Tiết 7 1 CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Giúp học sinh biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 2.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia.
Tuần 15 Thứ hai ngày 23/11/2009 Tiết 7 1 CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp học sinh biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số. II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 2. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu phép chia 648 : 3 = ? - GV hướng dẫn cách chia . Lấy 6 chia 3 được 2 viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. . Hạ 4; 4 chia 3 được 1 viết 1; 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1. . Hạ 8 được 18; 18 chia 3 được 6 viết 6; 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0. - Giới thiệu phép chia 236 : 3 = ? - GV hướng dẫn cách chia. . 23 chia 5 được 4 viết 4; 4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3. . Hạ 6 được 36; 36 chia 5 được 7 viết 7; 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1. - GV hướng dẫn học sinh luyện tập. - Học sinh đọc lại. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nhắc lại cách chia. - 648 3 6 216 - 04 3 - 18 18 0 Vậy 648 : 3 = 216 - Học sinh đọc lại. - 236 5 20 47 - 36 35 1 Vậy 236 : 5 = 47 dư 1 - Học sinh nhắc lại cách chia. Bài 1: (Được giảm cột 2 phần a, b) - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - - 872 4 457 4 8 218 4 114 - - 07 05 4 4 - - 32 17 32 16 0 1 Vậy 872 : 4 = 218 457 : 4 = 114 dư 1 - Học sinh làm bảng con. Bài 2: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải. - Muốn tìm số hàng xếp được ta làm thế nào ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. Có 234 học sinh Mỗi hàng xếp 9 học sinh Có tất cả ? hàng. - Ta lấy : 234 : 9 = 26 (hàng) - Học sinh làm vở Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh bài mẫu. - GV nhận xét, chấm. - Học sinh đọc đề bài. - Viết theo mẫu. - Học sinh theo dõi. Số đã cho 432m 888kg 600giờ 312ng Giảm 8 lần 432:8 = 54m 888:8=111kg 600:8=75giờ 312:8= 39 Giảm 6 lần 432:6 = 72m 888:6=148kg 600:6=100giờ 312:6= 52ng - Học sinh làm phiếu học tập. C./ Củng cố dặn dò: (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số (tt)” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ ba ngày 24/11/2009 Tiết 72 CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TT) cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh biết cách thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 4. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu phép chia 560 : 8 = ? - GV hướng dẫn học sinh chia . 56 chia 8 được 7 viết 7; 7 nhân 8 bằng 56; 56 trừ 56 bằng 0 . Hạ 0 chia 8 được 0 viết 0; 0 nhân 8 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0. - Giới thiệu phép chia 632 : 7 = ? . 63 chia 7 được 9 viết 9; 9 nhân 7 bằng 63; 63 trừ 63 bằng 0. . Hạ 2; 2 chia 7 được 0 viết 0; 0 nhân 7 bằng 0; 2 trừ 0 bằng 2. - GV hướng dẫn học sinh luyện tập. - Học sinh đọc lại - 560 8 56 70 00 0 0 Vậy 560 : 8 = 70. - Học sinh nhắc lại cách chia. - 632 7 63 90 - 02 0 2 Vậy 632 : 7 = 90 dư 2 - Học sinh nhắc lại cách chia. Bài 1: (được giảm cột 3) - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh chia. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - Học sinh thực hiện. - - 350 7 490 7 35 50 49 70 - - 00 00 0 0 0 0 - Học sinh làm bảng con. Bài 2: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải. - Muốn tìm số tuần có trong một năm ta làm như thế nào ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. . Một năm : 365 ngày . Mỗi tuần : 7 ngày . Mỗi năm ? tuần. - Ta lấy: 365 : 7 = 52 (tuần) dư 1 ngày. - Học sinh làm vở. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền chữ Đ hoặc chữ S vào ô trống . - Học sinh thảo luận nhóm. - - 185 6 283 7 18 30 28 4 - - 05 03 0 0 5 3 Đ S 185 : 6 = 30 dư 5 283 : 7 = 4 dư 3 C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Giới thiệu bảng nhân” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ tư ngày 25/11/2009 Tiết 73 GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh biết sử dụng bảng nhân. II. ĐDDH : - Bảng nhân như SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 1. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu cấu tạo của bảng nhân. - Hàng đầu tiên có mấy chữ số ? Từ số nào đến số nào ? - Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên. Mỗi số trong mỗi ô là tích của mấy số ? - Mỗi hàng ghi gì ? - Hàng 2 là bảng nhân mấy ? - Hàng 3 là bảng nhân mấy ? - Hàng 11 là bảng nhân với mấy ? - GV hướng dẫn cách sử dụng. VD 4 x 3 = ? Ta tính thế nào ? - GV hướng dẫn học sinh thực hành. - Học sinh theo dõi. - 10 ( từ số 1 đến số 10 ) - Hai số - Bảng nhân - Nhân 1. - Nhân 2. - Nhân 10. - Học sinh theo dõi. - Dò số 4 ở cột đầu tiên. - Dò số 3 ở hàng đầu tiên. Ta đặt thước dọc theo mũi tên gặp nhau ở số 12 ta được 4 x 3 = 12. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh tìm số. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. 7 4 - Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống. 42 28 6 7 - Học sinh làm bảng. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh điền. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền dấu thích hợp vào Bài 3: - GV hướng dẫn học tóm tắt đề và giải. - Muốn giải bài toán ta phải qua mấy bước ? Bước 1: ta làm gì ? Bước 2: ta làm gì ? - GV chấm, sửa. 8 huy chương - Học sinh đọc đề bài. ? ? Vàng Bạc - 2 bước - Tìm số huy chương bạc Ta lấy : 8 x 3 = 24(huy chương) - Tìm số huy chương đội tuyển đã dành được tất cả. Ta lấy : 8 + 24 = 32 (huy chương) - Học sinh giải vào vở. C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Giới thiệu bảng chia” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ năm ngày 26/11/2009 Tiết 74 GIỚI THIỆU BẢNG CHIA cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh biết cách áp dụng bảng chia. II. ĐDDH : - Bảng chia (SGK). III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 3. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh cách sử dụng bảng chia. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/ Giới thiệu cấu tạo bảng chia. Hàng đầu tiên ghi gì ? Cột đầu tiên là số gì ? - Mỗi số đầu tiên trong ô trừ hàng đầu tiên và cột đầu tiên là gì ? b/ GV hướng dẫn cách sử dụng. Ví dụ : 12 : 4 = ? - Ta phải tìm số nào ? ở cột nào ? - Từ số 4 theo chiều mũi tên tìm đến số mấy ? - Từ số 12 theo chiều mũi tên ta tìm đến số mấy? - Số được gọi là gì của số 12 và số 4 ? c/ GV hướng dẫn học sinh luyện tập. - Học sinh quan sát, theo dõi. - Thương của hai số. - Số chia. - Số bị chia. - Học sinh theo dõi. - Tìm số 4 ở cột đầu tiên. - Số 12. - Số 3. - Thương (12 : 4 = 3). Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách đo. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Sử dụng bảng chia tìm số thích hợp ở ô trống. 4 7 5 30 6 7 42 28 6 - Học sinh làm bảng. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh dò bảng chia. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền số thích hợp vào ô. - H.sinh dò bảng tìm kết quả và điền vào ô. - Học sinh làm vở. Bài 3: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề và giải. - Bài toán giải có mấy bước ? Bước 1 : tìm gì ? Bước 2 : tìm gì ? - GV chấm, sửa. Đã đọc - Học sinh đọc đề bài. Đã đọc 132 trang - 2 bước - Tìm số trang đã đọc. Ta lấy : 132 : 4 = 33 (trang) - Tìm số trang còn phải đọc Ta lấy : 132 - 33 = 99 (trang) - Học sinh giải vở. C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài và làm bài tập 4. Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ sáu ngày 27/11/2009 Tiết 75 LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải bài toán có hai phép tính. II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa bài tập 4. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. Bước 1: đặt tính. Bước 2: tính kết quả. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính. - Học sinh theo dõi. x x x 213 374 208 3 2 4 639 748 832 - Học sinh làm bảng. Bài 2: (được giảm phần d) - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài mẫu. . Đặt tính. . Chia từ trái sang phải. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính. - Học sinh theo dõi. VD 396 3 630 7 09 132 00 90 06 0 0 - Học sinh chia (bảng) Bài 3: - GV hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ. - GV hướng dẫn học sinh cách giải. - Bài toán phải giải bằng mấy bước ? Bước 1: làm gì ? Bước 2 : ta phải làm gì ? - Ta có thể giải cách nào ? - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh quan sát. - Học sinh theo dõi. - 2 bước. - Tìm quãng đường BC Ta lấy 172 x 4 = 688(m) - Tìm quãng đường BC Ta lấy 172 + 688 = 860(m) hoặc 172 x 5 = 860(m) Bài 4: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề và giải. - Bài toán giải bằng mấy bước ? Bước 1: tìm gì ? Bước 2 : ta tìm gì ? - GV chấm, sửa Bài 5 : -HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề. -GV Nhận xét. Còn ? cái - Học sinh đọc đề bài. Đã làm 450 cái - 2 bước. - Tìm số áo đã làm được. Ta lấy : 450 : 5 = 90 (cái) - Tìm số áo còn phải dệt. Ta lấy 450 - 90 = 360 (cái) - Học sinh làm vở. -HS làm miệng. -Nhận xét. C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập chung” D. Nhận xét tiết học: ==== &?=====
Tài liệu đính kèm: