Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21

PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000

I.MỤC TIÊU:

 - Giúp HS nắm được cách trừ các số trong phạm vi 10 000 .Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ .

-Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng).

-HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 -GV : SGK.

 -HS : vở bài tập, SGK .

 

doc 11 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOáN:
LUYệN TậP
I. MụC TIÊU :
 - Giúp HS biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. Củng cố về thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
 - HS làm tính, giải toán thành thạo, chính xác.
 - HS viết số rõ ràng, cẩn thận.
II. Đồ DùNG DạY HọC : 
 -GV: Sách giáo khoa-Bảng phụ. 
 -HS: Vở - Sách giáo khoa.
III. HOạT ĐộNG DạY Và HọC :
ND - TG
HOạT ĐộNG GV
HOạT ĐộNG HS
1.Bài cũ : 
( 5 phút)
2.Bài mới: 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm. ( 8 phút)
Hoạt động 2: Củng cố về phép cộng hai số có bốn chữ số và giải toán. ( 17 phút) 
3. Củng cố – Dặn dò: ( 5 phút)	
- Gọi 2 HS làm bài tập, dưới lớp làm vào vở.
 Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 
 2146 + 3524 2516 + 543 
Bài 2 : Điền dấu >, < , = 
347 + 2456  3456 7 808  4523 + 2987
- GV yêu cầu HS nhận xét GV ghi điểm
- Giới thiệu bài – Ghi đề. 
Bài 1 : GV viết bảng phép cộng:
 4000 + 3000.
- Yêu cầu HS tính nhẩm, nêu kết quảvà cách cộng nhẩm.
- GV giới thiệu cách cộng nhẩm : 
 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn 
 Vậy: 4000 + 3000 = 7000
- Cho HS nêu lại cách cộng nhẩm.
- Yêu cầu HS tự làm tiếp phần còn lại vào SGK.
- Gọi 2 HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- GV viết bảng phép cộng 6000 + 500,
yêu cầu HS tính nhẩm và nêu cách cộng nhẩm.
-GV hướng dẫn HS tính : Có thể coi 6000 + 500 là sự phân tích của số gồm 6000 và 500, vậy số đó là 6500; cũng có thể coi 6000 + 500 là 60 trăm + 5 trăm = 65 trăm, vậy 6000 + 500 = 6500.
- Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại vào vở nháp, 2 HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét, sửa bài.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
 - Yêu cầu HS làm vở, 4 HS lần lượt lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, nêu cách đặt tính và cách tính . 
-GV sửa sai cho HS.
Bài 4 : Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
- GV chấm, sửa bài.
- HS nhắc lại cách cộng hai số có bốn chữ số.
 - GV nhận xét, tuyên dương.
-Về nhà hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm dưới lớp làm vào vở.
- HS nhận xét
- HS quan sát - thực hiện theo yêu cầu .
- HS tự tính nhẩm - Vài HS nêu kết quả và cách cộng.
- Cả lớp theo dõi.
- 2 HS nhắc lại.
- HS tự làm, ghi kết quả ra sách.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp nhận xét, đổi chéo sửa bài.
- 1 HS nêu.
- Quan sát, tính nhẩm và nêu cách cộng nhẩm.
- Làm vở nháp, 2 HS làm bảng lớp.
2000 + 400 = 2400 300 + 4000 = 4300
9000 + 900 = 9900 600 + 5000 = 5600
7000 + 800 = 7800
- Nhận xét, sửa vào vở.
- 1 HS nêu.
- 4 HS làm bảng, cả lớp làm vở.
-Nhận xét, vài HS nêu . 
- Cả lớp đổi chéo vở sửa bài.
- 2 HS đọc.
- HS tự tìm hiểu đề - 2 HS thực hiện trước lớp.
 H. Bài toán cho biết gì?
 H. Bài toán hỏi gì?
- Làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp. 
- Theo dõi, sửa bài vào vở
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS chú ý lắng nghe
TOáN:
PHéP TRừ CáC Số TRONG PHạM VI 10 000
I.MụC TIÊU: 
 - Giúp HS nắm được cách trừ các số trong phạm vi 10 000 .Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ .
-Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
-HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II.Đồ DùNG DạY HọC : 
 -GV : SGK.
 -HS : vở bài tập, SGK .
III.HOạT ĐộNG DạY – HọC:
 2.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi bảng.
ND - TG 
HOạT ĐộNG GV
HOạT ĐộNG HS
1. Bài cũ : 
( 5 phút)
2.Bài mới : 
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. 
( 10 phút)
Hoạt động 2: Luyện tập . 
( 15phút)
3.Củngcố, dặn dò: ( 5 phút)
- Gọi 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vở
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
2514 + 3284 706 + 5826 
 Bài 2 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2165 kg gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 465 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ? 
- GV yêu cầu HS nhận xét GV ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi bảng.
-GV nêu phép trừ 8652 – 3917 = ? 
- Yêu cầu HS tự nêu cách thực hiện phép cộng ( đặt tính, tính)
-Yêu cầu HS tự đặt tính và tính.
-GV nhận xét, sửa bài.
H: Muốn trừ hai số có bốn chữ số ta làm như thế nào?
-GV chốt cách làm:
+ Đặt tính dọc.
+ Trừ từ phải sang trái.
Bài 1: Gọi HS đọc đề .
-Yêu cầu HS làm và vở. 
- Gọi HS nhận xét.
-GV nhận xét – sửa sai.
Bài 2b : Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS làm vào vở nháp.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS làm vào vở .
-GV chấm, nhận xét ,sửa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS lên bảng.
-GV nhận xét, sửa sai.
- Hệ thống lại kiến thức đã học.
- Nhận xét giờ học.
 - Ôn tập các dạng toán đã thực hành trên lớp. Làm bài 2a
- 2 HS lên bảng làm dưới lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.
-HS nêu trước lớp.
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp.
 -
 8652
 3917 
 4735
-HS đổi chéo vở sửa bài.
- HS trả lời.
- 2 HS đọc đề .
-Cả lớp làm vào vở, từng HS lên bảng sửa bài. 
- HS nhận xét bài trên bảng và nêu kết quả của mình.
-HS sửa bài.
-2 HS đọc đề.
-HS làm vào vở nháp, 4 HS lần lượt lên bảng làm. 
- HS nhận xét.
- HS sửa bài.
- 2 HS đọc đề.
- 2 cặp học sinh tìm hiểu đề.
- HS làm vào vở nháp,1HS lên bảng làm.
 -HS sửa bài.Nêu cách làm.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo yêu cầu.
A O B 
- HS sửa bài.
- HS chú ý lắng nghe
- HS theo dõi ghi nhớ
TOáN:
LUYệN TậP 
I.MụC TIÊU.
-Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn , tròn trăm có đến bốn chữ số . 
-Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn tính cẩn thận khi làm tính và giải toán.
II.Đồ DùNG DạY HọC:
 -GV: Bảng phụ .
 -HS: SGK – vở.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC:
ND-TG
HOạT ĐộNG GV
HOạT ĐộNG HS
 1.Bài cũ: ( 5 phút)
2 .Bài mới: 
Hoạt động1: Luyện tập. ( 28 phút)
3.Củng cố - dặn dò: 
( 5 phút)
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. 
Bài 1:Đặt tính rồi tính :
3546 - 2145 5673 - 3564 
Bài 2 : Khoanh tròn vào đáp án đúng của bài toán sau :
Một cửa hàng có 4312 bao xi măng, đã bán được 1672 bao xi măng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bao xi măng? 
 a) 5 984 bao b) 2740 bao c) 2640 bao 
- GV yêu cầu HS nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài. Ghi đề . 
Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu HS tính nhẩm, ghi kết quả ra sách, nối tiếp nhau nêu kết quả .
-GV nhận xét, sửa sai . 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp .
- Yêu cầu học sinh nhận xét.
-GV cùng HS nhận xét,sửa bài .
Bài 3 :Gọi HS đọc đề bài. 
-Yêu cầu HS làm bài vào vở .
-GV nhận xét .
Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài vào vở theo hai cách khác nhau . 
- GV thu một số bài chấm – nhận xét .
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại về giảm một số đi nhiều lần .
- 3 HS lên bảng làm dưới lớp làm vào vở
- HS nhận xét
-1HS nêu yêu cầu đề .
-HS thực hiện theo yêu cầu - HS nối tiếp nhau nêu kết quả, lớp nhận xét Đ - S .
-2 HS nêu yêu cầu .
-HS lần lượt lên bảng làm .Cả lớp làm nháp.
-HS nhận xét. 
- HS sửa bài.
-2 HS đọc đề .
- 4HS lên bảng làm .Cả lớp làm bài vào vở .
-HS sửa bài, nêu cách tính .
-2 HS đọc đề .
-HS dùng chì gạch chân điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. 2 HS phân tích đề trước lớp . 
 H.Bài toán cho biết gì ?
 H.Bài toán hỏi gì ? 
-HS tóm tắt và làm bài vào vở. 1HS lên bảng làm.
-HS theo dõi sửa bài .
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Toán :
Luyện tập chung
 I.Mục tiêu
-Biết công ,trừ nhẩm và viét các số trong pạm vi 10 000.
Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần cha biết của phép cộng trừ.
II.Đồ dùng dạy -học.
Bảng phụ ,VBT.
III.Các hoạt động dạy -học :
ND-TG
HĐ-GV
HĐ-HS
1.Kiểm tra bài cũ 4phút 
2. Bài mới:
HĐ1:HD Luyện tập .(30 phút )
3.Củng cố - dặn dò 
(2' )
Gọi 3HS lên bảng làm BT sau:
4583+2319=	5486-169 =
Bài 3 (VBT)
Lớp làm vào vở-NXBS
GV -NX đánh giá
-GV giới thiệu ghi đề
Bài 1.Gv gọi nêu yêu cầu 
-Bài này yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầc HS nêu lại cách thực hiện.
-YC-HS làm bài
-Nhận xét tuyên dơng .
Bài 2:
-YC HS Nêu cách đặt và tính?
-Gọi 3 HS lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.
Bài 3:Gọi HS đọc Y/C:
Bài này thuộc dạng toán gì?
-GV theo dõi giúp đớ H yếu
-Nhận xét cho điểm HS.
Bài 4:
Bài Y/C làm gì?
-Muấn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?
-Gọi 3 HS lên bảng làm 
-NX chốt nội dung bài
Bài 5:
-Y/C HS quan sát hình SGK, thảo luận và xếp theo nhóm 2 hoặc 3.
-Theo dõi NX tuyên dơng.
-chốt ND bài học
-Nhận xét tiết học 
-Về nhà ôn lại bài 
3 HSlên làm
-Nhắc lại đề bài 
-1HS nêu yêu cầu
-Tính nhẩm
-1HS nhắc lại 
-đọc kết quả nối tiếp các phép tính .
5200+ 400 = 5600
-2HS nêu cách đặt cách tính.
-3 HS lên bảng làm bài,lớp làm bảng con
6924+1536 =
4380-729 =
Đọc Y/C
Phân tích tìm dạng toán
Tóm tắt và giải
-1HSlên bảng làm ,
-Lớp làm vào vở.
-Nhận xét chữa bài
-Tìm x.
-Muấn tìm số hạng cha biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết 
-3 HS làm ,lớp làm vở 
-NXBS
-Thực hiên theo Y/C
- Các nhóm ỵ KTchéo-NX báo cáo.
-Nghe nhớ
Toán:
Tháng năm
I. Mục tiêu :
-Biết các đơn vị thời gian :tháng năm .
-Biết một năm có 12 tháng ;biết các tháng trong năm ;biết số ngày trong tháng 
biết xem lịch. (Bài 1,2 sử dụng tờ lịch cùng với năm học )
II.Đồ dùng dạy -học :
-Tờ lịch năm 2010 , VBT:
III. Các hoạt động dạy - học :
ND-TG
HĐ-GV
HĐ-HS
 1. KT bài cũ:
2. Bài mới :
HĐ1 giới thiệu các tháng trong năm và số ngày thong tháng (14' )
HĐ2 : Luyện tập 
 (20' )
3. Củng cố -dặn dò :
(3' )
Gọi 2 HS lên bảng làm BT :
4756 +2834 =
1018 - 375 =
 Theo dõi nhận xét đánh giá tuyên dơng 
-Giới thiệu bài-ghi đề.
-Giới thiệu các tháng trong năm.
-GV treo tờ lịch năm 2010và giới thiệu : Đây là tờ năm 2010
+ Một năm có bao nhiêu tháng? 
+Đó là những tháng nào ?
*Lu ý:Không nêu tên gọi khác SGK nh tháng1là tháng 
riêng 
-Giới thiệu các ngày trong tháng 
GV y/c HS-QS phần tờ lịch tháng 1năm 2010 và HD các ngày trong tháng .
-Tháng 1 có bao nhiêu ngày ?
*Lu ý : Tháng 2có năm có 28,năm có 29 ngày ...
- GV chốt KT :Một nă có 12 tháng ,mỗi tháng có 30-31 ngày riêng tháng 2 có năm 28 có năm 29 ngày .
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp đôi.
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu 
-HD - HS sử dụng tay để biết số ngày trong tháng 
Bài 2: Viết tiếp số ngày còn thiếu vào tờ lịch 
-Gọi HS nêu y/c của bài 
-GV - HD cách thực hiện 
- Hỏi : Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ mấy ?
-Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ mấy ?...
-Theo dõi chốt KT.
-Củng cố ND bài học 
-Nhận xét tiết học 
-Về nhà ôn bài và xem lịch ở nhà.
- 2 HS lên bảng làm 
-Lớp làm vở-NXBS
- Theo dõi nhắc lại đề bài.
- Quan sát 
- Lắng nghe,hiểu
Một năm có 12 tháng 
- Gồm tháng 1,2,3,12.
-QS nghe , hiểu
- Trả lời -NX
-Thảo luận theo cặp
-2-3 cặp trình bày trớc lớp -NXBS
-Nghe ,biết 1-2 HS lên bảng thực hành.
-Nêu y/c và theo dõi 
cách thực hiện 
-Nối tiếp trả lời 
-Nghe nhớ ,thực hiện y/c.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_21.doc