Tiết 16 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh củng cố cách tính cộng, trừ cá số có 3 chữ số; cách tính nhân, chia trong bảng đã học. Cách giải toán có lời văn có liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau về đơn vị.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh giải lại kết quả bài tập 1 và làm lại bài tập 2.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Tuần 4 Thứ hai, Ngày 7/9/2009 Tiết 16 LUYỆN TẬP CHUNG cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh củng cố cách tính cộng, trừ cá số có 3 chữ số; cách tính nhân, chia trong bảng đã học. Cách giải toán có lời văn có liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau về đơn vị. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh giải lại kết quả bài tập 1 và làm lại bài tập 2. - Nhận xét. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính. - Học sinh làm bảng con. _ + + _ a/ 415 356 b/ 234 652 415 516 432 126 830 200 666 526 Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - Muốn tìm x ta làm thế nào ? - GV chấm, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tìm x. a/ x x 4 = 32 b/ x : 8 = 4 x = x = - Học sinh làm vở. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả của bài tập. - Học sinh làm vở. a/ 5 x 9 + 27 = 45 + 27 = b/ 80 : 2 - 13 = 40 - 13 = ? Bài 4: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải. - Muốn tìm số dầu thùng thứ 2 nhiều hơn bao nhiêu lít ta làm thề nào ? - Gv chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tìm số lít dầu trong thùng thứ 2 nhiều hơn trong thùng thứ 1. . Thùng thứ 1: 125l . Thùng thứ 2: 160l - Thùng thứ 2 nhiều hơn ? l - Ta lấy: 160 - 125 = ? (l) - Học sinh làm vở. C. Củng cố, dặn dò : (3-5') F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Kiểm tra” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ ba, Ngày 8/9/2009 Tiết 17 KIỂM TRA cccdd I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra khái niệm thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần). - Nhận xét số phần nhau của đơn vị. - Giải toán đơn vế ý nghĩa phép tính và khái niệm tính độ dài đường gấp khúc. II. ĐỀ BÀI : 1/ Đặt tính rồi tính: 327 + 416 462 + 354 561 - 244 728 - 456 2/ Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp như vậy có mấy cái cốc ? 3/ Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. A B C D 35cm 25cm 40cm 4/ Tìm x. x + 218 = 309. ==== &?===== Thứ tư, Ngày 9/9/2009 Tiết 18 BẢNG NHÂN 6 cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh lập và học thuộc bảng nhân 6. - Củng cố ý nghĩa của phép nhân và cách giải toán bằng phép nhân. II. ĐDDH : - Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') Kiểm tra. - GV nhận xét bài kiểm tra. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh . Có 6 chấm tròn lấy 1 lần được mấy chấm ? . Có 6 chấm tròn lấy 2 lần được mấy chấm ? . Có 6 chấm tròn lấy 3 lần được mấy chấm ? . Tương tự ta lấy 4 lần ? . Lấy 5 lần ? . Lấy 6 lần ? . Lấy 7 lần ? - Tương tự. - GV hướng dẫn học sinh đọc thuộc - Gv hướng dẫn học sinh thực hành. - 6 chấm. Viết 6 x 1 = 6 - 6 x 2 = 6 + 6 = 12 Viết 6 x 2 = 12 - 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18 Viết 6 x 3 = 18 - 6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24. Viết 6 x 4 = 24 - 6 x 5 = 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 30. Viết 6 x 5 = 30 - Ta có 6 x 6 = 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 36. Viết 6 x 6 = 36 - 6 x 7 = 6 + 6 + 6 + ..... + 6 = 42. Viết 6 x 7 = 42 - 6 x 8 = 6 + 6 + 6 + ..... + 6 = 48. Viết 6 x 8 = 48 - 6 x 9 = 6 + 6 + 6 + ..... + 6 = 54. Viết 6 x 9 = 54 - 6 x 10 = 6 + 6 + 6 + ..... + 6 = 60. Viết 6 x 10 = 60 - Học sinh đọc thuộc bảng nhân 6. - Học sinh làm bài tập. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - Học sinh đọc đề bài. - Nhẫm. - Học sinh làm miệng. Bài 2: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt. - GV hướng dẫn học sinh giải. - Muốn tìm số lít dầu của 5 thùng ta làm như thế nào ? - GV chấm vở, sửa. - Học sinh đọc đề bài. 6 l ? l -Ta lấy 6 x 5 = ? (l) - Học sinh làm vở. Bàơ3: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền số theo cách thêm 6 đơn vị. - Học sinh làm bảng con. 6 - 12 - 18 - 24 - 30 - 36 - 42 - 48 - 54 - 60 C. Củng cố, dặn dò : (3-5') F Về nhà: Học bảng nhân 6. F Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ năm, Ngày 10/9/2009 Tiết 19 LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC TIÊU : - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6. - Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh giải lại bảng nhân 6. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Nhẫm. - Học sinh đọc lần lượt kết quả của từng phép tính. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - Ta thực hiện phép nhân. - Học sinh thực hiện bảng con. Bài 3: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt. - GV hướng dẫn học sinh giải. - Muốn tìm số vở của 4 học sinh ta làm thế nào ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. ? q vở 6 quyển Ta lấy 6 x 4 = ? ( q vở ) - Học sinh làm vở. Bài 4: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Điền nhanh. - Học sinh thực hiện theo nhóm (2 nhóm) chơi trò chơi + Nhóm 1: 12 - 18 - 24 - 30 - 36 - 42 + Nhóm 2: 18 - 21 - 24 - 27 - 30 - 33 C. Củng cố, dặn dò : (3-5') F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ sáu, Ngày 11/9/2009 Tiết 20 NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Không nhớ) cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. - Củng cố về ý nghĩa của phép nhân. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh giải sửa bài tập 5. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu phép nhân 12 x 3 = ? - GV hướng dẫn học sinh cách thực hiện. - Đặt tính cột dọc. - Thực hiện từ phải sang trái. - GV nhận xét. - GV hướng dẫn luyện tập. - Học sinh đọc lại. - Học sinh theo dõi. x 12 . Lấy 2 nhân 3 bằng 6 viết 6 3 . Lấy 3 nhân 1 bằng 3 viết 3 36 - Học sinh nhắc lại cách làm. - Học sinh làm bài tập. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. x x x - Học sinh làm bảng con. 24 22 11 2 4 5 48 88 55 Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. (tương tự bài 1) - Học sinh làm vở. x x x x 32 11 42 13 3 6 2 3 96 66 84 39 Bài 3: - GV hướng dẫn học tóm tắt đề. - Đề bài yêu cầu gì ? - Muốn tìm số bút chì của 4 hộp ta làm như thế nào ? - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. ? bút 12 bút - Tìm số bút chì cùa 4 hộp. - Ta lấy 12 x 4 = ? ( bút ) - Học sinh thảo luận nhóm và báo cáo C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số” D. Nhận xét tiết học: ==== &?=====
Tài liệu đính kèm: