Tiết 91 CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Giúp học sinh nhận biết các số có 4 chữ số.
- Biết đầu biết đọc viết các số có 4 chữ số và nhận ra các giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số.
II. ĐDDH :
- Các tấm bìa: trên mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Nhận xét bài kiểm tra của học sinh.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Tuần 19 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 Tiết 91 CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh nhận biết các số có 4 chữ số. - Biết đầu biết đọc viết các số có 4 chữ số và nhận ra các giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số. II. ĐDDH : - Các tấm bìa: trên mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Nhận xét bài kiểm tra của học sinh. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. a/ Giới thiệu số có 4 chữ số. - Giới thiệu tấm bìa có các ô vuông. . Mỗi tấm bìa có mấy cột. . Mỗi cột có mấy ô vuông. . Mỗi tấm bìa có mấy ô vuông ? - GV hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ. . Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông. Nhóm thứ nhất có mấy tấm bìa. Có tất cả mấy ô vuông. . Nhóm thứ hai có mấy tấm bìa ? Có tất cả mấy ô vuông. . Nhóm thứ ba chỉ có mấy cột ? Mỗi cột có mấy ô. Có tất cả mấy ô vuông ? . Nhóm thứ tư có mấy ô vuông ? => Kết luận. 1 - Giới thiệu bảng hàng. . Nếu coi là 1 đơn vị thì ở hàng đơn vị có 3 đơn vị ta viết thế nào ? 10 . Nếu coi là một chục thì hàng chục ta viết thế nào ? 100 . Nếu coi là một trăm thì hàng trăm có 4 trăm ta viết thế nào ? 1000 . Nếu coi là một nghìn thì ở hàng nghìn có 1 nghìn ta viết như thế nào ? - Vậy ta viết số 1 nghìn 4 trăm 2 chục 3 đơn vị như thế nào ? . Nêu cách đọc 1423. . Số 1423 có mấy chữ số. - GV hướng dẫn học sinh luyện tập. - Học sinh quan sát và nhận xét. - 10 cột. - 10 ô vuông. - 100 ô vuông. - Học sinh nhận xét. - 10 tấm - 1000 ô vuông. - 4 tấm - 400 ô vuông. - 2 cột. - 10 ô. - 20 ô vuông. - 3 ô. - Hình vẽ có : 1000, 400, 20, 3 ô vuông. - Học sinh quan sát và nhận xét. - Viết 3 ở hàng đơn vị. - Viết 2 ở hàng chục. - Viết 4 ở hàng trăm. - Viết 1 ở hàng nghìn. Viết 1423. - Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. - 4 chữ số. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn bài mẫu. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Viết theo mẫu. - Học sinh theo dõi. Viết số: 3442 Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai. - Học sinh làm miệng. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn bài mẫu. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Viết theo mẫu SGK. - Học sinh theo dõi. VD: 5947 : Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy. 9174: Chín nghìn một trăm bảy mươi bốn. - Học sinh làm vở. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền các số vào chổ trống. - 1984; 1985; 1986; 1987; 1988; 1989. - 2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686;. - 9512; 9513; 9514; 9515; 9516; 9517. - Học sinh làm phiếu học tập. C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Tiết 92 LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh củng cố về đọc, viết các số có 4 chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số trong từng dãy số. - Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn. II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh làm lại bài tập 2. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách làm. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Viết theo mẫu. VD: 9462; 1954; 4765. - Học sinh viết bảng. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn bài mẫu. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Viết theo mẫu. - Học sinh theo dõi. 1942: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai. 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám. - Học sinh làm vở. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách làm. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền số thích hợp vào chổ chấm. VD a/ 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656. b/ 3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125. - Học sinh làm vào phiếu học tập. Bài 4: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Vẽ tia rồi viết tiếp..... - Học sinh vẽ và điền. 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 C. Dặn dò, củng cố: (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Các số có 4 chữ số (tt)” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009 Tiết 93 CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh nhận biết các số có 4 chữ số. - Đọc, viết các số có 4 chữ số có dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số. - Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có 4 chữ số. II. Đ D D H : - Bảng phụ để kẻ các bảng ở bài học và bài thực hành số 1. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh giải lại bài tập 1 và bài tập 2. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. - Giới thiệu số có 4 chữ số các trường hợp có chữ số 0. . Ở dòng đầu tiên ta phải viết số nào ? . Ở dòng sau ta đọc số nào ? . Ở dòng thứ hai ta viết số nào ? . Số này được đọc thế nào ? . Ở dòng thứ ba ta viết số nào ? . Số này được đọc thế nào ? . Tương tự ở dòng thứ tư ? . Dòng thứ năm ? => Khi đọc và viết các số ta đọc và viết như thế nào ? - GV hướng dẫn học sinh luyện tập - Học sinh quan sát và nhận xét. - Số 2000 - Hai nghìn. - 2700 - Hai ngàn bảy trăm. - 2750 - Hai ngàn bảy trăm năm mươi. - 2020 - Hai ngàn không trăm hai mươi. - 2402 - Hai ngàn bốn trăm linh 2. - Từ trái sang phải. Từ cao đến hàng thấp. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV chấm vở, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Đọc các số. VD: 3690: Ba ngàn sáu trăm chín mươi. 6504: Sáu ngàn năm trăm linh bốn . - Học sinh làm vở. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền dấu thích hợp vào - Học sinh làm vở. VD:a/ 5616; 5617; 5618; 1619; 5620; 5621. b/ 8009; 8010; 8011; 8012; 8013; 8014. c/ 6000; 6001; 6002; 6003; 6004; 6005. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền dấu thích hợp vào a/ 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000. b/ 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. c/ 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470 - Học sinh làm phiếu học tập. C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ các số có 4 chữ số (tt)” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009 Tiết 94 CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (tt). cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh nhận biết cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. - Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 1. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. - Hướng dẫn viết các số có 4 chữ số dưới dạng của nghìn, trăm, chục và đơn vị. - Giới thiệu số 5247. - Số 5247 có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị và mấy nghìn ? - GV hướng dẫn cách viết 5247 dưới dạng tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị. - Tương tự với các số: 9683; 3095; 7070; 8102; 6790; 4400; 2005. - GV nhận xét. - GV hướng dẫn học sinh thực hành. - Học sinh theo dõi. - Học sinh đọc: Năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy. - Có 5 nghìn 2 trăm 4 chục và 7 đơn vị. 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3. 3095 = 3000 + 000 + 90 + 5. 7070 = 7000 + 000 + 70 + 0. 8102 = 8000 + 100 + 00 + 2. 6790 = 6000 + 700 + 90 + 0 4400 = 4000 + 400 + 00 + 0. 2005 = 2000 + 000 + 00 + 5 Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài mẫu. - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Viết số theo mẫu. - Học sinh theo dõi. 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1. 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2. 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5. . - Học sinh làm bài. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài mẫu. - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Viết các tổng theo mẫu. - Học sinh theo dõi. 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567. 9000 + 10 + 5 = 9015 4000 + 400 + 4 = 4404 - Học sinh làm bài. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách làm. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Viết số. - Tám nghìn năm trăm năm chục năm đơn vị: 8555 - Tám nghìn năm trăm năm chục: 8550 - Học sinh làm vở. Bài 4: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh viết. - Học sinh đọc đề bài. - Viết số có 4 chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau: 9999; 8888; 7777; 6666. C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Số 10.000 - luyện tập” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 Tiết 95 SỐ 10.000 - LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh nhận biết số 10.000 ( mười nghìn). - Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có 4 chữ số. II. ĐDDH : - 10 tấm bìa viết số 1000 (SGK) III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 1 và bài tập 2b. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. - Giới thiệu số 10.000 1000 - Xếp 8 tấm bìa có ghi số (SGK). . Có tất cả mấy nghìn ? . Tám nghìn thêm một nghìn nữa là mấy nghìn ? 1000 . Lấy thêm một tấm bìa có ghi ta có mấy nghìn ? - Hướng dẫn cách đọc số 10 nghìn. - Số 10 nghìn ( 1 vạn) có mấy chữ số. - GV hướng dẫn học sinh thực hành. - Học sinh theo dõi. - Học sinh quan sát - Tám nghìn (8000) - Chín nghìn (9000) - 10.000 ( mười nghìn) - Học sinh đọc lại. - Có 5 chữ số. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét. - Học sinh đọc đề bài. - Viết số tròn nghìn ( 1000 --> 10.000). - 1000; 2000; 3000 - Học sinh trả lời miệng Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét. - Học sinh đọc đề bài. - Viết các số tròn trăm từ 9300 --> 9900. - Học sinh làm bài. 9300; 9400; 9500 Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Viết các số tròn chục từ 9940 --> 9990. - Học sinh làm bài. 9940; 9950; 9960; Bài 4: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Viết các số từ 9995 --> 10.000 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10.000 Bài 5: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét. - Học sinh đọc đề bài. - Viết số liền trước và số liền sau của mỗi số a/ 2664; 2001; 1998 b/ 2666; 2003; 2000 Bài 6: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét. - Học sinh đọc đề bài. - Viết các số. 9990; 9991; 9992; 9993; 9994; 9995; C. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng” D. Nhận xét tiết học: ==== &?=====
Tài liệu đính kèm: