 4 8048 2132 x 3 6396 * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài - HS làm vào nháp - 2 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3 * 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2. * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8. * 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. * 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. Vậy 1427 x 3 = 4281 * So sánh: ... cùng là nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số nhưng bài hôm nay các phép nhân có nhớ, bài cũ là phép nhân không nhớ 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính: * Trực quan, nêu vấn đề - GV viết phép tính, giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở - HS làm ra bảng con - GV giơ 1 số bảng - HS khác nhận xét, so sánh với các phép tính ở bài cũ - HS khác nhận xét - GV nhận xét * Luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 1107 x 6 2319 x 4 b) 1106 x 7 1218 x 5 - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách đặt tính rồi tính - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 3: Tóm tắt: 1 xe: 1425kg gạo 3 xe: kg gạo? Giải Số kilôgam gạo cả 3 xe chở là: 1425 x 3 = 4275 (kg) Đáp số: 4275kg. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 4 : Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1508m. Giải Chu vi của hình vuông là: 1508 x 4 = 6032 (m) Đáp số: 6032m. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm C. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét, dặn dò Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : Kĩ năng thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau). Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tìm số chia II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính: a) 1107 x 6 2319 x 4 * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài - HS làm vào vở nháp - 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 1324 x 2 1719 x 4 b) 2308 x 3 1206 x 5 * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm Bài 2: An mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền? Giải Số tiền An phải trả cho ba cái bút là: 2500 x 3 = 7500 (đồng) Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho An là: 8000 - 7500 = 500 (đồng) Đáp số: 500 đồng. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm Bài 3: Tìm x: a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581 x = 7292 - Câu hỏi : + x là thành phần chưa biết nào của phép tính ? (số bị chia) + Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ? (lấy thương nhân với số chia) - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, hỏi - HS trả lời - HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, chấm điểm Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (b) - Có 7 ô vuông đã tô màu trong hình. - Tô màu thêm 2 ô vuông để được một hình vuông có tất cả 9 ô vuông. (12 ô vuông) - Có 8 ô vuông đã tô màu trong hình. - Tô màu thêm 4 ô vuông để được một hình vuông có tất cả 12 ô vuông - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào SGK - 2 HS chữa miệng - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm C. Củng cố – dặn dò - Chú ý phép cộng có nhớ - GV nhận xét, dặn dò Toán Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số I. Mục tiêu: Giúp HS : Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết), thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số. Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra bài cũ Tìm x: a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581 x = 7292 * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài - HS làm vào nháp - 2 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới * 6 chia 3 được 2, viết 2, 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. * Hạ 3, 3 chia 3 được 1, viết 1, 1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0. * Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2, 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. * Hạ 9, 9 chia 3 được 3, viết 3, 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0. 1. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số: a) 6369 : 3 6369 3 03 2123 06 09 0 b) Phép chia 1276 : 4 3. Hướng dẫn làm bài tập 2896 4 09 724 16 0 3396 3 03 1132 09 06 0 Bài 1: Tính: 4862 2 08 2431 06 02 0 * Trực quan, nêu vấn đề - GV viết phép tính, giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở - HS làm ra bảng con - GV giơ 1 số bảng - HS khác nhận xét, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét - Tiến hành tương tự * Luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 2: Tóm tắt 4 thùng: 1648 gói bánh 1 thùng: gói bánh? Giải Số gói bánh có trong mỗi thùng là: 1648 : 4 = 412 (gói) Đáp số: 412 gói bánh. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 3: Tìm x a) x Í 2= 1846 b) x Í 3 = 1578 x = 1864 : 2 x = 1578 : 3 x = 923 x = 526 - Câu hỏi : + x là thành phần chưa biết nào của phép tính ? (thừa số) + Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ? (lấy tích chia cho thừa số đã biết) - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét - GV nhận xét, hỏi - HS trả lời - HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, chấm điểm 1’ C. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét, dặn dò Toán Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS : Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia có dư), thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số. Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 3’ A. Kiểm tra bài cũ Tìm x a) x Í 2= 1846 b) x Í 3 = 1578 x = 1864 : 2 x = 1578 : 3 x = 923 x = 526 * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài - HS làm vào nháp - 2 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá 7’ 24’ B. Bài mới 1. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số: a) Phép chia 9365 : 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3; 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0. * Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1; 1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0. * Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. * Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1; 3 nhân 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2. 9365 3 03 3121 06 05 2 Vậy 9635 : 3 = 3121 (dư 2) b) Phép chia 2249 : 4 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính: 2469 2 04 1234 06 09 1 6487 3 04 2162 18 07 1 4159 5 15 831 09 4 * Trực quan, nêu vấn đề - GV viết phép tính, giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở - HS làm ra bảng con - GV giơ 1 số bảng - HS khác nhận xét, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét, kết luận - Tiến hành tương tự * Luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 2: Người ta lắp bánh xe vào ô tô; mỗi ô tô cần lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe? Giải Thực hiện phép chia: 1250 : 4 = 312 (dư 2) Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 xe ô tô và còn thừa ra 2 bánh xe. Đáp số : 312 xe ô tô và còn thừa ra 2 bánh xe. - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 3: Xếp hình Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau, hãy xếp thành hình dưới đây. - 1 HS đọc yêu cầu - HS thực hiện trên bộ đồ dùng - 1 HS lên bảng ghép - HS nhận xét, nêu cách khác - GV nhận xét, chấm điểm 1’ C. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét, dặn dò Toán Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS : Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương). Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 3’ A. Kiểm tra bài cũ Tìm x: a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581 x = 7292 * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài - HS làm vào nháp - 2 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá 7’ 24’ B. Bài mới 1. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số: * 42 chia 6 được 7, viết 7; 7 nhân 6 bằng 42, 42 trừ 42 bằng 0. * Hạ 1; 1 chia 6 bằng 0, viết 0; 0 nhân 6 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1. * Hạ 8 được 18; 18 chia 6 được 3, viết 3; 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0. a) Phép chia 4218 : 6 4218 6 01 703 18 0 4218 : 6 = 703 b) Phép chia 2407 : 4 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính: a) 3224 : 4 1516 : 3 3224 4 02 806 24 0 1516 3 01 505 16 01 b) 2819 : 7 1865 : 6 1865 6 06 310 05 2819 7 01 402 19 5 * Trực quan, nêu vấn đề - GV viết phép tính, giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở - HS làm ra bảng con - GV giơ 1 số bảng - HS khác nhận xét, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét, kết luận - Tiến hành tương tự * Luyện tập, thực hành - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 2: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? Giải Quãng đường đội công nhân đó đã sửa được là: 1215 : 3 = 405 (mét) Quãng đường đội công nhân đó còn phải sửa là: 1215 - 405 = 810 (mét) Đáp số 810m đường. - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 3: Đ, S? S S Đ 2156 7 05 308 56 0 1608 4 008 42 0 2526 5 026 51 1 - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào SGK - 1 HS lên bảng chữa bài, nêu chỗ sai - HS khác nhận xét, chữa lại phép tính sai - GV nhận xét, chấm điểm 1’ C. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét, dặn dò
Tài liệu đính kèm: