Giáo án Toán khối 3 tuần thứ 27

Giáo án Toán khối 3 tuần thứ 27

Tiết 131 : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ.

I. Mục tiêu:

-Giúp HS nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chuc, đơn vị.

-Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có số 0 ở giữa ).

II. Đ D D H :

- Bảng kẻ ô các cột cấu tạo số chỉ tên các hàng đơn vị: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

-Bìa ghi các số 10000, 1000, 100, 10, 1 và các chữ số: 0 9.

III. Các hoạt động dạy và học :

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 791Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần thứ 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Thứ hai, ngày 17 tháng 3 năm 2008
Tiết 131 : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ.
I. Mục tiêu:
-Giúp HS nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chuc, đơn vị.
-Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có số 0 ở giữa ).
II. Đ D D H :
- Bảng kẻ ô các cột cấu tạo số chỉ tên các hàng đơn vị: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
-Bìa ghi các số 10000, 1000, 100, 10, 1 và các chữ số: 0 ® 9.
III. Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ: “ Kiểm tra giữa HK2”.
B/ Bài mới : Các số có 5 chữ số.
-Giới thiệu bài
-T ghi tựa bài.
Hoạt động 1: Ôn về các số trong phạm vi 10000.
-GV viết bảng số 2316 và hỏi:
+ Số 2316 gồm mấy nghìn? mấy trăm? mấy chục? mấy đơn vị?
-GV nhận xét và hướng dẫn HS thực hiện tiếp với số 1000.
 + Số 1000 gốm mấy nghìn? mấy trăm? mấy chục? mấy đơn vị?
-GV nhận xét.
Hoạt động 2: Viết và đọc số có 5 chữ số.
-GV viết số 10000 và yêu cầu HS đọc: Mười nghìn còn gọi là 1 chục nghìn.
+ 10000 gồm mấy chục nghìn? mấy nghìn? mấy trăm? mấy chục? Mấy đơn vị?
-GV đưa bảng có gắn số:
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
 Chục
Đơn vị
10000
10000
1000010000
 1000
 1000
 100
 100
 100
 10
 1
 1
 1
 1
 1
 1 
 4
 2
 3
 1
 6
 	+ Có mấy chục nghìn?
	+ Có mấy nghìn?
	+ Có mấy trăm?
	+ Có mấy chục?
	+ Có mấy đơn vị?
-GV nhận xét.
-Hướng dẫn HS cách viết số ( viết từ trái qua phải).
-Hướng dẫn HS cách đọc số.
-GV nhận xét.
-Cho HS đọc mẫu vài cặp số sau:
 5327 8735 6581 7311
45327 28735 96581 67311
-Yêu cầu đọc các số sau:
 32741, 83253, 65711, 87721, 19995.
-GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: Đọc yêu cầu BT?/140
-GV yêu cầu HS tự làm bài vào VBTT.
-GV nhận xét.
 Bài 2: Đọc yêu cầu BT?/141
-GV hướng dẫn HS nhận xét.
 + Số 68352 có mấy chục nghìn? mấy nghìn? mấy trăm? mấy chục, mấy đơn vị?
-GV yêu cầu HS viết tiếp các số rồi đọc số.
-GV nhận xét, tuyên dương.
 Bài 3: Đọc yêu cầu BT? (BT4/141)
-GV cho HS làm VBTT.
-Sửa bài Trò chơi “ Đi tàu lửa”.
-Cách tiến hành: có 1 số toa tàu đã ghi số như bài tập và 1 số toa tàu chưa ghi số.
-HS các đội sẽ lần lượt tiếp sức lên điền và xếp các toa tàu theo đúng thứ tự.
-GV nhận xét, tuyên dương.
 Bài 4: Đọc yêu cầu BT?(BT3/141)
-GV cho HS làm VBTT.
-Sửa bài đọc tiếp sức cá nhân.
-GV nhận xét.
Hoạt động 4: Củng cố.
-GV tổ chức cho HS trò chơi: “ Phản xạ nhanh”.
-Luật chơi: Mỗi HS sẽ tự viết vào bảng con số có 5 chữ số bất kì.
-Sau đó sẽ đưa bảng của mình cho 1 bạn khác đọc.
-GV nhận xét, tuyên dương.
C/ Củng cố dặn dò : 
-Chuẩn bị: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc số và trả lời:
-Số 2316 gồm 2 nghìn 3 trăm 1 chục 6 đơn vị.
-Số 1000 gồm 1 nghìn 0 trăm 0 chục 0 đơn vị.
-Lớp nhận xét.
-HS đọc: Mười nghìn.
-HS quan sát và trả lời câu hỏi của GV.
- HS nhận xét.
-HS quan sát.
-5 HS thực hành điền vào ô trống
 ( bằng cách gắn các chữ số thích hợp vào ô trống ).
- Lớp nhận xét.
-HS viết bảng con 42316
-HS đọc lại vài lần số: 42316
-HS đọc cá nhân nối tiếp nhau theo hàng dọc.
- Lớp nhận xét.
Họat động lớp, nhóm, cá nhân.
-Viết theo mẫu.
-HS đọc bài mẫu: 44231
-HS làm bài.
-Sửa bài trên bảng phụ.
-1 HS lên sửa bài.
® Lớp nhận xét số cần điền là: 23234.
-Viết theo mẫu.
-HS tự nêu nhận xét.
-Cách đọc số 68352.
-HS làm VBTT.
-Sửa bài tiếp sức 2 dãy.
+ 27983, 85420, 14725
- Lớp nhận xét.
-Điền số.
-HS làm VBTT – Thi đua 5 nhóm.
-HS cử đại diện 5 nhóm lên bốc thăm và chọn 6 bạn mỗi nhóm tham gia.
a) 50000, 60000, 70000, 80000, 90000, 100000.
b) 28000, 29000, 30000, 31000, 32000, 33000.
c) 12500, 12600, 12700, 12800, 12900, 13000.
d) 31720, 31730, 31740, 31750, 31760, 317770.
e) 31720, 31721, 31722, 31723, 31724, 31725.
-Lớp cổ vũ, nhận xét.
-Viết theo mẫu.
-1 HS đọc bài mẫu.
-HS làm VBTT.
-Sửa bài đọc tiếp sức cá nhân.
43617, 27513, 8732.
-Lớp nhận xét.
Họat động lớp, cá nhân.
-HS viết số vào bảng con.
-Sau đó HS sẽ đưa bảng và mời bất kì 1 bạn khác đọc.
-HS đọc dúng sẽ tiếp tục đưa bảng của mình và mời 1 bạn khác đọc.
-Lớp nhận xét.
***********************
Thứ ba, ngày 18 tháng 3 năm 2008
Tiết 132 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : 
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0).
-Củng cố thứ tự các số có 5 chữ số và các phép tính với số có 4 chữ số.
- Rèn kỹ năng đọc viết số và làm tính nhanh chính xác .
II. Đ D D H : 
- Bảng phụ, phấn màu, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ : Các số có 5 chữ số.
- Kiểm tra bài làm thêm của Học sinh 
- Giáo viên nhận xét
B/ Bài mới : Luyện tập
 Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Đọc và viết số 
Bài 1 /142 :
Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tìm ra cách đọc.
Giáo viên : Gọi 1 nhóm đại diện lên bảng sửa bài.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2 /142 :
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- Giáo viên : Hướng dẫn Học sinh tiến hành làm giống bài 1.
* Hoạt động 2 : Điền số 
Bài 4 /142 : 
Giáo viên : Gắn bảng phụ yêu cầu Học sinh quan xác tia số và xác định vách đầu tiên là vạch nào ? tương ứng với số nào ?
- Vạch thứ hai trên tia số tương ứng với số nào ?
- Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Tổ chứ cho học sinh thi đua theo hai dãy
- Nhận xét
Bài 3/142 (vở) :
- Yêu cầu Học sinh đọc đề 
- Yêu cầu Học sinh làm bài
- Tổ chức cho Học sinh sửa bài dưới hình thức trò chơi “truyền điện”
- Yêu cầu Học sinh nêu cách tính nhẩm.
5. Tổng kết : 
- Xem lại bài
- Làm thêm bài trong SGK
- Chuẩn bị : Số 100000 - Luyện tập
- Nêu cách đọc số 
- HS thảo luận nhóm đôi, ghi cách đọc vào vở.
- 2 Học sinh lên bảng sửa.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
Viết số
Đọc số
21600
89013
89003
89010
Hai mươi mốt nghìn sáu trăm.
Tám mươi chín nghìn không trăm mười ba.
Tám mươi chín nghìn không trăm linh ba.
Tám mươi chín nghìn không trăm mười.
- Viết số vào chỗ trống
- Học sinh làm bài
- 2 Học sinh lên bảng sửa
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh quan sát. 
- Vạch đầu tiên trên tia số tương ứng với số 81000.
- Vạch thứ hai tương ứng với 82000
- Hai vạch liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị
- Học sinh làm bài
- Thi đua sửa bài
- Nhận xét
- Tính nhẩm
- Học sinh làm bài vào vở 
- Học sinh nhận xét và sửa bài
- Học sinh nêu lại cách tính nhẩm 
*************************** 
Thứ tư, ngày 19 tháng 3 năm 2008
Tiết 133 : CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu: 
 + Nhận biết các số có năm chữ số ( trường hợp chữ số hàng nghìn,hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0). 
+ Đọc , viết các số có năm chữ số dạng nêu trên và biết được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
+ Tiếp tục nhận biết thứ tự của của các số có năm chữ số, rèn kỹ năng đọc viết số chính xác.
II. CĐ D D H : 
- Bảng lớp, phấn màu ..
III. Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ : Luyện tập 
-Trò chơi “Chính tả số” 
- Tổ chức thi đua giữa hai đội
Em 1 
Em 2 
Em 3
Em 4 
- Giáo viên nhận xét
B/ Bài mới : Các số có 5 chữ số (tt)
Giới thiệu bài:
- Làm quen số có 5 chữ số trong đó có số 0 ở hàng đơn vị, hàng chục,hàng trăm, hàng nghìn
* Hoạt động 1: 
-Yêu cầu học sinh đọc phần bài học :
+Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm,mấy chục và mấy đơn vị?
+Vậy ta viết số này như thế nào?
- Nhận xét
- Số này đọc thế nào?
Tiến hành tương tự với các em còn lại để hoàn thành bảng như sau :
Hát
- Học sinh lần lượt 
Nêu số thứ nhất
Đọc số đó lên 
Đọc số thứ hai
Viết số
- Học sinh nhận xét 
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Học sinh đọc (đọc cả phần mẫu đã cho)
Số gồm: 3 chục nghìn,0 nghìn,0 trăm,0 chục,0 đơn vị
Học sinh viết bảng con,1 Học sinh lên bảng lớp 
- 1 Học sinh điền vào khung
- Đọc là: Ba mươi nghìn
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
3
0
0
0
0
30000
Ba mươi nghìn
3
2
0
0
0
32000
Ba mươi hai nghìn
3
2
5
0
0
32500
Ba mươi hai nghìn năm trăm
3
2
5
6
0
32560
Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
3
2
5
0
5
32505
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
3
2
0
5
0
32050
Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
3
0
0
5
0
30050
Ba mươi nghìn không trăm năm mươi
3
0
0
0
5
30005
Ba mươi nghìn không trăm linh năm
* Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài tập /143 :
- Thực hiện tương tự như bảng số ở hoạt động 1 vừa lập.
- Tổ chức sửa bài theo nhóm, sửa miệng kết hợp bảng lớp.
Bài 2 /144 : 
- Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu Học sinh tự làm bài
- Gọi 2 học sinh lên bảng
Bài 3 :
- Yêu cầu Học sinh đọc đề toán
Dãy a : Mỗi số trong dãy bằng số đứng trước cộng bao nhiêu đơn vị ?
- Tương tự với các số còn lại . Giáo viên giúp Học sinh tìm ra qui luật của dãy số 
- Tổ chức thi đua sửa bài 
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương
C/ Củng cố dặn dò : 
- Xem lại bài
- Làm thêm bài 4 / 144 / SGK
- Chuẩn bị : Luyện tập
Hoạt động lớp, cá nhân 
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh tự làm bài vào vở.
- 2 nhóm đại diện đứng lên . 1 nhóm đọc, 1 nhóm viết số lên bảng lớp.
- Đọc và viết số
- Học sinh viết số với trường hợp đã cho cách đọc và đọc số với trường hợp đã cho cách viết.
- 1 Học sinh viết số trong bài tập.
- 1 Học sinh đọc số đã viết.
- Lớp nhận xét sửa bài 
 - Học sinh đọc đề : Điền số còn thiếu vào dãy số 
- Mỗi số trong dãy bằng số đứng trước cộng 1 đơn vị.
- Học sinh làm bài vào vở 
- Học sinh tham gia thi đua sửa bài dưới hình thức tiếp sức.
a)25601,25602,25603,25604,25605,25606
b)89715,89716,89717,89718,89719,89720
c)28000,29000,30000,31000,32000,33000
d)54400,54500,54600,54700,54800,54900
*********************** 
Thứ năm, ngày 20 tháng 3 năm 2008
Tiết 134 : LUYÊN TẬP.
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố về cách đọc, viết các số có 5 chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000 )
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
II. Đ D D H :
- SGK, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ: “Các số có 5 chữ số”
-Một nghìn chín trăm chín mươi
-Tám nghìn tám trăm tám mươi tám
-gv nhận xét
B/ Bài mới : Luyện tập /145
-Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Đọc và viết số có 5 chữ sốû.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài tập.
-Chú ý cho học sinh đọc đúng qui định đối với các số có hàng đơn vị là 1 hoặc 5.
-GV quan sát, nhắc nhở.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập /145.
-GV hướng dẫn HS đọc thật chính xác để khi viết vào không sai. Đặc biệt là các số có hàng dơn vị là 1, 5,0.
-GV nhận xét.
Hoạt động 2: Điền số theo thứ tự dãy số.
 Bài 3: Đọc yêu cầu bài tập /145 :
-Cho học sinh nêu qui luật của dãy số rồi điền vạch tiếp các số vào ứng với vạch thích hợp.
-Đưa bảng phụ có vẽ tia số cho lớp quan sát.
 Bài 4: Đọc yêu cầu bài tập 
-GV nhận xét, tuyên dương.
C/ Củng cố dặn dò : 
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: “ Số 100000 – Luyện tập”.
-Viết bảng con :	1990; 8888
-Lớp nhận xét	
-HS đọc
-HS làm vở – Sửa bài bảng phu
-Viết theo mẫu.
-Làm vở – Sửa bài đọc tiếp sức
Viết số
Đọc số
16305
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm. 
97145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm.
27155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm.
63211
..
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một.
-Lớp nhận xét
-Viết theo mẫu.
-Làm vở và bảng lớp :
- Sửa bài nhận xét.
-HS làm bảng lớp + phiếu.
-Nhận xét.
-HS đọc yêu cầu bài, tính nhẩm
-HS nối tiếp nêu kết quả.
-Nhận xét.
**********************
Thứ sáu, ngày 21 tháng 3 năm 2008
Tiết 135 : SỐ 100000 – LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
-Nhận biết được số 100000 ( 1 trăm nghìn – 1 chục vạn ).
-Củng cố cách đọc viết số có 5 chữ số.
-Củng cố về thứ tự các số có 5 chữ số.
-Nêu được số liền trước, liền sau của 1 số có 5 chữ số.
-Nhận biết số liền sau 100000 là 99999.
II. Đ D D H :
- Các thẻ ghi số 10000; bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ: 
-GV kiểm tra chấm vở bài làm tiết luyện tập – 134.
-GV cho điểm HS.
B/ Bài mới : Số 100000 – Luyện tập
Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu số 100000.
-GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ có ghi 10000 đồng thời gắn 8 thẻ như thế lên bảng.
-GV : có mấy chục nghìn?
-GV : Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10000 nữa đặt vào cạnh 8 thẻ lúc trước.
-GV : Tám chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy.
-GV : yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi số 10000 đặt cạnh 9 thẻ số lúc trước đồng thời cũng gắn lên bảng thêm 1 thẻ số.
-GV : chín chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy?
-Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100000 ( GV ghi bảng ).
-Số mười chục nghìn gồm mấy chữ số? Là những số nào?
-GV nêu: mười chục nghìn gọi là 1 trăm nghìn.
-Có thể đọc tám chục nghìn, chín chục nghìn, mười chục nghìn là tám mươi nghìn, chín mươi nghìn, 1 trăm nghìn.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
	Bài 1 / 146: HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS đọc dãy số a.
-Bắt đầu từ số thứ 2 mỗi số trong dãy số bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị?
-Vậy số nào đứng sau số 20000?
-Yêu cầu HS tự điền tiếp vào dãy số.
-GV nhận xét cho HS đọc dãy số trên. Sau đó HS làm tương tự a, b, c.
	Bài 2 /146: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Vạch đầu tiên trên tia số chỉ số nào? có mấy vạch?
-Vạch cuối là số nào?
-Hai vạch gần nhau hơn, kém? Đơn vị.
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV yêu cầu HS đọc các tia số.
	Bài 3 /146 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Hãy nêu cách tìm số liền trước, sau của 1 số?
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
-Hỏi số liền sau số 99999 là số nào?
-GV số 100000 là số nhỏ nhất có 6 chữ số nó đứng liền sau số lớn nhất có 5 chữ số 99999.
	Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-1 HS lên tóm tắt, 1 HS giải.
	 Tóm tắt:
	Có: 7000 chỗ
	Đã ngồi: 5000 chỗ
	Chưa ngồi:  chỗ?
-GV chữa bài và cho điểm HS.
C/ Củng cố dặn dò : 
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài: “ So sánh các số trong phạm vi 100000”.
-1 HS sửa miệng bài 1, 2.
-HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Có 8 chục nghìn.
-HS thực hiện thao tác.
-HS là 9 chục nghìn.
-Là mười chục nghìn.
-Nhìn bảng đọc số 100000.
-Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
-HS đọc.
-HS đọc thầm.
-Thêm mười nghìn.
-Số 30000.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vở bài tập.
10000, 20000, 30000, 40000, 50000, 60000, 70000, 80000, 90000, 100000.
-Điền số thích hợp vào chỗ trống trên tia số: -Số 40000. -Có 7 vạch.
-100000
-10000
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở BT.
-HS đọc.
-Tìm số liền trước, liền sau của 1 số có 5 chữ số.
-HS nêu.
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
-Là số 100000.
-1 HS đọc đề.
 Bài giải:
	Số chỗ chưa có người ngồi là:
	7000 – 5000 = 2000 chỗ
	Đáp số: 2000 chỗ
-Chẳng hạn:
Số liền trước
 1851
 Số đã cho
 1852
Số liền sau
 1853
*********************

Tài liệu đính kèm:

  • docT 27 Toan.doc