1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra VBT, gọi 3 HS lên bảng
GV nhận xét
3. bài mới:
a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta ôn cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số.
b) Nội dung: phép +, - có 3 chữ số
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Ôn tập về giải toán nhiều hơn ít hơn
Bài 3: Khối lớp 1 có bao nhiêu HS
? Số HS khối 2 NTN so với số HS khối 1
? Muốn tính số HS lóp 2 ta làm NTN
Yêu cầu HS làm bài
Chữa bài ghi điểm
Bài 4: Gọi HS đọc đề toán.
? BT cho biết gì ?
? BT hỏi gì ?
Bài 5: Lập các phép tính
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm VBT
Tuần 1: Tiết 1 : Đọc viết so sánh các số có ba chữ số I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng đọc, viết các số có 3 chữ số cho HS. II. Đồ dùng dạy- học. 1. GV: Bảng phụ có ghi nội dung của bài tập 1, SGK, Giáo án. 2. HS:L SGK, VBT, vở ghi, bảng con, phấn. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra đồ dùng của HS. GV nhận xét Hát Đặt đồ dùng lên mặt bàn 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b) Ôn tập về đọc, viết. GV đọc cho HS viết: - Bốn trăm năm mưới sau, hai trăm hai mươi bảy, một trăm ba mươi tư, năm trăm linh sáu, sáu trăm linh chính, bày trăm tám mươi. Yêu cầu HS đọc Bài tập 1: Yêu cầu HS làm bài 456, 227, 134, 506, 609, 780 GV chữa bài Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống Gọi 2 HS lên bảng lớp làm vở. GV nhận xét ghi điểm Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài ? Tại sao lại điền được 303 < 330 Các phần còn lại tương tự: Bài 4: Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số sau. Bài 5: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Mời 2 HS lên bảng. - GV chữa bài. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm VBT, chuẩn bị bài sau a. 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 b. 340 339 338 337 336 335 334 333 332 331 - 3 HS lên bảng dưới lớp làm vào vở 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 400 - 10 < 400+1 199 < 200 243 = 200 + 40 + 3 Vì 2 số có cùng hàng trăm nhưng 303 có hàng chục là 9 còn 330 có hàng chục là 3. 375, 421, 573, 241, 735, 142 + Số lớn nhất: 735 + Số bé nhất 142 - HS lên bảng, lớp làm vào vở. 126, 141, 425, 519, 537, 830 830, 537, 519, 425, 141, 126 Cộng trừ các số có ba chữ số I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). - áp dụng để giải toán về nhiều hơn ít hơn. II. Đồ dùng dạy - học. 1. GV: SGK, Giáo án. 2. HS:L SGK, VBT, vở ghi. III. Hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra VBT, gọi 3 HS lên bảng GV nhận xét HS thực hiện > < = 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 400 - 10 < 400+1 199 < 200 243 = 243 3. bài mới: a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta ôn cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số. b) Nội dung: phép +, - có 3 chữ số Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Đặt tính rồi tính Ôn tập về giải toán nhiều hơn ít hơn Bài 3: Khối lớp 1 có bao nhiêu HS ? Số HS khối 2 NTN so với số HS khối 1 ? Muốn tính số HS lóp 2 ta làm NTN Yêu cầu HS làm bài Chữa bài ghi điểm Bài 4: Gọi HS đọc đề toán. ? BT cho biết gì ? ? BT hỏi gì ? Bài 5: Lập các phép tính 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm VBT HS nhẩm NT: 400 + 300 = 700 500 + 40 = 540 700 - 300 = 400 540 - 40 = 500 700 - 400 = 300 540 - 500 = 40 100+200+4 = 304 800 + 10 + 5 = 815 300 + 60 + 7 = 367 4 HS lên bảng thực hiện + + + + HS đọc bài toán 245 HS ít hơn 32 em - phải thực hiện phép tính trừ. Tóm tắt Khối 1: 245 HS Khối 2: ít hơn 32 HS Khối 2: ? HS Bài giải Số HS khối 2 là 242 - 32 = 213 HS ĐS: 213 HS Tóm tắt 1 phong bì: 200đ 1 tem thư hơn 600đ Tem thư ? Bài giải Giá tiền một tem thư là 200 + 600 = 800đ ĐS: 800đ Làm miệng Bài làm 315 + 40 = 355 40 + 315 = 355 355 - 40 = 315 355 - 315 = 40 Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có ba chữ số không nhớ. - Tìm SBT, số hạng chưa biết, giải bài toán bằng một phép tính trừ. - Xếp hình theo mẫu. II. Đồ dùng dạy- học. 1. GV: SGK, Giáo án. 2. HS:L SGK, VBT, vở ghi. III. Hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét HS thực hiện - + HS nhận xét 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta luyện tập. b) Nội dung làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài GV: Nhận xét ghi điểm Bài 2: Tìm x ? BT yêu cầu ta làm gì. ? Muốn tìm SBT ta làm thế nào Yêu cầu HS làm bài. Bài 3: YC HS làm bài Bài 4: YC HS lấy đồ dùng học tập ra xếp hình. GV: quan sát giúp đỡ. 4. Củng cố dặn dò: - Về nhà làm vở bài tập, chuẩn bị bài sau. - - - - - - Tìm x: x - 125 = 344 x + 125 = 266 344 + 125 = 469 x = 266 - 125 x = 496 x = 141 Tóm tắt Có: 285 người Nam: 140 người Nữ: ? người Bài giải Số HS nữ là 285 - 140 = 145 (người) ĐS: 145 người 1 HS lên bảng thực hiện Cộng các số có ba chữ số I. Mục tiêu: - HS biết thực hiện các phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) - Củng cố về biểu tượng độ dài đường gấp khúc, kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc. - Củng cố biểu tượng về tiền VN. II. Đồ dùng dạy- học. 1. GV: SGK, Giáo án. HTCH 2. HS: SGK, VBT, vở ghi. III. Hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: GV: YC HS làm bài tập 2. GV: Nhận xét ghi điểm. HS thực hiện x - 125 = 344 x + 125 = 266 x = 344 + 125 x = 266 - 125 x = 469 x = 141 HS nhận xét 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta thực hiện cộng số có ba chữ số có nhớ 1 lần. b) HD HS thực hiện phép cộng - 345 + 627 = ? ? Muốn tính được KQ của phép tính ta làm thế nào. ? Đặt tính NTN. - 256 + 162 = ? Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện GV: VD thứ nhất PC có nhớ 1 lần từ hàng ĐV sang hàng chục VD2 PC có nhớ 1 lần từ hàng chục sang hàng trang. c) Thực hành: Bài tập 1: Tính Yêu cầu HS làm bài GV chữa bài. Bài tập 2: Tính Yêu cầu HS làm bài Chữa bài. Bài tập 3: Đặt tính rồi tính YC HS làm bài. Bài tập 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABC yêu cầu HS làm bài. A 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. HD làm bài 4. Chuẩn bị bài sau - 5 cộng 7 bằng 12 iết 2 nhớ 1, 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6 viết 6, 4 cộng 1 bằng 5 viết 5. + 6 cộng 2 bằng 8 viết 8 5 cộng 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1 2 cộng 21 bằng 3 thêm 1 bằng 4 + 3 HS thực hiện + + + HS đặt phép tính rồi làm vào vở B 137 cm 126 cm C Độ dài đường gấp khúc là 126 + 137 = 263 (cm) ĐS: 263 cm Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ 1 lần. - Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có 3 chữ số có nhớ một lần. II. Đồ dùng dạy - học. 1. GV: SGK, Giáo án. 2. HS: SGK, VBT, vở ghi. III. Hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: GV chữa bài ghi điểm HS thực hiện + + 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta luyện tập. b) Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1: Tính YC HS làm bài Nhận xét ghi điểm Bài 2: Đặt tính rồi tính. Chữa bài: Bài 3: Gọi HS đọc tóm tắt của bài toán. ? Muốn biết cả 2 thùng có bao nhiêu lít dầu ta làm NTN ? YC HS làm bài GV: chữa bài. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HD làm bài tập 4, chuẩn bị bài sau. HS thực hiện + + + + 4 HS thực hiện. Làm tương tự như bài 1 Tóm tắt Thùng thứ nhất: 125 lít Thùng thứ 2: 135 lít Cả 2 thùng: ? lít Bài giải: Số dầu của cả 2 thùng là 125 + 135 = 260 (l) ĐS: 260 lít HS nhận xét. Tuần 2: Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần) I. Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số có nhớ 1 lần. - áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ. II. Đồ dùng dạy- học. 1. GV: SGK, Giáo án. HTCH 2. HS:L SGK, VBT, vở ghi. III. Hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: gọi 2 HS lên bảng làm bài GV chữa bài ghi điểm HS thực hiện + + 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Bài hôm nay các em trừ số có 3 chữ số có nhớ 1 lần - Hướng dẫn cách thực hiện a) VD1: 432 - 215 = ? ? Muốn tính được kế quả của phép trừ ta làm thế nào ? Yêu cầu HS thực hiện. Vậy: 42 - 215 = 217 Đây là phép trừ các số có 3 chữ số có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang đến hàng chục. YC HS làm phép tính 2 627 - 143 = ? 627 - 143 = 484 Đây là phép tính số có 3 chữ số có nhớ 1 lần từ hàng chục sang hàng trăm. b)Thực hành: Bài 1: Tính: - YC HS tính - GV chữa bài Bài 3 YC HS làm bài GV chữa bài Bài 4: GV YC HS làm bài GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà làm bài 2 (Tr7) Đặt tính - 2 không trừ 5 lấy 12 trừ 5 bằng 7 viết 7 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1 viết 1 4 trừ 2 bằng 2 viết 2. - HS thực hiện - 7 trừ 3 bằng 4 viết 4. 2 không trừ 4 lấy 12 trừ 4 bằng 8 viết 8 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2; 6 trừ 2 bằng 4 viết 4. HS thực hiện. - - - - - Tóm tắt Bình + Hoà: 335 con tem Bình: 128 Hoà ? Giải Số tem Hoà sự tầm được là 335 - 128 = 207 con tem ĐS: 207 con tem Bài giải Đoạn dây còn lại là 243 - 27 = 216 cm ĐS: 216 cm Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ 1 lần. - Củng cố tìm STB, ST, hiệu - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ. II. Đồ dùng dạy- học. 1. GV: SGK, Giáo án. 2. HS:L SGK, VBT, vở ghi. III. Hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS thực hiện phép tính GV nhận xét ghi điểm HS thực hiện + + + 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài - Các bài tập: Bài 1: Tính GV yêu cầu HS làm bài GV chữa bài Bài 2: Giài bài toán theo tóm tắt YC HS làm bài Bài 4: Tính nhẩm YC làm bài như trên. 4. Củng cố dặn dò: - NX tiết học - Về nhà làm bài 5. + + + + Tóm tắt Thùng thứ nhất có: 125 lít Thùng thứ 2 có 135 lít Cả 2 thùng ? lít Bài giải Cả 2 thùng có là 125 + 135 = 260 lít ĐS: 260 lít 310 + 40 = 350 305 + 45 = 350 150 + 250 = 400 515 - 15 = 500 400 - 100 = 300 100 - 50 = 50 400 + 50 = 450 515 - 415 = 100 Ôn tập các bảng nhân I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân đã học - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm. - Củng cố kỹ năng tính giá trị biểu thực có đến hai dấu phép tính - Củng cố về chu vi hình tam giác giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy- học. 1. GV: SGK, Giáo án. 2. HS:L SGK, VBT, vở ghi. III. Hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bài 5 GV nhận xét Số HS nam của khối 3 là 165 - 84 = 81 (HS) ĐS: 81 HS 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta ôn các bảng nhân dẫ học. Bài 1: Tính nhẩm. Yêu cầu HS làm bài. Bài 2: Tính theo mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22 Bài 3: Gọi HS đọc bài toán ? BT cho biết gì ? ? BT hỏi gì ? 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn các bảng chia đã học. a) 3 x4 = 12 2 x 6 = 12 3 x 4 = 12 3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 4 x 7 = 28 .. b) Nhẩm. ... ọc sinh khỏc nhận xột bài bạn -Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ c) Củng cố - Dặn dũ: *Nhận xột đỏnh giỏ tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em lờn bảng chữa bài tập số 4 về nhà -Lớp theo dừi nhận xột bài bạn . *Lớp theo dừi giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài 1 . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một em lờn bảng giải bài . - Giải :- Số dõn năm ngoỏi là : 5236 + 87 = 5323 (người ) - Số dõn năm nay là : 5236 + 162 = 5389 (người) Đ/S: 5389 người - Một em đọc đề bài 2 2 . - Một em lờn bảng tớnh : - Giải :Số ỏo đó bỏn là :1245 : 3 = 415 ( cỏi) - Số ỏo cũn lại là : 1245 – 415 = 830 (cỏi ỏo ) Đ/S: 830 cỏi ỏo - Em khỏc nhận xột bài bạn . - Một em nờu đề bài tập 3 . -Một em giải bài trờn bảng . Giải :Số cõy đó trồng là : 20500 : 5 = 4100 (cõy ) - Số cõy cũn phải trồng là : 20500 - 4100 = 16400 (cõy ) Đ/S: 16400 cõy - Hai em khỏc nhận xột bài bạn . -Một em nờu yờu cầu đề bài tập 4 - Một em giải bài trờn bảng , ở lớp làm vào vở - Kết quả là : a/ điền Đ b/ điền S c/ điền Đ - Học sinh khỏc nhận xột bài bạn . -Về nhà học và làm bài tập cũn lại. -Xem trước bài mới . Tuần 35: Ngày soạn : 8/ 5 / 2009 Ngày giảng : T 2 - 11 /5 /2009 Tiết 171: ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT). A/ Mục tiờu : -Rốn luyện kĩ năng giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh và bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị . B/ Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ C/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ : -Gọi một em lờn bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 1 -Nhận xột đỏnh giỏ phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1 : - Gọi một em nờu đề bài 1 SGK -Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . -Mời một em lờn bảng giải bài . -Gọi học sinh khỏc nhận xột bài bạn -Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ Bài 2 - Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch . -Yờu cầu nờu dự kiện và yờu cầu đề bài. -Mời một em lờn bảng giải bài . - Yờu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi em khỏc nhận xột bài bạn -Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ Bài 3 - Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch . - Ghi túm tắt bài toỏn lờn bảng . -Yờu cầu học sinh ở lớp làm vào vở . - Mời một em lờn bảng giải . -Nhận xột bài làm của học sinh . c) Củng cố - Dặn dũ: *Nhận xột đỏnh giỏ tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em lờn bảng chữa bài tập số 4 về nhà -Lớp theo dừi nhận xột bài bạn . *Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một em lờn bảng giải bài . - Giải :-Độ dài đoạn dõy thứ nhất là : 9135 : 7 = 1305 (cm ) - Độ dài đoạn dõy thứ hai là : 9135 – 1305 = 7830 (cm ) Đ/S: 7835 cm - Một em đọc đề bài 2 trong sỏch giỏo khoa . - Một em lờn bảng tớnh : - Giải Mỗi xe tải chở là : 15700 :5 = 3140(kg) - Số muối chuyển đợt đầu là : 3140 x 2 = 6280 ( kg) Đ/S: 6280 kg - Em khỏc nhận xột bài bạn . - Một em nờu đề bài tập 3 trong sỏch . -Một em giải bài trờn bảng . Giải :Số cốc trong mỗi hộp là 42 : 7 = 6 (cốc) - Số hộp để đựng 4572 cốc là : 4572 : 6 = 762 (hộp ) Đ/S: 762 hộp - Hai em khỏc nhận xột bài bạn . -Về nhà học và làm bài tập cũn lại. -Xem trước bài mới . Ngày soạn : 9/ 5 / 2009 Ngày giảng : T 3 - 12 /5 /2009 Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiờu : -ễn đọc viết cỏc số cú 5 chữ số . Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng trừ , nhõn , chia ; tớnh giỏ trị của biểu thức . Giải bài toỏn liờn quan rỳt về đơn vị . Xem đồng hồ . B/ Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ: C/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ : -Gọi một em lờn bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 2 -Nhận xột đỏnh giỏ phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1 : - Gọi một em nờu đề bài 1 SGK - Đọc từng số yờu cầu viết số vào vở . - Mời một em lờn bảng viết . -Yờu cầu lớp đổi chộo vở để kiểm tra . - Nhận xột bài làm học sinh . Bài 2 - Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch . -Mời một em lờn bảng đặt tớnh và tớnh . - Yờu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi em khỏc nhận xột bài bạn -Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ Bài 3 - Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch . -Cho xem đồng hồ rồi trả lời cõu hỏi . -Nhận xột ý kiến học sinh . Bài 5 - Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch - Ghi túm tắt bài toỏn lờn bảng . -Yờu cầu học sinh ở lớp làm vào vở . - Mời một em lờn bảng giải . -Nhận xột bài làm của học sinh . c) Củng cố - Dặn dũ: *Nhận xột đỏnh giỏ tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em lờn bảng chữa bài tập số 4 về nhà -Lớp theo dừi nhận xột bài bạn . *Lớp theo dừi giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa . -Lớp làm vào vở bài tập . -Một em lờn bảng giải bài . a/ 76 245 b/ 51807 c/ 90 900 d/ 22 002 - Một em khỏc nhận xột bài bạn - Lớp đổi chộo vở để chữa bài . - Một em đọc đề bài 2 trong sỏch giỏo khoa . - Một em lờn bảng đặt tớnh và tớnh ra kết quả – Ở lớp thực hiện vào vở . - Em khỏc nhận xột bài bạn . - Một em nờu đề bài tập 3 trong sỏch . -Quan sỏt trả lời :Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18phỳt. Đồng hồ B chỉ 1 giờ 50 phỳt. Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phỳt. - Một em nờu yờu cầu đề bài . Giải :Giỏ tiền mỗi đụi dộp là : 92500 : 5 = 18500 (đ) - Số tiền mua 3 đụi dộp là : 18500 x 3 = 55 500 (đ ) Đ/S: 762 55 500 đồng - Hai em khỏc nhận xột bài bạn . -Về nhà học và làm bài tập cũn lại. -Xem trước bài mới . Ngày soạn : 10/ 5 / 2009 Ngày giảng : T 4 - 13 /5 /2009 Tiết 173: Luyện tập chung A/ Mục tiờu : - Củng cố ụn tập về : - Xỏc định số liền trước của một số , số lớn nhất ( hoặc bộ nhất ) trong một nhúm phộp tớnh . Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kờ . C/ Lờn lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ : -Gọi một em lờn bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 3 -Nhận xột đỏnh giỏ phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hụm nay chỳng ta tiếp tục luyện tập về cỏch giải toỏn . b) Luyện tập: Bài 1 : - Gọi một em nờu đề bài 1 SGK - Đọc từng số yờu cầu nờu số liền trước của số đú - Mời một em lờn bảng viết số liền trước . -Yờu cầu lớp đổi chộo vở để kiểm tra . - Nhận xột bài làm học sinh . Bài 2 - Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch . -Mời một em lờn bảng đặt tớnh và tớnh . - Yờu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi em khỏc nhận xột bài bạn -Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ Bài 3- Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch - Ghi túm tắt bài toỏn lờn bảng . -Yờu cầu học sinh ở lớp làm vào vở . - Mời một em lờn bảng giải . -Nhận xột bài làm của học sinh . d) Củng cố - Dặn dũ: *Nhận xột đỏnh giỏ tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em lờn bảng chữa bài tập số 4 về nhà -Lớp theo dừi nhận xột bài bạn . *Lớp theo dừi giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa . -Lớp làm vào vở bài tập . -Một em lờn bảng giải bài . a/ Số liền trước số 8270 là số 8269 b/ Số liền trước số 10 000 là số 9 999 - Một em khỏc nhận xột bài bạn - Lớp đổi chộo vở để chữa bài . - Một em đọc đề bài 2 trong sỏch giỏo khoa . - Một em lờn bảng đặt tớnh và tớnh ra kết quả – Ở lớp thực hiện vào vở . - Em khỏc nhận xột bài bạn . - Một em nờu đề bài tập 3 trong sỏch . Giải : Số bỳt chỡ đó bỏn được là : 840 : 8 = 105 (cỏi) - Số bỳt chỡ cửa hàng cũn lại là : 840 – 105 = 735 (cỏi ) Đ/S: 735 cỏi bỳt chỡ - Hai em khỏc nhận xột bài bạn . -Về nhà học và làm bài tập cũn lại. -Xem trước bài mới . Ngày soạn : 11/ 5 / 2009 Ngày giảng : T 5 - 14 /5 /2009 Tiết 174: Luyện tập chung A/ Mục tiờu : - Củng cố ụn tập về : - Xỏc định số liền sau của một số . So sỏnh cỏc số và sắp xếp một nhúm cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn hoặc ngược lại . Kĩ năng thực hiện cỏc phộp tớnh với cỏc số cú đến 5 chữ số . Tỡm thừa số hoặc số bị chia chưa biết . Nhận biết cỏc thỏng cú 31 ngày . Giải bài toỏn cú nội dung hỡnh học bằng hai phộp tớnh . C/ Lờn lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ : -Gọi một em lờn bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 4 -Nhận xột đỏnh giỏ phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hụm nay chỳng ta tiếp tục luyện tập về cỏch giải toỏn . b) Luyện tập: Bài 1 : - Gọi một em nờu đề bài 1 SGK - Đọc từng số yờu cầu nờu số liền trước và số liền sau của số đú - Mời một em lờn viết số liền trước và liền sau . - b/ Yờu cầu xếp cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn . -Yờu cầu lớp đổi chộo vở để kiểm tra . - Nhận xột bài làm học sinh . Bài 2 - Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch . -Mời một em lờn bảng đặt tớnh và tớnh . - Yờu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi em khỏc nhận xột bài bạn -Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ Bài 3- Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch - Yờu cầu lớp tự làm vào vở rồi sửa bài . - Nhận xột bài làm của học sinh . Bài 5- Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch - Ghi túm tắt bài toỏn lờn bảng . -Yờu cầu học sinh ở lớp làm vào vở . - Mời một em lờn bảng giải . -Nhận xột bài làm của học sinh . d) Củng cố - Dặn dũ: *Nhận xột đỏnh giỏ tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em lờn bảng chữa bài tập số 4 về nhà -Lớp theo dừi nhận xột bài bạn . *Lớp theo dừi giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa . -Lớp làm vào vở bài tập . -Một em lờn bảng giải bài . a/ Số liền trước số 92458 là số 92457 Số liền sau số 92458 là số 92459 69 134 ; 69 314 ; 78 507 ; 83 507 - Một em khỏc nhận xột bài bạn - Lớp đổi chộo vở để chữa bài . - Một em đọc đề bài 2 trong sỏch giỏo khoa . - Một em lờn bảng đặt tớnh và tớnh ra kết quả – Ở lớp thực hiện vào vở . - Em khỏc nhận xột bài bạn . - Một em nờu đề bài tập 3 trong sỏch . - Lớp thực hiện làm vào vở . -Một em lờn bảng làm : - Cỏc thỏng cú 31 ngày Một , Ba , Năm , Bảy , Tỏm , Mười , Mười Hai - Một em nờu dự kiện và yờu cầu đề . - Lớp làm vào vở , một em lờn giải bài . Giải : - Chiều dài hỡnh chữ nhật là : 9 x 2 = 18 (cm) Diện tớch hỡnh chữ nhật là :18 x 9 = 162 (cm2) Đ/S: 162cm2 - Hai em khỏc nhận xột bài bạn . -Về nhà học và làm bài tập cũn lại. -Xem trước bài mới . Ngày soạn : 12/ 5 / 2009 Ngày giảng : T 5 - 15 /5 /2009 Tiết 175: BÀI THI ĐỊNH Kè . (Thực hiện theo đề ra của Phũng Giỏo Dục và Đào tạo). -------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: