Tiết 41 GÓC VUÔNG – GÓC KHÔNG VUÔNG
cccdd
I. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết dùng eke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và để vẽ góc vuông trong trường hợp đơn giản.
II. ĐDDH : - Êke.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Tuần 9 Thứ hai, ngày 12/10/2009 Tiết 41 GÓC VUÔNG – GÓC KHÔNG VUÔNG cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết dùng eke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và để vẽ góc vuông trong trường hợp đơn giản. II. ĐDDH : - Êke. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 3. - Nhận xét. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu về góc. . Góc có mấy cạnh ? M O N Giới thiệu góc OMN . Góc này có đĩnh là gì ? Có những cạnh nào ? - Giới thiệu góc vuông AOB . Góc này có đĩnh là gì ? . Hai cạnh nào ? - Giới thiệu góc không vuông. . Góc MPN có đĩnh là gì ? . Hai cạnh nào ? . Góc CED có đĩnh là gì ? . Hai cạnh nào ? - Giới thiệu Êke . Êke dùng để làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh thực hành. - Học sinh quan sát qua kim đồng hồ. - Hai cạnh. - Học sinh quan sát. - Là O - Cạnh OM và ON A O B - Học sinh quan sát. - Là O - Cạnh OA và OB - Học sinh quan sát. M P N C E D - Đỉnh P. - PM và PN. - Đỉnh E. - ME và ED. - Học sinh quan sát. - Kiểm tra góc vuông hoặc nhận biết góc vuông. - Học sinh làm bài tập. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh thực hành. - GV nhận xét, sửa Hướng dẫn học sinh vẽ. - Học sinh đọc đề bài. - Dùng Êke để nhận biết góc vuông . - Học sinh dùng Êke kiểm tra. - Học sinh dùng Êke kẻ vào vở. Bài 2: - Giới thiệu hình vẽ các loại góc. . Góc nào là góc vuông ? . Góc DAE có đĩnh là gì ? . Hai cạnh nào ? Tương tự với các góc MDN và xOy - Học sinh quan sát trả lời. - DAE, MDN; xOy - Là A - DA và AE - Học sinh làm miệng. Bài 3: - Đề bài yêu cầu làm gì ? M N P Q - GV hướng dẫn học sinh quan sát, trả lời. - Học sinh đọc đề bài. - Tìm góc vuông và góc không vuông của hình tứ giác. - Học sinh làm vở. - Góc vuông QMN và MQP - Góc không vuông MNP và NPQ C. Củng cố, dặn dò : (3-5') F Về nhà: Học bài và làm bài tập 4. F Tiết sau : “ Thực hành” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ ba, ngày 13/10/2009 Tiết 42 THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG ÊKE cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết dùng Êke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông. - Biết dùng Êke để vẽ góc vuông. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 4. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh thực hành. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Dùng Êke vẽ góc vuông. - Học sinh thực hành vẽ vào vở. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Dùng Êke kiểm tra. - Học sinh thực hành - trả lời. - Hình 1 có : 4 góc vuông. - Hình 2 có : 2 góc vuông. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách ghép. - Học sinh đọc đề bài. - Thực hành ghép hình. - Học sinh ghép bằng bìa. Bài 4: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách làm. - GV nhận xét. - Học sinh đọc đề bài. - Gấp mảnh giấy. - Học sinh thực hành trên giấy. C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. -Tiết sau : “ Đề ca mét, Hec tô mét” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ tư, ngày 14/10/2009 Tiết 43 ĐỀ CA MÉT – HÉC TÔ MÉT cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh nắm được tên gọi, kí hiệu của Đề ca mé và Hec tô mét. - Nắm được quan hệ giữa Đề ca mé và Hec tô mét. - Biết đổi từ Đề ca mét; Hec tô mét ra mét II. HOẠT ĐỘNG VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Thực hành. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Đọc tên các đơn vị độ dài đã được học ? - Đề ca mét là đơn vị đo gì ? Viết tắt là gì ? - 1dcm = ? m - Đề tô mét là đơn vị đo gì ? Viết tắt là gì ? - 1hm = ? m - 1hm = ? dcm - GV hướng dẫn học sinh thực hành. - Học sinh đọc : - Đo độ dài. - Viết tắt : dam - 1dam = 10m - Đo độ dài. - Viết tắt : hm - 1hm = 100m - 1hm = 10dam - Học sinh đọc lại cá nhân – ĐT - Học sinh làm bài tập. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh điền. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Điền số vào chổ chấm. - Học sinh làm bảng con. 1hm = 100m 1m = 10dm 1dam = 10m 1m = 100cm Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn bài mẫu - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV chấm vở, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Viết số thích hợp vào chổ trống. - Học sinh theo dõi. - Học sinh làm vở. 7dam = 70m 7hm = 700m 9dam = 90m 9hm = 900m Bài 3: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn bài mẫu. - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính theo mẫu. - Học sinh theo dõi. - Học sinh thảo luận nhóm. 25dam + 50dam = 75 dam 8 hm + 12hm = 20hm 45dam – 16dam = 29dam C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Bảng đơn vị đo độ dài ” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ năm, ngày 15/10/2009 Tiết 44 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc được bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. - Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. - Biết làm các phép tính với số đo độ dài. II. ĐDDH : - Một bảng kẻ sẵn các dòng các cột và các khung như SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh cho biết 1dam = ? m và 1hm = ? m. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài. - Hướng dẫn lập bảng đơn vị đo độ dài. 1km = ? hm 1km = ? dam = ? m 1dam = ? m 1m = ? dm = ? cm = ? mm 1cm = ? mm . Có mấy đơn vị lớn hơn m ? . Có mấy đơn vị nhỏ hơn m ? . Hai đơn vị độ dài liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu lần ? - GV hướng dẫn học sinh thực hành. - Học sinh theo dõi và đọc lại. km hm dam m dm cm mm 1km = 10hm 1km = 100dam = 1000m 1dam = 10m 1m = 10dm = 100cm = 1000mm 1cm = 10mm - Học sinh đọc lại. - 3 đơn vị. - 3 đơn vị. - 10 lần. - Học sinh làm bài tập. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Điền số vào chổ chấm. - Học sinh làm miệng. 1km = 10hm 1m = 10dm 1km = 1000m 1m = 100cm Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền số vào chổ chấm - Học sinh làm vở. 9hm = 900m 3dam = 30m 7dam = 70m 8cm = 80mm 8dm = 80cm 4dm = 400mm Bài 3: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn bài mẫu. - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV chấm, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính theo mẫu. - Học sinh theo dõi. - Học sinh làm vở. 25m x 2 = 50m 36hm : 3 = 12hm C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ sáu, ngày 16/10/2009 Tiết 45 LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh làm quen với việc đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo; đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị đo nhỏ hơn. - Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài và cách so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh đọc lại bảng đơn vị đo độ dài. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - GV hướng dẫn học sinh đo và đọc số 1m9cm. - GV hướng dẫn học sinh viết số. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh đọc. - Học sinh viết theo mẫu hướng dẫn 3m2cm = 32cm. 4m7dm = 47dm Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV chấm vở, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - Học sinh làm vở. 8dam + 5dam = 13dam 57hm - 28hm = 29hm 12km x 4 = 48km Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh điền. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền dấu thích hợp vào - Học sinh làm phiếu học tập. 6m3cm < 7m . 6m3cm > 6m 6m3cm < 630cm 6m3cm = 603cm C. Củng cố, dặn dò : (3-5') F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Thực hành đo độ dài” D. Nhận xét tiết học: ==== &?=====
Tài liệu đính kèm: