Giáo án Toán khối 3 tuần 18

Giáo án Toán khối 3 tuần 18

Tiết 86 CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Giúp học sinh nắm được quy tắc tính chu vi của hình chữ nhật.

- Vận dụng quy tắc để tính chu vi của hình chữ nhật và làm quen với giải toán có nội dung hình học.

II. Đ D DH :

- Mẫu hình chử nhật.

III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :

A. Bài củ: (3-5')

- Nêu đặc điểm về cạnh và góc của hình vuông.

- Nhận xét, cho điểm.

B. Bài mới: (25-30')

1- Giới thiệu bài dạy.

2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
Tiết 86 CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh nắm được quy tắc tính chu vi của hình chữ nhật.
- Vận dụng quy tắc để tính chu vi của hình chữ nhật và làm quen với giải toán có nội dung hình học.
II. Đ D DH : 
- Mẫu hình chử nhật.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Nêu đặc điểm về cạnh và góc của hình vuông.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
- Giới thiệu hình tứ giác MNPQ
- Hướng dẫn tính chu vi hình MNPQ
=> Muốn tính chu vi của tứ giác ta làm thế nào ?
- Giới thiệu hình chữ nhật ABCD có chiều dài : 4dm, chiều rộng 3dm.
- Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD
=> Kết luận
- GV hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Học sinh quan sát.
M
N
P
2dm
4dm
3dm
Q
5dm
- Ta lấy 4 + 2 + 3 + 5 = 14dm
- Ta tính tổng số đo các cạnh.
A
B
D
C
4dm
3dm
- Học sinh tính
 4 + 3 + 4 + 3 = 14(dm)
hay (4 + 3)x2 = 14(dm)
- SGK
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính chu vi của hình chữ nhật.
a/ (10 + 5) x 2 = 30(cm)
b/ 2dm = 20cm
 (20 + 30) x 2 = 100cm
- Học sinh làm vở.
Bài 2: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tìm chu vi của mảnh đất ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Chu vi ? m
Chiều dài : 35m
Chiều rộng : 20m
- Ta lấy
(35 + 20) x 2 = 140(m)
- Học sinh làm vở. 
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Khoanh vào những câu trả lời đúng.
C
A. Chu vi ABCD > MNPQ
B. Chu vi ABCD < MNPQ
 . Chu vi ABCD = MNPQ
- Học sinh làm phiếu học tập.
C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Chu vi hình vuông”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
Tiết 87 CHU VI HÌNH VUÔNG
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh biết cách tính chu vi của hình vuông (lấy độ dài một cạnh nhân 4).
- Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông.
II. Đ D D H :
- Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3dm lên bảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
a/ Giới thiệu bài toán SGK
. Muốn tính chu vi của hình ABCD là làm sao ?
. 3 là gì của hình vuông ?
. 4 là gì ?
=> Kết luận.
- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Học sinh đọc lại.
- Ta lấy :
 3 + 3 + 3 + 3 = 12(dm)
hoặc 3 x 4 = 12 (dm)
- Cạnh
- Số cạnh của hình vuông.
- SGK ( học sinh đọc lại )
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Viết vào ô trống theo mẫu.
Cạnh HVuông 
8cm
12cm
31cm
15cm
Ch.vi Hvuông 
32cm
48cm
124cm
60cm
- Học sinh làm bảng.
Bài 2: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tìm chu vi của hình vuông ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Cạnh : 10cm
Chu vi ? cm
- Ta lấy :
 10 x 4 = 40(cm)
- Học sinh làm vở. 
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- GV hướng dẫn học sinh điền.
- Muốn tính chu vi của một viên gạch ta làm như thế nào ? 
- Muốn tính chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi 3 viên gạch ta làm thế nào ? 
- Ta còn có thể tính bằng cách khác ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Mỗi viên có cạnh : 20cm
Chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch
Ta lấy :
 20 x 4 = 80(cm)
- Ta lấy :
 80 x 2 = 160(cm)
Ta tính chiều dài hình chữ nhật
 20 x 3 = 60(cm)
Ta tính chu vi của hình chữ nhật
 (60 + 20) x 2 = 160(cm)
- Học sinh làm vở. 
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh đo.
- GV nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Thực hành đo độ dài.
C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009
Tiết 88 LUYỆN TẬP 
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính chu vi của hình chữ nhật và hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học.
II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Nêu cách tính chu vi của hình vuông.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1a: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta làm sao?
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
Chu vi ? m
Chu vi ? m
Chiều dài : 30m
Rộng : 20m
Ta lấy :
 (30 + 20) x 2 = 100(m)
- Học sinh làm bảng.
Bài 1b: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Tương tự bài tập 1a/.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
Chu vi ? cm
Chiều dài : 15cm
Chiều rộng : 8cm
Ta lấy 
 (15 + 8) x 2 = 46(cm)
- Học sinh làm vở.
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn chu vi của khung bức tranh ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính chu vi của bức tranh có khung là hình vuông.
Cạnh : 50cm
Chu vi ? cm
Ta lấy :
 50 x 4 = 200(cm) = 2(m)
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tính cạnh của hình vuông có chu vi là 24 ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Chu vi : 24cm
Cạnh ? cm
Ta lấy :
24 : 4 = 6(cm)
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải SGK.
- Chiều dài cộng chiều rộng được gọi là gì ?
- Muốn tìm chiều dài của hình chữ nhật ta làm sao ?
- GV chấm, sửa.
20 m 
? m 
- Học sinh đọc đề bài.
Chiều dài
Chiều rộng
60 m 
- Nửa chu vi (d + 20 = 60m).
- Ta lấy 
 60 - 20 = 40(m)
- Học sinh làm vở.
C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập chung”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Tiết 89 LUYỆN TẬP CHUNG
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính nhân, chia trong bảng: nhân, chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số. Tính giá trị của biểu thức 
- Củng cố cách tính chu vi của hình vuông, hình chữ nhật; giải toán về tìm một phần mấy của một số.
II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3 và bài tập 4.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập chung.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm.
- Học sinh làm miệng.
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính kết quả.
x
x
x
VD 47 281 108
 5 3 8
 235 843 864
- Học sinh làm bảng.
 872 2 261 3
 06 436 21 87
 12 0
 0 
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tính chu vi của vườn cây ăn quả hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Chu vi ? m
Dài : 100m
Rộng : 60m
- Ta lấy:
 (100 + 60) x 2 = 320(m)
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn giải bài toán này ta qua mấy bước ?
Bước 1: tìm gì ?
Bước 2 : tìm gì ?
- GV chấm, sửa.
Còn ? m
Bán ? m
- Học sinh đọc đề bài.
81 m
-2 bước
- Tìm số mét vải đã bán:
 81 : 3 = 27(m)
- Tìm số mét vải còn lại.
 81 - 27 = 54(m)
- Học sinh giải vở. 
C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Kiểm tra”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009
Tiết 90 KIỂM TRA 
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kỳ I tập trung vào các kỹ năng chủ yếu như: nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học; thực hiện phép nhân có hai hoặc ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần) và phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Tính giá trị của biểu thức; tính chu vi của hình chữ nhật, hình vuông, xem đồng hồ, giải toán bằng hai phép tính.
II. ĐỀ BÀI :
==== &?=====

Tài liệu đính kèm:

  • docT 18 Toan.doc